Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cùng tiengtrung.vn học tiếng Trung thông qua chủ đề - Gia Đình

16/08/2013 - 9201 lượt xem

Trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài tổng hợp học tiếng trung theo chủ đề

 


弟弟:dì dì: em trai 妹妹:mèi mei:em gái
岳父 :yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ 岳母 :yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
伯父 : bófù: bác 叔 叔 : shū shū: chú
老 公:lǎo gōng: chồng 老婆:lǎo pó: vợ
 
A :你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?.Nhà bạn có mấy người ?
B :我家有五口人 Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén . Nhà tôi có 5 người .
A :他们是谁?Tā men shì shuí?Họ là những ai ?
B :他们是爸爸,妈妈,哥哥,姐姐,和我。Tā men shì bà ba, mā mā, gē gē, jie jie, hé wǒ. Họ là bố , mẹ , anh trai , chị gái và tôi .
A: 你爸爸做什么工作?Nǐ bà ba zuò shén me gōng zuò?Bố bạn làm gì ?
B我爸爸是老板. Wǒ bà ba shì lǎo bǎn. Bố tôi là ông chủ .
A:你妈妈呢?Nǐ mā mā ne? Mẹ bạn thì sao ?
B: 他不工作。她在家做家务。Tā bù gōng zuò. Tā zài jiā zuò jiā wù.
Bà ấy không đi làm .Bà ấy ở nhà làm nội trợ .
A:你哥哥在哪儿学习?Nǐ gē gē zài nǎr xué xí?Anh trai bạn học ở đâu ?
B:我哥哥在经济大学学习。Wǒ gē gē zài jīng jì dà xué xué xí.
Anh ấy học ở trường đại học kinh tế .
A: 你觉得你的家庭怎么样?: Nǐ jué de nǐ de jiā tíng zěn me yàng?
Bạn cảm thấy gia đình bạn thế nào ?
B : 我觉得我的家庭很幸福。Wǒ jué de wǒ de jiā tíng hěn xìng fú.
Tôi cảm thấy gia đình tôi rất hạnh phúc .
 
Gia đình
 
 
 
