Bài học này sẽ cung cấp các từ vựng mẫu câu tiếng Trung chủ đề công xưởng nhà máy. Tiengtrung.vn hi vọng bộ từ vựng và mẫu câu tiếng trung thường gặp trong nhà máy công xưởng này sẽ giúp ích cho các bạn đang và sắp làm việc tại các công xưởng tại Trung quốc có tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường làm việc.
I - TỪ VỰNG CHUNG
Giản thể |
Phồn thể |
Phiên âm - Cách đọc |
Nghĩa |
班
|
班
|
bān - ban
|
Ca làm việc
|
正常
|
正常班
|
zhèngcháng bān -
trâng tráng pan
|
Ca hành chính
|
早班
|
早班
|
zǎo bān - chảo pan
|
Ca sáng
(từ 7h sáng đến 3h chiều)
|
晚班
|
晚班
|
wǎn bān - goản pan
|
Ca chiều tối
(từ3h chiều đến 11h đêm)
|
大夜班
|
大夜班
|
dà yè bān - ta dê ban
|
Ca đêm
(11h đêm đến 7hsáng)
|
三班制
|
三班制
|
sān bān zhì - san ban trư
|
Chế độ 3 ca
|
交接班
|
交接班
|
jiāojiē bān -
cheo chia ban
|
Bàn giao ca
|
生产制度
|
生產制度
|
shēngchǎn zhìdù -
sâng trản trư tu
|
Chế độ sản xuất
|
考核制
|
考核制度
|
kǎohé zhìdù -
khảo khứa trư tu
|
Chế độ sát hạch
|
奖惩制度
|
獎懲制度
|
jiǎngchéng zhìdù -
chẻng trấng trư tu
|
Chế độ thưởng phạt
|
工资制度
|
工資制度
|
gōngzī zhìdù -
cung chư trư tu
|
Chế độ tiền lương
|
奖金制度
|
獎金制度
|
jiǎngjīn zhìdù -
chẻng chin trư tu
|
Chế độ tiền thưởng
|
交班
|
交班
|
jiāobān - cheo pan
|
Giao ca
|
接班
|
接班
|
jiēbān - chia pan
|
Nhận ca
|
轮班
|
輪班
|
lúnbān - luấn pan
|
luân ca, đổi ca
|
轮到
|
輪到
|
lún dào - luấn tao
|
Đến lượt
|
打卡钟
|
打卡鐘
|
dǎkǎ zhōng - tá khả trung
|
Đồng hồ dập thẻ
|
出勤卡
|
出勤卡
|
chūqín kǎ - tru trín khả
|
Thẻ chuyên cần
|
管理人员
|
管理人員
|
Guǎnlǐ rényuán -
quán lỉ rấn roén
|
Nhân viên quản lí
|
守则
|
守則
|
shǒuzé - sẩu chứa
|
Nguyên tắc
|
工作守则 |
工作守則
|
gōngzuò shǒuzé -
cung chua sẩu chứa
|
Nguyên tắc làm việc |
从….到…
|
從….到….
|
cóng... dào.....-
chúng...tao.....
|
Từ... đến
|
准时
|
準時
|
zhǔnshí - truẩn sứ
|
Đúng giờ
|
来晚 / 迟到
|
來晚 / 遲到
|
lái wǎn / chídào -
lái goản / trứ tao
|
Đến muộn
|
早退
|
早退
|
zǎotuì - chảo thuây
|
Bỏ về sớm
|
旷工
|
曠工
|
kuànggōng - khoang cung
|
Bỏ việc
|
解雇
|
解僱
|
jiěgù - chỉa cu
|
Đuổi việc, sa thải
|
服从
|
服從
|
fúcóng - phú chúng
|
Phục tùng
|
命令
|
命令
|
mìnglìng - minh linh
|
Mệnh lệnh
|
离开
|
離開
|
líkāi - líkāi
|
Rời khỏi
|
工作岗位
|
工作崗位
|
gōngzuò gǎngwèi -
cung chua cảng guây
|
Vị trí làm việc
|
小心
|
小心
|
xiǎoxīn - xẻo xin
|
Cẩn thận
|
粗心大意
|
粗心大意
|
cūxīn dàyì - chu xin ta y
|
Cẩu thả
|
随意
|
隨意
|
suíyì - suấy y
|
Tự ý, tùy
|
发生
|
發生
|
fāshēng - pha sâng
|
Xảy ra
|
发现
|
發現
|
fāxiàn - pha xen
|
Phát hiện
|
事故
|
事故
|
shìgù - sư cu
|
Sự cố, tai nạn
|
II - MẪU CÂU
1. |
很多公司实行三班工作制。
很多公司實行三班工作制。
Hěnduō gōngsī shíxíng sānbān gōngzuòzhì.
