Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé
Từ số 1
Giản thể |
你 |
Phồn thể |
你 |
Phiên âm |
nǐ |
Âm Hán Việt |
nhĩ |
Nghĩa tiếng Việt |
bạn |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nhân đứng (亻-người) + bộ mịch (冖 - dải lụa) +bộ tiểu (小-bé nhỏ).
- Bạn là người quấn khăn lụa, chơi với mình từ nhỏ. |
Ví dụ |
你好。
Nǐ hǎo.
Chào bạn. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 2
Giản thể |
好 |
Phồn thể |
好 |
Phiên âm |
hǎo |
Âm Hán Việt |
hảo |
Nghĩa tiếng Việt |
tốt |
Câu chuyện |
- Gồm bộ : nữ - phụ nữ (女) và bộ tử - đứa trẻ (子)
- Một người đàn ông có một người phụ nữ yêu mình và có 1 đứa con của mình là tốt. |
Ví dụ |
你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn có khỏe không? |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 3
Giản thể |
吗 |
Phồn thể |
嗎 |
Phiên âm |
ma |
Âm Hán Việt |
ma |
Nghĩa tiếng Việt |
không |
Câu chuyện |
- Gồm bộ Khẩu (口) mở mồm ra hỏi và cưỡi ngựa đi hỏi (bộ mã 马).
|
Ví dụ |
汉语难吗?
Hànyǔ nán ma?
Tiếng Hán khó không?
|
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 4
Giản thể |
我 |
Phồn thể |
我 |
Phiên âm |
wǒ |
Âm Hán Việt |
ngã |
Nghĩa tiếng Việt |
tôi |
Câu chuyện |
- Gồm 7 nét.
- Một tuần tôi phải đi làm 7 ngày. |
Ví dụ |
我去天安门 。
Wǒ qù Tiānānmén.
Tôi đi Thiên An Môn |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 5
Giản thể |
忙 |
Phồn thể |
忙 |
Phiên âm |
máng |
Âm Hán Việt |
mang |
Nghĩa tiếng Việt |
bận |
Câu chuyện |
- Gồm bộ tâm đứng (忄) và bộ vong (亡 mất mát)
- Khi ta bận không có thời gian chăm sóc vợ, hàng xóm chăm sóc hộ dẫn đến mất vợ. |
Ví dụ |
你忙吗?
Nǐ máng ma?
Bạn có bận không? |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 6
Giản thể |
大 |
Phồn thể |
大 |
Phiên âm |
dà |
Âm Hán Việt |
đại |
Nghĩa tiếng Việt |
to, lớn |
Câu chuyện |
- Các bạn tưởng tượng giống 1 người, dang tay, dang chân, nom rất tol ớn,có nghĩa là đại – to lớn. |
Ví dụ |
风很大。
Fēng hěn dà.
Gió rất to. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 7
Giản thể |
很 |
Phồn thể |
很 |
Phiên âm |
hěn |
Âm Hán Việt |
ngận, hấn |
Nghĩa tiếng Việt |
rất |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nhân kép (彳-người) và bộ cấn (艮cứng rắn).
- Anh ta là người rất cứng rắn. |
Ví dụ |
很忙。
hěn máng.
Rất bận. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 8
Giản thể |
不 |
Phồn thể |
不 |
Phiên âm |
bù |
Âm Hán Việt |
bất |
Nghĩa tiếng Việt |
không |
Câu chuyện |
- Gồm 4 nét.
- Tán 4 tuần không đổ thì thôi không tán nữa. |
Ví dụ |
不好。
bù hǎo.
Không tốt. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 9
Giản thể |
太 |
Phồn thể |
太 |
Phiên âm |
tài |
Âm Hán Việt |
thái |
Nghĩa tiếng Việt |
quá, lắm |
Câu chuyện |
- Viết giống chữ đại. Thêm nét chấm ở giữa.
- Có 1 ông quan đi qua 1 cái hồ,thấy 1 thằng trẻ con đang bơi dưới hồ.Quan hỏi tại sao mày không chào quan,đứa bé nói nếu giỏi thì tôi chào. Sau đó đứa bé lên bờ dang tay dang chân hỏi quan chữ này là chữ gì,quan nói chữ đại,đứa trẻ bảo sai,đây là chữ tài vì khi trèo lên bờ cháu không mặc gì nên còn thêm 1 mẩu ngắn ngắn. |
Ví dụ |
不太忙。
Bú tài máng.
Không bận lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 10
Giản thể |
呢 |
Phồn thể |
呢 |
Phiên âm |
ne |
Âm Hán Việt |
ni |
Nghĩa tiếng Việt |
trợ từ |
Câu chuyện |
- Gồm bộ : Khẩu (口 - miệng) + thi (尸 - thi thể, con người) + chủy (匕-cái thìa , cái muôi).
- Miệng người đó đang ngậm cái thìa. |
Ví dụ |
A:你好吗?
Nǐ hǎo ma?
Bạn khỏe không?
B:我很好。你呢?
Wǒ hěn hǎo.Nǐ ne?
Tôi rất khỏe.Bạn thì sao?
A:我不太好。
Wǒ bú tài hǎo.
Tôi không khỏe lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 11
Giản thể |
也 |
Phồn thể |
也 |
Phiên âm |
yě |
Âm Hán Việt |
dã |
Nghĩa tiếng Việt |
cũng |
Câu chuyện |
- Mất 4 tiếng (4 nét) thì anh ta cũng đến. |
Ví dụ |
她爸爸是老师,她姐姐也是老师。
Tā bà ba shì lǎo shī, tā jiě jie yě shì lǎo shī.
Bố cô ấy là giáo viên, chị cô ấy cũng là giáo viên. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 12
Giản thể |
他 |
Phồn thể |
他 |
Phiên âm |
tā |
Âm Hán Việt |
tha |
Nghĩa tiếng Việt |
anh ta |
Câu chuyện |
- Anh ta là người (bộ nhân đứng- 亻-người) và anh ta cũng rất là đẹp trai (bộ dã 也 – cũng). |
Ví dụ |
他是老师。
Tā shì lǎo shī.
Anh ấy là thầy giáo. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 13
Giản thể |
她 |
Phồn thể |
她 |
Phiên âm |
tā |
Âm Hán Việt |
tha |
Nghĩa tiếng Việt |
cô ta |
Câu chuyện |
- Bởi vì là phụ nữ (bên tay trái có bộ nữ 女) và cô ta cũng rất là xinh (bên tay phải là chữ 也 – cũng). |
Ví dụ |
她是我妹妹。
Tā shì wǒ mèi mei.
Cô ấy là em tôi. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 14
Giản thể |
爸爸 |
Phồn thể |
爸爸 |
Phiên âm |
bàba |
Âm Hán Việt |
bả bả |
Nghĩa tiếng Việt |
bố, ba |
Câu chuyện |
Bộ phụ (父 - ông bố) và chữ ba (巴 - mong chờ, kì vọng). Bố là người luôn kì vọng vào con cái. |
Ví dụ |
爸爸不太忙。
Bàba bú tài máng.
Bố không bận lắm. |
Viết theo thuận bút |
|
-------------------------------------------------------------------------------------------
Từ số 15
Giản thể |
妈妈 |
Phồn thể |
妈妈 |
Phiên âm |
māma |
Âm Hán Việt |
ma ma |
Nghĩa tiếng Việt |
mẹ |
Câu chuyện |
- Gồm bộ nữ (女) và bộ mã (马) (Người phụ nữ luôn có bộ nữ nhé)
- Mẹ là người phụ nữ làm việc vất vả như 1 con ngựa.
|
Ví dụ |
这是我妈妈
Zhè shì wǒ māma.
Đây là mẹ của tôi.
|
Viết theo thuận bút |
|