Câu mẫu:
1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?)
= Nhà anh có bao nhiêu người?
2. Sì kǒu 四 口 (tứ khẩu).
= Bốn người.
3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?)
= Có mấy đứa con?
4. Liǎng ge 兩 個. (lưỡng cá 两 个.)
= Hai đứa.
5. Nánde háishì nǚde 男 的 還 是 女 的? (nam đích hoàn thị nữ đích 男 的 还 是 女 的?)
= Trai hay gái?
6. Yíge nánde, yíge nǚde 一 個 男 的, 一 個 女 的. (nhất cá nam đích, nhất cá nữ đích 一 个 男 的, 一 个 女 的.)
= Một trai, một gái.
7. Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (nhi tử đa đại liễu? nữ nhi kỷ tuế liễu? 儿 子 多 大 了? 女 儿 几 岁 了?)
= Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?
8. Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (nhi tử thập bát liễu, nữ nhi tài thập nhị 儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)
= Đứa trai 18, đứa gái mới 12.
9. Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)
= Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?
10. Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (đối; tha khứ niên tam nguyệt khứ thế đích 对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.)
= Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.
11. Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi? 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟? (nễ hữu một hữu ca ca đệ đệ?)
= Anh có anh em gì không?
12. Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi. 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟. (một hữu, ngã một hữu ca ca đệ đệ.)
= Không, tôi không có anh em.
13. Nǐ yǒu méiyǒu jiějie? 你 有 沒 有 姐 姐? (nễ hữu một hữu thư thư?)
= Anh có chị chứ?
14. Méiyǒu. 沒 有.
= Không có.
15. Nǐ yǒu mèimei ma? 你 有 妹 妹 嗎? (nễ hữu muội muội ma 你 有 妹 妹 吗?)
= Anh có em gái không?
16. Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei 有. 我 有 一 個 妹 妹. (hữu, ngã hữu nhất cá muội muội 有. 我 有 一 个 妹 妹.)
= Có. Tôi có một người em gái.
17. Nǐ mèimei jiéhūn le méiyou? 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? (nễ muội muội kết hôn liễu một hữu 你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?)
= Em gái anh có chồng chưa?
18. Yǒu le. Tā yě yǒu liǎng ge háizi 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. (hữu liễu, tha dã hữu lưỡng cá hài tử 有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.)
= Có rồi. Nó cũng có hai đứa con.
19. Xiànzài zhùzài nǎr 現 在 住 在 哪 兒? (hiện tại trú tại ná nhi 现 在 住 在 哪 儿?)
= Hiện cư ngụ ở đâu?
20. Tā quánjiā dōu zhùzài yīngguó 她 全 家 都 住 在 英 國. (Tha toàn gia đô trú tại Anh Quốc她 全 家 都 住 在 英 国.)
= Cả gia đình nó đang ở nước Anh.
21. Tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?)
= Cô ấy là ai thế?
22. Tā shì zhào xiáojiě. 她 是 趙 小 姐. (tha thị Triệu tiểu thư 她 是 赵 小 姐.)
= Cô ấy là cô Triệu.
23. Tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?)
= Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?
24. Tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.)
= Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.
25. Tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?)
= Cổ là con thứ mấy trong gia đình?
26. Tā háng èr. Tā yǒu yíge gēge, liǎngge dìdi. 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (tha hàng nhị. tha hữu nhất cá ca ca, lưỡng cá đệ đệ 她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.)
= Cổ là con thứ hai. Cổ có một người anh và hai đứa em trai.
27. Tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?)
= Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?
28. Bù zhīdao, wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng. 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (bất tri đạo, ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.)
= Không biết. tôi có thể hỏi thăm giùm anh.
29. Duōxie, duōxie. 多 謝, 多 謝. (đa tạ đa tạ 多 谢, 多 谢.)
= Cám ơn anh rất nhiều.
30. Búkèqi. 不 客 氣. (bất khách khí 不 客 气.)
= Có chi đâu.
 