Khẩn tua cung xư sứ xính xan ban cung chua trư.
Rất nhiều công ty thực hiện chế độ làm việc ba ca.
|
2. |
实行新生產制度。
實行新生產制度。
Shíxíng xīn shēngchǎn zhìdù.
Sứ xính xin sâng trản trư tu.
Thực hiện chế độ sản xuất mới.
|
3. |
干部政绩考核制度。
幹部政績考核制度。
Gānbù zhèngjì kăohé zhìdù.
Can pu trâng chi khảo hứa trư tu.
Chế độ sát hạch thành tích cán bộ.
|
|
|
4. |
这是我有关奖金制度变化的意见。
这是我有关獎金制度变化的意見。
Zhè shì wǒ yǒuguān jiǎngjīn zhìdù biànhuà de yìjiàn.
Trưa sư úa giẩu quan chẻng chin trư tu ben hoa tơ y chen.
Đây là ý kiến của tôi về những thay đổi trong hệ thống tiền thưởng.
|
|
|
5. |
按工資制度办事。
按工資制度辦事。
Àn gōngzī zhìdù bànshì.
An cung chư trư tu pan sư.
Làm việc theo chế độ lương.
|
|
|
6. |
上班时要专心工作。
上班時要專心工作。
Shàngbān shí yào zhuānxīn gōngzuò.
Sang pan sứ giao troan xin cung chua.
Khi đi làm phải chuyên tâm làm việc.
|
|
|
7. |
她工作很小心,因为粗心大意对工作不好。
她工作很小心,因為粗心大意對工作不好。
Tā gōngzuò hěn xiǎoxīn, yīnwèi cūxīn dàyì duì gōngzuò bù hǎo.
Tha cung chua hấn xẻo xin, in guây chu xin ta y tuây cung chua pu hảo.
Cô ấy làm việc rất cẩn thận, bởi vì cẩu thả không tốt cho công việc.
|
|
|
8. |
每天上班,下班都要打卡。
每天上班,下班都要打卡。
Měitiān shàngbān, xiàbān dōu yào dǎ kǎ.
Mẩy then sang pan, xa pan tâu giao tá khả.
Hàng ngày đi làm, tan ca đều phải dập thẻ.
|
|
|
9. |
上班要准时,不可迟到。
上班要準時,不可遲到。
Shàngbān yào zhǔnshí, bùkě chídào.
Sang pan giao truẩn sứ, pu khửa trứ tao.
Đi làm phải đúng giờ, không được đi muộn.
|
|
|
10. |
如果你想请假,你需要写请假单。
如果你想請假,你需要寫請假單。
Rúguǒ nǐ xiǎng qǐngjià, nǐ xūyào xiě qǐngjià dān.
Rú của nỉ xéng trỉnh cha, nỉ xuy giao xỉa trỉnh cha tan.
Bạn phải viết đơn xin nghỉ nếu muốn nghỉ.
|
|
|
11. |
上班要遵守工作守则。
上班要遵守工作守則。
Shàngbān yào zūnshǒu gōngzuò shǒuzé.
Sang ban giao chuân sẩu cung chua sẩu chứa.
Đi làm phải tuân thủ nguyên tắc làm việc.
|
|
|
12. |
工作是要服从管理人员的命令。
工作是要服從管理人員的命令。
Gōngzuò shì yào fúcóng guǎnlǐ rényuánde mìnglìng.
Cung chua sư giao phú chúng quán lỉ rấn doén tợ ming ling.
