Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

CON GÁI THÍCH MẪU CON TRAI NHƯ THẾ NÀO ?

22/04/2018 - 3404 lượt xem

CON GÁI THÍCH MẪU CON TRAI NÀO?

( Có phồn thể và chữ bồi ) 
=================

  1. 女人喜欢什么样的男人?

女人喜歡什麼樣的男人?
 
/nǚ rén xǐ huān shén me yàng de nán rén/
Nủy rấn xỉ hoan sấn mơ yang tơ nán rấn?
Con gái thích kiểu con trai như thế nào?
 

  1. 女人会为什么样的男人动心?

女人會為什麼樣的男人動心?
Nủy rấn huầy sấn mơ giang tơ nán rấn tung xin ?
/nǚ rén huì wéi shénme yàng de nán rén dòng xīn/
Con gái sẽ động lòng với kiểu con trai nào?
 

  1. 女人普遍喜欢什么样的男人?

女人普遍喜歡什麼樣的男人?
/nǚ rén pǔ biàn xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Nủy rấn pủ ben xỉ hoan sấn mơ giang tơ nán rấn?
Con gái thường thích kiểu con trai nào?
 

  1. 女人最喜欢什么样的男人?

女人最喜歡什麼樣的男人?
 
/nǚ rén zuì xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Nủy rấn chuây xỉ hoan sấn mơ giang tơ nán rấn.
Con gái thích nhất là kiểu con trai nào?
 

  1. 直男: /zhí nán/:  trứ nán - thẳng nam

chuẩn men, thích kiểu gì thì kiểu nhưng điều kiện đâu tiên vẫn phải là “trai thẳng” đúng không các bạn gái ^.^
 

  1. 暖男 - 暖男 : /nuǎn nán/ - noản nán : boy ấm áp

 
7. 关心,体贴 - 關心,體貼 : /guān xīn, tǐ tiē/- guan xin , thỉ thia :  quan tâm, chu đáo

8. 事业成功 -  事業成功: /shì yè chéng gōng/ - sư dê trấng cung : sự nghiệp thành công

9. 有智慧 - 有智慧 : /yǒu zhì huì/- diểu trư huây : có trí tuệ

10. 知识丰富- 知識豐富: /zhī shí fēng fù/ - trư sứ phâng phu  : tri thức, hiểu biết phong phú

11. 有良好的经济前景 -有良好的經濟前景 : /yǒu liáng hǎo dí jīng jì qián jǐng/ - diểu léng hảo ti chinh chi chén chỉnh. : có tình hình kinh tế trong tương lai tốt, ổn định
 
12. 有幽默感-有幽默感 : /yǒu yōu mò gǎn/ diểu yiêu mua cản: có tính hài hước

13. 温柔 -溫柔 : /wēn róu/ uân rấu : dịu dàng, ôn nhu

14. 善解人意 - 善解人意 : /shàn jiě rén yì/ san chỉa rấn y : thấu hiểu lòng người

15. 细腻 -細膩 : /xì nì/ - xi ni : tinh tế

16. 热情 - 熱情 : /rè qíng / rưa chính  : nhiệt tình

17. 慷慨 -慷慨 : /kāng kǎi  / - khang khải : khảng khái

18. 会倾听别人 - 會傾聽別人 : /huì qīng tīng bié rén / - huây chinh thinh bía rấn : biết lắng nghe người khác

19. 会安慰别人 -會安慰別人: /huì ān wèi bié rén / - huây chinh bía rấn : biết an ủi người khác

20. 乐于助人-樂於助人 : /lè yú zhù rén / - lưa úy tru rấn : vui vẻ giúp đỡ mọi người

21. 忠实-忠實 : /zhōng shí/ - trung sứ : chung thực, chân thành

22. 成熟,沉稳 - 成熟,沉穩 : /chéng shú, chén wěn/- chấng sú chấn uẩn: trưởng thành/ trầm ổn

23. 有魅力-有魅力 : /yǒu mèi lì/ diểu mây li : có sức hút

24. 有男人味 -有男人味 : /yǒu nán rén wèi /- diểu nán rấn uây : rất manly

25. 会尊重别人-會尊重別人: /huì zūn zhòng bié rén / huây chun trung bía rấn : biết tôn trọng người khác

26. 可靠 -可靠 : /kě kào / khửa khao: đáng tin cậy

27. 说话算话 –說話算話: /shuō huà suàn huà /  - sua hoa xuan : giữ lời

28. 说到做到 -說到做到 : /shuō dào zuò dào/ - sua tao chua tao: nói được làm được

29. 敢作敢当-敢作敢當 : /gǎn zuò gǎn dāng/ - cản chua cản tang: dám làm dám chịu.

Xem thêm : Học tiếng trung theo chủ đề


PHẠM DƯƠNG CHÂU - TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 - Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595.8595

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400