Từ ngữ & ngữ pháp:
1. nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?) = nhà anh có bao nhiêu người? (= có bao nhiêu nhân khẩu?)
= nǐ jiā lǐ yígòng jǐ ge rén 你 家 裡 一 共 幾 個 人? (nễ gia lý nhất cộng kỷ cá nhân 你 家 里 一 共 几 个 人?) = nhà anh cả thảy có bao nhiêu người?
– yígòng 一 共 (nhất cộng) = tổng cộng, cả thảy.
2. sì kǒu 四 口 (tứ khẩu) = bốn người (= bốn miệng ăn).
3. nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?) = anh có mấy đứa con?
– háizi 孩 子 (hài tử) = con cái nói chung.
– érzi 兒 子 (nhi tử 儿 子) = con trai ruột.
– nǚ ér 女 兒 (nữ nhi 女 儿) = con gái ruột.
– nánde 男 的 (nam đích) = nam, trai.
– nǚde 女 的 (nữ đích) = nữ, gái.
– háishì 還 是 (hoàn thị 还 是) = hay là, hoặc là.
4. cái 才 (tài) = vừa mới. Thí dụ: nǚ ér cái shí èr 女 兒 才 十 二 (nữ nhi tài thập nhị 女 儿 才 十 二) = đứa gái mới 12 tuổi.
5. tīngshuō 聽 說 (thính thuyết 听 说) = nghe nói. Thí dụ: tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?) = nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?
Người ta kiêng chữ sǐ 死 (tử = chết), mà nói:
– qù shì 去 世 (khứ thế) = mất; qua đời; khuất.
– bú zài 不 在 (bất tại) = không còn nữa; đã mất.
– zǎo qù shì le 早 去 世 了 (tảo khứ thế liễu 早 去 世 了) = đã mất sớm.
– hái zài 還 在 (hoàn tại 还 在) = còn sống.
– dōu zài shì 都 在 世 (đô tại thế) = đều còn sống.
– tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?) = Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?
– tā fùmǔ hái zài ma? 她 父 母 還 在 嗎? (tha phụ mẫu hoàn tại ma 她 父 母 还 在 吗?) = Ba má cô ấy còn không?
6. jiéhūn 結 婚 (kết hôn 结 婚) = lập gia đình. Thí dụ: nǐ jiéhūn le méiyou? 你 結 婚 了 沒 有? (nễ kết hôn liễu một hữu 你 结 婚 了 沒 有?) = Anh có vợ chưa?
– dìnghūn 訂 婚 (đính hôn 订 婚). Thí dụ: tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?) = Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?
– líhūn 離 婚 (ly hôn 离 婚) = ly dị, ly hôn. Thí dụ: tā qùnián hé tā lí le hūn 她 去 年 和 他 離 了 婚 (tha khứ niên hoà tha ly liễu hôn 她 去 年 和 他 离 了 婚) = năm ngoái chị ấy ly dị anh ấy.
7. shéi 誰 (thuỳ 谁) = ai? Thí dụ:
– shéi lái la 誰 來 啦? (thuỳ lai lạp 谁 來 啦?) = ai tới đó? ai đó?
– tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?) = cô ấy là ai thế?
8. búguò 不 過 (bất quá 不 过) = nhưng. Thí dụ: tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.) = Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.
9. Chữ 行 có hai âm đọc: xíng (hành= đi) và háng (hàng= hàng lối; cửa tiệm). Ở đây đọc là háng tức là hàng thứ mấy trong số anh chị em. Thí dụ:
– tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?) = cô ấy là con thứ mấy trong gia đình?
– tā háng èr 她 行 二 (tha hàng nhị 她 行 二) = cô ấy là con thứ hai.
