Học viết chứ Hán - Bộ Nhân
15/06/2015 - 16207 lượt xem
Bộ 人 rén - nhân
Chữ 人 rén – nhân – người (bao gồm có 5 biến thể)
- 人 rén - nhân - người
- 亻nhân đứng
- 彳nhân kép
- nhân nằm
- 儿 ér - nhi – đứa trẻ
Một số chữ có liên quan :
1. 人 rén – nhân – con người
2. 从 cóng – tòng – đi theo -> Chồng đi trước vợ lả lướt theo sau
Tại gia tòng phụ - ở nhà đi theo bố
Xuất giá tòng phu – lấy chồng đi theo chồng
Phu tử tòng tử - chồng mất theo con
3. 众 Zhòng – chúng – quần chúng -> có 3 người là thành đám đông
4. 囚 qíu – tù -> 囚人 – qíu rén – tù nhân (con người bị nhốt trong 4 bức tường)
ví dụ :
他是一个很好的人 - tā shì yīgè hěn hǎo de rén - anh ấy là một người tốt
- Chữ 他 gồm có bộ 亻nhân đứng, bên cạnh là bộ 也 - dã (thôn dã) –> anh ta là người ở quê ra
- Chữ 是 gồm có bộ 日 nhật – ngày, dưới là bộ 疋 thất (đơn vị đo lường của người Trung)
- Chữ 个 có bộ 人 nhân ở trên, bên dưới là nét sổ
- Chữ 好 phía trước là bộ nữ 女 – người đàn bà, đằng sau là bộ tử 子 (đứa trẻ)
-> đối với người đàn ông có người phụ nữa yêu mình có đứa con của mình là rất tốt
- chữ 的 đằng trước là bộ bạch 白 – màu trắng -> trong 1 ngày tóc đã bạc trắng
sau là bộ thược – cái thìa
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook