HỌC VIẾT CHỮ HÁN 
 Bạn quan tâm: Học tiếng trung từ đầu
	8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG
1.     Nét chấm(丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.
2.     Nét ngang(一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
3.     Nét sổ thẳng(丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
4.     Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
5.     Nét phẩy(丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
6.     Nét mác: nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
7.     Nét gậ(: có một nét gập giữa nét.
8.     Nét móc(亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.
Quy tắc viết chữ:
- Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十
	- Phẩy trước mác sau : 八 → 丿 八
	- Trên trước dtưới sau : 二 → 一 二
	- Trái trước phải sau : 你 → 亻 尔
	- Ngoài trước trong sau : 月 → 丿 月
	- Vào trước đóng sau : 国 → 丨 冂 国
	- Giữa trước hai bên sau : 小 → 小
	
	Cách nhớ chữ hán
	
	1. Nhớ theo hình tượng
	
	- Chữ 大 1 người dang 2 tay 2 chân rất là to lớn
	- Chữ 天 trời. một người to lớn như nào thì cũng đứng dưới trời.
	- Chữ夫, phu. Người chồng còn đứng trên trời, cao hơn trời
	- Chữ 水 là nước, một dòng nước chảy 2 bờ 2 bên.
	- Chữ 山 có 3 ngọn núi và 1 chân núi.
	 
	2. Nhớ theo bộ
	
	Chữ hán gồm 214 bộ chính.
	- Bộ 女:bộ nữ gồm đầu, 2 tay, 2 chân giữa là cái mông.
	- Bộ 子: bộ tử - đứa con.
	=>Chữ 好: tốt đẹp. Trong gia đình có người phụ nữa và đứa con thì là điều tốt.
	- Bộ 马: bộ mã – con ngựa.
	=>Chữ 妈: mẹ. Mẹ là người phụ nữ là việc vất vả, quần quật như 1 con ngựa.
	- Bộ 心: tâm. Một vầng trăng khuyết, 3 sao giữa trời.
	- Chữ 德:Chim chích mà đậu cành tre(彳), thập trên(十) tứ dưới(四) nhất(一) đè chữ tâm(心).
	
	MỤC LỤC 999 BÀI HỌC NHỚ CHỮ HÁN QUA CÂU CHUYỆN 
	
	Phần I - Video
	- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 1 +2
- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 5 
	Phần II - Ảnh
	- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 1+2
- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 5
- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 9
- 
		Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 11
- 
		Ảnh Nhớ nhanh 1500 chữ hán qua câu chuyện bài 18
- 
		 
Xem thêm : học tiếng Trung online với thầy Dương Châu