– nǐ háng jǐ? 你 行 幾? (nễ hàng kỷ 你 行 几?) = anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình?
10. zhīdao 知 道 (tri đạo) = biết. Thí dụ: wǒ bù zhīdao 我 不 知 道 (ngã bất tri đạo) = tôi không biết.
11. dǎtìng 打 聽 (đả thính 打 听) = dọ hỏi; hỏi thăm tin tức.
● gěi 給 (cấp 给) = (a) cấp cho, tặng. Thí dụ: shì shéi géi nǐ de 是 誰 給 你 的? (thị thuỳ cấp nễ đích 是 誰 給 你 的?) = [cái này] là ai cho anh? (= anh cho anh cái này?)
(b) [làm gì] cho ai. Thí dụ:
– wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng 我 可 以 給 你 打 聽 (ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 我 可 以 给 你 打 听) = tôi có thể dọ hỏi giùm cho anh.
– yīshēng gěi tā kànbìng 醫 生 給 他 看 病 (y sinh cấp tha khán bệnh 医 生 给 他 看 病) = bác sĩ khám bệnh cho nó.
12. búkèqi 不 客 氣 (bất khách khí 不 客 气) = có chi đâu; đừng khách sáo.
● Mở rộng từ ngữ
– gāozēngzǔfù 高 曾 祖 父 (cao tằng tổ phụ) = ông sơ [nội]
– gāozēngzǔmǔ 高 曾 祖 母 (cao tằng tổ mẫu) = bà sơ [nội]
– zēngzǔfù 曾 祖 父 (tằng tổ phụ) = ông cố nội
– zēngzǔmǔ 曾 祖 母 (tằng tổ mẫu) = bà cố nội
– zǔfù 祖 父 (tổ phụ) = ông nội
– zúmǔ 祖 母 (tổ mẫu) = bà nội
– fùqīn 父 親 (phụ thân 父 亲) = cha
– mǔqīn 母 親 (mẫu thân 母 亲) = mẹ
– bófù 伯 父 (bá phụ) = bóbo 伯 伯 (bá bá) = bác trai [anh của cha]
– bómǔ 伯 母 (bá mẫu) = bác gái [vợ của anh của cha]
– shūshu 叔 叔 (thúc thúc) = chú [em của cha]
– shěnzi 嬸 子 (thẩm tử 婶 子) = thím [vợ của chú]
– zēngsūn 曾 孙 (tằng tôn) = cháu nội [nam]
– zēngsūnnǚ 曾 孙 女 (tằng tôn nữ) = cháu nội [nữ]
– xuánsūn 玄 孙 (huyền tôn) = chắt nội [nam]
– xuánsūnnǚ 玄 孙 女 (huyền tôn nữ) = chắt nội [nữ]
– wàizēngzǔfù 外 曾 祖 父 (ngoại tằng tổ phụ) = ông cố ngoại
– wàizēngzǔmǔ 外 曾 祖 母 (ngoại tằng tổ mẫu) = bà cố ngoại
– wàizǔfù 外 祖 父 (ngoại tổ phụ) = ông ngoại
– wàizǔmǔ 外 祖 母 (ngoại tổ mẫu) = bà ngoại
– jiùjiu 舅 舅 (cữu cữu) = jiùfù 舅 父 (cữu phụ) = cậu [em của mẹ]
– yíyi 姨 姨 (di di) = dì [chị/em gái của mẹ]
– yuèfù 岳 父 (nhạc phụ) = cha vợ
– yuèmǔ 岳 母 (nhạc mẫu) = mẹ vợ
– jiùgū 舅 姑 (cữu cô) = cha chồng và mẹ chồng
– qīnxiōngdì 親 兄 弟 (thân huynh đệ 亲 兄 弟) = anh em ruột
– biǎoxiōngdì 表 兄 弟 (biểu huynh đệ) = anh em họ
– biǎoxiōng 表 兄 (biểu huynh) = anh họ
– biǎodì 表 弟 (biểu đệ) = em họ [nam]
– biǎojiěmèi 表 姐 妹 (biểu thư muội) = chị em họ
– biǎojiě 表 姐 (biểu thư) = chị họ
– biǎomèi 表 妹 (biểu muội) = em họ [nữ]
– nèixiōng 内 兄 (nội huynh) = anh vợ
– nèidì 内 弟 (nội đệ) = em vợ [nam]
– shūzi 叔 子 (thúc tử) = em chồng [nam]
– xiǎogu 小 姑 (tiểu cô) = em chồng [nữ]
– sǎozi 嫂 子 (tẩu tử) = chị dâu
– zǐfu 姊 夫 (tỉ phu) = zǐzhàng 姊 丈 (tỉ trượng) = anh rể
– nǚxu 女 婿 (nữ tế) = con rể
– érxífu 兒 媳 婦 (nhi tức phụ 儿 媳 妇) = con dâu
 
