Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trung dễ dàng hơn bao giờ hết tại trung tâm tiếng hoa Việt Trung!
	 
	
	
	>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung từ đầu
	
	 
	8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG
	1. Nét chấm (丶) : một dấu chấm từ trên xuống dưới.
	 
      
	2. Nét ngang (一) : nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
	
	 
     
	
	3. Nét sổ thẳng (丨) : nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
	
	 
     
	
	4. Nét hất : nét cong, đi lên từ trái sang phải.
	
	
	
	
	5. Nét phẩy (丿) : nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
	
	 
      
	
	6. Nét mác : nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
	
	 
      
	
	7. Nét gập : có một nét gập giữa nét.
	
	
	
	8. Nét móc (亅) : nét móc lên ở cuối các nét khác.
	
	 
     
	 
	Quy tắc viết chữ Hán
	
	1. Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十
	
	 
 
	
	-> Với chữ Thập (số mười) 十. Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc
	 
	2. Phẩy trước mác sau : Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau
	
	
	
	-> chữ 八 - Bā - Số 8 (Trái trước – phải sau). Các bạn tưởng tượng giống cái bát đang úp xuống. Người Trung Quốc rất thích chữ này vì phát âm gần giống chữ Fā - phát tài phát lộc
	 
	3. Trên trước dưới sau : Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.
	
	
	
	-> Chữ 二   èr   -    Số 2    -     Gạch 2 gạch
	
	4. Trái trước phải sau : Các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.
	
	
	
	-> chữ 川 - Chuān – Dòng sông. Ý nghĩa : 3 dòng sông đang chảy
	 
	5. Ngoài trước trong sau : Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau.
	
	
	
	-> chữ 月 - yuè – tháng. Ý nghĩa : tôi sẽ đến làm việc tại khu vực đó ( bộ quynh 冂) trong 2 tháng ( nhị 二)
	 
	6. Vào trước đóng sau : Quy tắc này được ví dụ là vào nhà trước đóng cửa sau.
	
	
	
	-> chữ 回 - huí – trở về. Ý nghĩa : gồm 2 bộ khẩu口 chui mặt vào nhau. Người A bảo người B về đi
	 
	7. Giữa trước hai bên sau : Quy tắc này được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau.
	
	
	
	-> chữ 小 - Xiǎo – nhỏ. Ý nghĩa : cái cây đẽo 2 bên -> cây sẽ nhỏ đi
	
	
	3 phương pháp nhớ chữ Hán
	1. Nhớ chữ theo hình tượng
	 
	
	
	
	
	-> Chữ 人 – Rén – nhân - người. Trên là đầu người, dưới có 2 chân bước đi -> con người
	
	
	
	-> Chữ 从 – Cóng – theo. Đằng trước có 1 người, đằng sau có 1 người. Chồng đi trước, vợ lả lướt theo sau
	 
	
	
	-> Chữ 众 – Zhòng – đám đông. Trên 1 người, dưới 2 người, tổng cộng là 3 người. Có 3 người trở lên là đám đông, quần chúng
	
	
	
	-> Chữ 囚 – Qiú – tù. Một con người bị nhốt trong một căn phòng là bị đi tù.
	
	2. Nhớ theo bộ
	
	
	
	Chữ 木 – mù – mộc – gỗ
	
	
	
	Chữ 林 – Lín – lâm - rừng Đặt 2 bộ mộc ở bên nhau. 1 cái cây là mộc. 2 cây là rừng
	
	
	
	Chữ 森 – Sēn – thâm – rừng rậm. 3 cái cây là rừng rậm
	
	
	
	Chữ 泪 – Lèi – nước mắt. Bên trái là bộ thủy 氵– nước. Bên phải là bộ mục目– mắt 
	
	3. Kết hợp 2 phương pháp trên
	
	
	
	Chữ 说 – Shuō –nói. Trước nhớ theo bộ ngôn 讠sau nhớ theo hình ảnh (cái TV có chân gỗ, có ăng ten râu)
	-> TV đang phát ra ngôn từ -> Nói
	
	
	
	Chữ 看 – kàn –nhìn. Gồm bộ thủ (tay) 手 + bộ mục (mắt) 目.
	Lấy tay che mắt để nhìn
	 
	214 bộ thủ cơ bản
Mọi người có thể ấn vào nút loa để nghe phát âm nhé
	
	 
	Bộ thủ 1 nét
	
		
			| 1 | 一 | Yī | nhất | số một | 
		
			| 2 | 〡 | Kǔn | cổn | nét sổ | 
		
			| 3 | 丶 | Zhǔ | chủ | điểm, chấm | 
		
			| 4 | 丿 | Piě | phiệt | nét sổ xiên qua trái | 
		
			| 5 | 乙 | Yī | ất | vị trí thứ hai trong thiên can | 
		
			| 6 | 亅 | Jué | quyết | nét sổ có móc | 
	
	
	Bộ thủ 2 nét
	
		
			| 7 | 二 | Èr | nhị | số hai | 
		
			| 8 | 亠 | Tóu | đầu | chỉ biểu thị nét chữ | 
		
			| 9 | 人 | Rén | nhân | người | 
		
			| 10 | 儿 | Rén | nhân | người | 
		
			| 11 | 入 | rù | nhập | vào | 
		
			| 12 | 八 | Bā | bát | số tám | 
		
			| 13 | 冂 | Jiōng | quynh | vùng biên giới xa; hoang địa | 
		
			| 14 | 冖 | mì | mịch | trùm khăn lên | 
		
			| 15 | 冫 | Bīng | băng | nước đá | 
		
			| 16 | 几 | Jǐ | kỷ | ghế nhựa | 
		
			| 17 | 凵 | Kǎn | khảm | há miệng | 
		
			| 18 | 刀 | dāo | đao | con dao, cây đao (vũ khí) | 
		
			| 19 | 力 | lì | lực | sức mạnh | 
		
			| 20 | 勹 | bā | bao | bao bọc | 
		
			| 21 | 匕 | bǐ | chuỷ | cái thìa (cái muỗng) | 
		
			| 22 | 匚 | fāng | phương | tủ đựng | 
		
			| 23 | 匚 | xǐ | hệ | che đậy, giấu giếm | 
		
			| 24 | 十 | shí | thập | số mười | 
		
			| 25 | 卜 | bǔ | bốc | xem bói | 
		
			| 26 | 卩 | jié | tiết | đốt tre | 
		
			| 27 | 厂 | hàn | hán | sườn núi, vách đá | 
		
			| 28 | 厶 | sī | khư, tư | riêng tư | 
		
			| 29 | 又 | yòu | hựu | lại nữa, một lần nữa | 
	
	 
	Bộ thủ 3 nét
	 
	
		
