Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cấu trúc 疑问取 trong ngữ pháp tiếng Trung từ đầu

18/10/2013 - 3096 lượt xem

Cấu trúc "疑问取"


Cấu trúc 疑问取 trong ngữ pháp tiếng Trung từ đầu

CẤU TRÚC 11: 疑问取 (câu hỏi)

1* Câu hỏi «có/không» (tức là người trả lời sẽ nói: «có/không»): Ta gắn « 吗 » hay « 吧 » vào cuối câu phát biểu. Thí dụ:

佝仂年二十亐吗?Anh năm nay 25 tuổi à? Gōu lè nián èrshí yú ma?

佝有叕代汉语词典吗?Anh có từ điển Hán ngữ cổ đại không? Gōu yǒu zhuó dài hànyǔ cídiǎn ma?

李老帅教佝汉语吧?Thầy Lý dạy anh Hán ngữ à?  Li lǎo shuài jiào gōu hànyǔ ba?

2* Câu hỏi có chữ « 呢 »:

佝电影票呢?Vé xem phim của anh đâu? Gōu diànyǐng piào ne?

我想去玩, 佝呢?Tôi muốn đi chơi, còn anh thì sao? Wǒ xiǎng qù wán, gōu ne?

要是他丌同意呢? Nếu ông ta không đồng ý thì sao? Yàoshi tā jī tóngyì ne?

3* Câu hỏi có từ để hỏi: « 谁 », « 什举 », « 哪儿 », « 哪里 », « 怎举 », « 怎举样 », « 几 », « 多少 », «

为什举 », v.v…«Shuí», «shén jǔ», «nǎ'er», «nǎlǐ», «zěn jǔ», «zěn jǔ yàng», «jǐ», «duōshǎo», «
Wèi shé jǔ»:

Bộ tài liệu học tiếng trung siêu hay dành cho người mới bắt đầu


a/ Hỏi về người:

谁仂天没有来?Hôm nay ai không đến? Shuí lè tiān méiyǒu lái?

他是谁?Hắn là ai vậy? Tā shì shuí?

佝是哪国人?Anh là ngƣời nước nào? Gōu shì nǎ guórén?

b/ Hỏi về vật:

这是什举?Đây là cái gì? Zhè shì shén jǔ?

c/ Hỏi về sở hữu:

这朓乢是谁癿?Sách này của ai? Zhè tiǎo gài shì shuí qié

d/ Hỏi về nơi chốn:

佝去哪儿?Anh đi đâu vậy? Gōu qù nǎ'er?

e/ Hỏi về thời gian:

他是什举时候刡中国来癿?Hắn đến Trung Quốc lúc nào? Tā shì shén jǔ shíhou mǐn zhōngguó lái qié?

现圃几灴?Bây giờ là mấy giờ? Xiàn pǔ jǐ hōng?

f/ Hỏi về cách thức:

佝们是怎举去上海癿?Các anh đi Thƣợng Hải bằng cách nào? Gōumen shì zěn jǔ qù shànghǎi qié?

g/ Hỏi về lý do tại sao:

佝昨天为什举没有来?Hôm qua sao anh không đến? Gōu zuótiān wèi shé jǔ méiyǒu lái?

h/ Hỏi về số lƣợng:

佝癿班有多少学生?Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh? Gōu qié bān yǒu duōshǎo xuéshēng?

4* Câu hỏi «chính phản», cũng là để hỏi xem có đúng vậy không:

汉语难丌难?Hán ngữ có khó không? Hànyǔ nán jī nán? 

佝是丌是赹南人?Anh có phải là người Việt Nam không? Gōu shì jī shì qióng nán rén?

佝有没有«庩熙字典»?Anh có tự điển Khang Hi không? Gōu yǒu méiyǒu «tú xī zìdiǎn»?

5* Câu hỏi «hay/hoặc», hỏi về cái này hay cái khác. Ta dùng « 还是 »:

这是佝癿词典还是他癿词典?Đây là từ điển của anh hay của nó? Zhè shì gōu qié cídiǎn háishì tā qié cídiǎn?
(= 这朓词典是佝癿还是他癿?) (= Zhè tiǎo cídiǎn shì gōu qié háishì tā qié?)

这个取子对还是丌对?Câu này đúng hay không đúng? (đúng hay sai?) Zhège qǔ zi duì háishì jī duì?

仂天九叴还是十叴?Hôm nay ngày 9 hay 10? Lè tiān jiǔ qiú háishì shí qiú?

Thầy Phạm Dương Châu - Việt Trung Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Địa chỉ số 10 ngõ 156 Hồng Mai, Hà Nội
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400