Cải biên câu mẫu:
1. 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?)
= [●] 家 裡 有 幾 口 人? ([●] 家 里 有 几 口 人?)
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她
– nǐ péngyǒu 你 朋 友 (nễ bằng hữu) = bạn của anh
– tā péngyǒu 他 朋 友 / tā péngyǒu 她 朋 友
 
2. 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?)
= [●] 有 幾 個 孩 子? ([●] 有 几 个 孩 子?)
Thay [●] bằng:
– tā 他 / tā 她
– tāmen 他们 / tāmen 她们
– nǐ péngyǒu 你 朋 友
– tā péngyǒu 他 朋 友 / tā péngyǒu 她 朋 友
– nǐ gēge 你 哥 哥
– nǐ dìdi 你 弟 弟
– nǐ jiějie 你 姐 姐
– nǐ mèimei 你 妹 妹
– wáng xiānsheng 王 先生
– ruǎn tàitai 阮 太太
 
3. 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)
= 兒 子 [●] 了, 女 兒 才 [●]. (儿 子 [●] 了, 女 儿 才 [●].)
Thay [●] bằng: 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, ...
 
4. 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)
= 聽 說 [●] 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 [●] 去 世 了, 对 不 对?)
Thay [●] bằng:
– tā zǔfù 他 (她) 祖 父
– tā zúmǔ 他 (她) 祖 母
– tā wàizǔfù 他 (她) 外 祖 父
– tā wàizǔmǔ 他 (她) 外 祖 母
– tā fùqīn 他 (她) 父 親 / 他 (她) 父 亲
– tā mǔqīn 他 (她) 母 親 / 他 (她) 母 亲
 
5. 你 有 沒 有 姐 姐?
= [●] 有 沒 有 [●]?
Thay [●] bằng: 他 / 她
Thay [●] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 妹 妹 / 孩 子
 
6. 我 有 一 個 妹 妹. (我 有 一 个 妹 妹.)
= [●] 有 [●] 個 [●]. ([●] 有 [●] 个 [●].)
Thay [●] bằng: 他 / 她 / 我 朋 友
Thay [●] bằng: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Thay [●] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 姐 姐 / 孩 子
 
7. 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有?
= [●] 結 婚 了 沒 有?
Thay [●] bằng: 他 / 她 / 你 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 你 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 你 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 你 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹
 
8. 她 全 家 都 住 在 英 國. (她 全 家 都 住 在 英 国.)
= [●] 全 家 都 住 在 [●]. ([●] 全 家 都 住 在 [●].)
Thay [●] bằng: 他 / 她 / 我 朋 友 / 我 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 我 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 我 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 我 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹
Thay [●] bằng:
– yuènán 越 南 (Việt Nam) = Việt Nam
– zhōngguó 中 國 (Trung Quốc 中 国) = Trung Quốc
– táiwān 台 灣 (Đài Loan 台 湾) = Đài Loan
– xiānggǎng 香 港 (Hương Cảng) = Hongkong
– rìběn 日 本 (Nhật Bản) = Nhật Bản
– hánguó 韓 國 (Hàn Quốc 韩 国) = Hàn Quốc
– měiguó 美 國 (Mỹ Quốc 美 国) = Mỹ
– déguó 德 國 (Đức Quốc 德 国) = Đức
– fǎguó 法 國 (Pháp Quốc 法 国) = Pháp
– rùishì 瑞 士 (Thuỵ Sĩ) = Thuỵ Sĩ
– jiānáda 加 拿 大 (Gia Nã Đại) = Canada
– àodìlì 奥 地 利 (Áo Địa Lợi) = Áo
– àodàlìyà 澳 大 利 亞 (Áo Đại Lợi Á) = Australia (Úc)
 
Đàm thoại:
1.
A: 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?)
B: 四 口.
A: 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?)
B: 兩 個. (两 个.)
A: 男 的 還 是 女 的? (男 的 还 是 女 的?)
B: 一 個 男 的, 一 個 女 的. (一 个 男 的, 一 个 女 的.)
A: 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (儿 子 多 大 了? 女 儿 几 岁 了?)
B: 兒 子十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)
A: 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)
B: 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.)
A: 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟?
B: 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟.
A: 你 有 沒 有 姐 姐?
B: 沒 有.
A: 你 有 妹 妹 嗎? (你 有 妹 妹 吗?)
B: 有. 我 有 一 個 妹 妹. (有. 我 有 一 个 妹 妹.)
A: 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? (你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?)
B: 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. (有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.)
A: 現 在 住 在 哪 兒? (现 在 住 在 哪 儿?)
B: 她 全 家 都 住 在 英 國. (她 全 家 都 住 在 英 国.)
2.
A: 她 是 誰? (她 是 谁?)
B: 她 是 趙 小 姐. (她 是 赵 小 姐.)
A: 她 父 母 都 在 不 在?
B: 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.)
A: 她 行 幾? (她 行 几?)
B: 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.)
A: 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (她 跟 人 订 了 婚 沒 有?)
B: 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.)
A: 多 謝, 多 謝. (多 谢, 多 谢.)
B: 不 客 氣. (不 客 气.)

Xem thêm: học tiếng trung theo chủ đề
tiengtrung.vn chúc các bạn học tiếng trung thành công
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400