Khi làm việc phải nghe theo chỉ thị của nhân viên quản lí.
|
|
|
13. |
如果组长不同意你不能离开工作岗位。
如果組長不同意你不能離開工作崗位。
Rúguǒ zǔ zhǎng bù tóngyì nǐ bùnéng líkāi gōngzuò gǎngwèi.
Rú của chú trảng bu thúng y nỉ bu nấng lí khai cung chua cảng guây.
Bạn không được rời khỏi vị trí làm việc nếu tổ trưởng không đồng ý.
|
|
|
14. |
一个星期旷工要回国。
一個星期曠工要回國。
Yí gè xīngqī kuànggōng yào huíguó.
Ý cưa xinh tri khoang cung giao huấy cúa.
Một tuần bỏ việc phải về nước.
|
|
|
15. |
他被公司解雇了。
他被公司解雇了。
Tā bèi gōngsī jiěgù le.
Tha bây cung sư chỉa cu lơ.
Anh ta bị công ty sa thải.
|
|
|
16. |
我想请产假。
我想請產假。
Wǒ xiǎng qǐng chǎnjià.
Ủa xéng trính trản cha.
Tôi muốn xin nghỉ đẻ.
|
|
|
17. |
如果发生事故,你要按安静保健。
如果發生事故,你要按安靜保健。
Rúguǒ fāshēng shìgù, nǐ yào àn ānjìng bǎojiàn.
Rú của pha sâng sư cu, nỉ giao an an chinh pảo chen.
Nếu như xảy ra sự cố, bạn phải ấn nút báo động.
|
III - HỘI THOẠI CƠ BẢN
A: |
你好,我是这里的管理人员。如果有不知道的问题就可以问我。
你好,我是這裡的管理人員。如果有不知道的問題就可以問我。
Nǐ hǎo, wǒ shì zhèlǐ de guǎnlǐ rényuán. Rúguǒ yǒu bù zhīdào de wèntí jiù kěyǐ wèn wǒ.
Ní hảo, ủa sư trưa lỉ tơ quán lỉ rấn doén. Rú của giẩu bu trư tao tơ guân thí chiêu khứa ỷ guân ủa.
Xin chào, tôi là nhân viên quản lý ở đây. Nếu có vấn đề gì không biết có thể hỏi tôi.
|
|
|
B: |
您好,我想问你这里的工作制度怎么样?
您好,我想問你這裡的工作制度怎麼樣?
Nín hǎo, wǒ xiǎng wèn nǐ zhèlǐ de gōngzuò zhìdù zěnme yàng?
Nín hảo, úa xẻng guân nỉ trưa lỉ tơ cung chua trư tu chẩn mơ dang?
Chào ngài, cho tôi hỏi chế độ làm việc ở đây như thế nào?
|
|
|
A: |
公司有3个班:早班、晚班、大夜班。
公司有3個班:早班、晚班、大夜班。
Gōngsī yǒu sān gè bān: zǎo bān, wǎn bān, dà yèbān.
Cung xư giẩu xan cưa pan: chảo pan, goản pan, ta dê pan.
Công ty có 3 ca làm: ca sáng, ca chiều tối, ca đêm.
|
|
|
B: |
请问,我要上哪个班?
請問,我要上哪個班?
Qǐngwèn, wǒ yào shàng nǎ gè bān?
Trỉnh guân, ủa giao sang nả cưapan?
Xin hỏi, tôi phải làm ca nào?
|
|
|
A: |
你上晚班吧。
你上晚班吧。
Nǐ shàng wǎn bān ba.
Nỉ sang goản pan pa.
Bạn làm ca chiều tối nhé.
|
|
|
|
晚班从下午三点到晚上七点。
晚班從下午三點到晚上七點。
Wǎn bān cóng xiàwǔ sān diǎn dào wǎnshàng qī diǎn.
Goản pan chúng xa ủ xan tẻn tao goản sang chi tẻn.
Ca chiều tối từ 3h chiều đến 7h tối.
|
|
|
B: |
我可以改变我的班吗?
我可以改變我的班嗎?
Wǒ kěyǐ gǎibiàn wǒ de bān ma?
Ủa khứa ỷ cải pen ủa tơ pan ma?
