Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 6

26/02/2014 - 5991 lượt xem

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 6

课 Bài 6

你的生日是几月几号?
Sinh nhật của bạn ngày nào ?
When is your birthday?

I. 句子 MẪU CÂU

今天几号?   Hôm nay ngày mấy?
jīntiān jǐ hào? What is the date today?

 
今天十月三十一号。Hôm nay 31 tháng 10
Jīntiān shí yuè sānshíyī hào. Today is October the 31st


今天不是星期四,昨天星期四。 Hôm nay không phải thứ 5, hôm qua thứ 5.
Jīntiān bùshì xīngqísì, zuótiān xīngqísì.  Today is not Thursday, but yesterday was.

晚上你做什么?   Buổi tối bạn làm gì?
Wǎnshàng nǐ zuò shénme? What will you do this evening?

你的生日是几月几号? Sinh nhật bạn là ngày mấy,tháng mấy?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? When is your birthday?


我们上午去他家,好吗? Buổi sáng chúng ta đến nhà bạn ấy, được không?
Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma? We'll call on him at his home in the morning, won't we?
 

II. 会话 ĐÀM THOẠI

玛丽:今天几号?
mǎlì: Jīntiān jǐ hào?

 
大卫:今天十月三十一号。
Dà wèi: Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.

玛丽:今天星期四吗?
Mǎlì: Jīntiān xīngqísì ma?

大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
Dà wèi: Jīntiān bùshì xīngqísì, zuótiān xīngqísì.

玛丽:明天星期六。晚上你做什么?
Mǎlì: Míngtiān xīngqíliù. Wǎnshàng nǐ zuò shénme?

大卫:我写信。你呢?
Dà wèi: Wǒ xiě xìn. Nǐ ne?

玛丽:我看电视。
Mǎlì: Wǒ kàn diànshì.
 
----------------------------
 
玛丽:你的生日是几月几号?
Mǎlì: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

王兰:三月十七号。你呢?
Wáng lán: Sān yuè shíqī hào. Nǐ ne?

玛丽:五月九号。
Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.

王兰:四号是张丽英的生日。
Wáng lán: Sì hào shì zhānglìyīng de shēngrì.

玛丽:四号星期几?
Mǎlì: Sì hào xīngqí jǐ?

王兰:星期天。
Wáng lán: Xīngqítiān.

玛丽:你去她家吗?
Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?

王兰:去。你呢?
Wáng lán: Qù. Nǐ ne?

玛丽:我也去。
Mǎlì: Wǒ yě qù.

王兰:我们上午去,好吗?
Wáng lán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo ma?

玛丽:好。
Mǎlì: Hǎo.


III. 生词 TỪ MỚI
 

1 nǐ  nhĩ  anh,chị,ông,bà,bạn
2 hǎo hảo tốt,khỏe
3 ma  ma không (từ dùng để hỏi?)
4 hěn ngận rất
5 ngã tôi,tao,ta
6 dã  cũng
7 你们 nǐmen nhĩ môn các ông (bà,chị,bạn...)
8 tha cô ấy, bà ấy,chị ấy...
9 tha ông ấy,anh ấy,nó..
10 他们 tāmen tha môn họ,chúng nó..
11 我们 wǒmen ngã môn chúng tôi, chúng ta
12 dōu đô đều
13 来  lái lai lại,đến
14 爸爸 bàba ba ba cha, bố
15 妈妈 māmā ma ma mẹ, má
16        
17        

专名 DANH TỪ RIÊNG

1 大卫 Dàwèi David
2 玛丽 Mǎlì Mary
3 王兰 Wánglán Vương Lan
4 六京 Liùjīng Lưu Kinh


IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

声母
Thanh mẫu ( phụ âm )
b p m f
d t n l
g k h  
韵母
Vận mẫu ( vần )
a o e i u ü
ai ei ao ou en ie
an ang ing iou (-iu)  


V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

bā 八 pā 啪 dā 搭 tā 他
gòu 够 kòu 扣 bái 白 pái 排
dào 到 tào 套 gǎi 改 kǎi 凯

2. 变调 Đổi dấu giọng

bǔkǎo 补考 hěn hǎo 很好
dǎdǎo 打倒 fěnbǐ 粉笔
měihǎo 美好 wǔdǎo 舞蹈
nǐ lái 你来 hěn lèi 很累
měilì 美丽 hǎiwèi 海味
hěn hēi 很黑 nǎge 哪个

3.轻声 Thanh nhẹ

tóufǎ 头发 nàme 那么
hēi de 黑的 gēgē 哥哥
lái ba 来吧 mèimei 妹妹



Bạn đang tìm khóa học tiếng trung cấp tốc online



Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc bạn 
học tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!
 
     

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400