Có thể đổi ca khác không?
|
|
|
A: |
你想上哪个班?
你想上哪個班?
Nǐ xiǎng shàng nǎ gè bān?
Nỉ xẻng sang nả cưa ban?
Bạn muốn làm ca nào?
|
|
|
B: |
我想上早班。
我想上早班。
Wǒ xiǎng shàng zǎo bān.
Úa xẻng sang chảo ban.
Tôi muốn đi làm ca sáng.
|
|
|
|
早班何时开始何时结束?
早班何時開始何時結束?
Zǎo bān hé shí kāishǐ héshí jiéshù?
Chảo pan hứa sứ khai sử hưá sứ chía su?
Ca sáng bắt đầu và kết thúc vào lúc nào?
|
|
|
A: |
早班从早上七点到下午三点。
早班從早上七點到下午三點。
Zǎo bān cóng zǎoshang qī diǎn dào xiàwǔ sān diǎn.
Chảo pan chúng chảo sang chi tẻn tao xa ủ xan tẻn.
Ca sáng từ 7h sáng đến 3h chiều.
|
|
|
B: |
中午可以休息多久?
中午可以休息多久?
Zhōngwǔ kěyǐ xiūxi duōjiǔ?
Trung ủ khứa ỷ xiêu xi tua chiểu?
Buổi trưa được nghỉ bao lâu?
|
|
|
A: |
休息一个小时。
休息一個小時。
Xiūxi yígè xiǎoshí.
Xiêu xi ý cưa xẻo sứ.
Nghỉ 1 tiếng.
|
|
|
B: |
这里有没有需要注意的规定?
這裡有沒有需要注意的規定?
Zhèlǐ yǒu méiyǒu xūyào zhùyì de guīdìng?
Trưa lỉ giẩu mấy giẩu xuy giao tru y tơ quây tinh?
Ở đây có những quy định nào cần chú ý không?
|
|
|
A: |
在这里你要听管理人员的命令和不要离开工作的地方。工作时一定要注意,发生事故要按安静保健。
在這裡你要聽管理人員的命令和不要離開工作的地方。工作時一定要注 意,發生事故要按安靜保健。
Zài zhèlǐ nǐ yào tīng guǎnlǐ rényuán de mìnglìng hé búyào líkāi gōngzuò de dìfāng. Gōngzuò shí yídìng yào zhùyì, fāshēng shìgù yào àn ānjìng bǎojiàn.
Chai trưa lỉ nỉ giao thing quán lỉ rấn doén tơ minh linh hứa bú giao lí khai cung chua tơ ti phang. Cung chua sứ í tinh giao tru y, pha sâng sư cu giao an an chinh bảo chen.
Làm ở đây phải nghe lệnh của nhân viên quản lý và không được tự ý rời bỏ vị trí làm việc. Làm việc phải chú ý cẩn thận, phát hiện sự cố phải nhấn nút báo động.
|
|
|
B: |
谢谢,我会注意的。
謝謝,我會注意的。
Xièxiè, wǒ huì zhùyì de.
Xia xịa, ủa huây tru y tơ.
Cảm ơn bạn, tôi sẽ chú ý.
|
Nội dung bài học từ vựng tiếng Trung chủ đề chế độ, quy định trong nhà máy kết thúc tại đây. Chúc các bạn học tốt để tự tin giao tiếp tiếng Trung trong môi trường nhà máy công xưởng.
Tham khảo từ vựng chuyên ngành khác trong cuốn sách "Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng công xưởng"
-----------------------------------------------------------------------------------------------
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
Đặt sách ngay trong hôm nay để nhận 5 ưu đãi siêu to khổng lồ
1. Giảm 50% giá sách từ 500k -> 250k
2. Tặng file nghe đọc hiểu kèm sách
----------------------------------------
⛔ CAM KẾT
📖 Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả của thầy Phạm Dương Châu và cấp phép xuất bản bởi NHÀ XUẤT BẢN MỸ THUẬT tại Việt Nam
📖 Sách dày hơn 300 trang, in đẹp, chất lượng tốt: Khổ giấy A4 - bìa cứng - giấy bóng - in màu 100%