			| 30 | 口 | kǒu | khẩu | cái miệng | 
		
			| 31 | 囗 | wéi | vi | vây quanh | 
		
			| 32 | 土 | tǔ | thổ | đất | 
		
			| 33 | 士 | shì | sĩ | kẻ sĩ | 
		
			| 34 | 夂 | zhǐ | trĩ | đến ở phía sau | 
		
			| 35 | 夊 | sūi | tuy | đi chậm | 
		
			| 36 | 夕 | xì | tịch | đêm tối | 
		
			| 37 | 大 | dà | đại | to lớn | 
		
			| 38 | 女 | nǚ | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà | 
		
			| 39 | 子 | zǐ | tử | con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» | 
		
			| 40 | 宀 | mián | miên | mái nhà mái che | 
		
			| 41 | 寸 | cùn | thốn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | 
		
			| 42 | 小 | xiǎo | tiểu | nhỏ bé | 
		
			| 43 | 尢 | wāng | uông | yếu đuối | 
		
			| 44 | 尸 | shī | thi | xác chết, thây ma | 
		
			| 45 | 屮 | chè | triệt | mầm non, cỏ non mới mọc | 
		
			| 46 | 山 | shān | sơn | núi non | 
		
			| 47 | 巛 | chuān | xuyên | sông ngòi | 
		
			| 48 | 工 | gōng | công | người thợ, công việc | 
		
			| 49 | 己 | jǐ | kỷ | bản thân mình | 
		
			| 50 | 巾 | jīn | cân | cái khăn | 
		
			| 51 | 干 | gān | can | thiên can, can dự | 
		
			| 52 | 幺 | yāo | yêu | nhỏ nhắn | 
		
			| 53 | 广 | ān | nghiễm | mái nhà | 
		
			| 54 | 廴 | yǐn | dẫn | bước dài | 
		
			| 55 | 廾 | gǒng | củng | chắp tay | 
		
			| 56 | 弋 | yì | dặc | bắn, chiếm lấy | 
		
			| 57 | 弓 | gōng | cung | cái cung (để bắn tên) | 
		
			| 58 | 彐 | jì | kệ | đầu con nhím | 
		
			| 59 | 彡 | shān | sam | lông tóc dài | 
		
			| 60 | 彳 | chì | xích | bước chân trái | 
	
	 
	Bộ thủ 4 nét
	 
	
		
			| 61 | 心 (忄) | xīn | tâm | quả tim, tâm trí, tấm lòng | 
		
			| 62 | 戈 | gē | qua | cây qua (một thứ binh khí dài) | 
		
			| 63 | 戶 | hù | hộ | cửa một cánh | 
		
			| 64 | 手(扌) | shǒu | thủ | tay | 
		
			| 65 | 支 | zhī | chi | cành nhánh | 
		
			| 66 | 攴(攵) | pù | phộc | đánh khẽ | 
		
			| 67 | 文 | wén | văn | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng | 
		
			| 68 | 斗 | dōu | đẩu | cái đấu để đong | 
		
			| 69 | 斤 | jīn | cân | cái búa, rìu | 
		
			| 70 | 方 | fāng | phương | vuông | 
		
			| 71 | 无 | wú | vô | không | 
		
			| 72 | 日 | rì | nhật | ngày, mặt trời | 
		
			| 73 | 曰 | yuē | viết | nói rằng | 
		
			| 74 | 月 | yuè | nguyệt | tháng, mặt trăng | 
		
			| 75 | 木 | mù | mộc | gỗ, cây cối | 
		
			| 76 | 欠 | qiàn | khiếm | khiếm khuyết, thiếu vắng | 
		
			| 77 | 止 | zhǐ | chỉ | dừng lại | 
		
			| 78 | 歹 | dǎi | đãi | xấu xa, tệ hại | 
		
			| 79 | 殳 | shū | thù | binh khí dài | 
		
			| 80 | 毋 | wú | vô | chớ, đừng | 
		
			| 81 | 比 | bǐ | tỷ | so sánh | 
		
			| 82 | 毛 | máo | mao | lông | 
		
			| 83 | 氏 | shì | thị | họ | 
		
			| 84 | 气 | qì | khí | hơi nước | 
		
			| 85 | 水(氵) | shǔi | thuỷ | nước | 
		
			| 86 | 火(灬) | huǒ | hỏa | lửa | 
		
			| 87 | 爪 | zhǎo | trảo | móng vuốt cầm thú | 
		
			| 88 | 父 | fù | phụ | cha | 
		
			| 89 | 爻 | yáo | hào | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) | 
		
			| 90 | 爿(丬) | qiáng | tường | mảnh gỗ, cái giường | 
		
			| 91 | 片 | piàn | phiến | mảnh, tấm, miếng | 
		
			| 92 | 牙 | yá | nha | răng | 
		
			| 93 | 牛 | níu | ngưu | trâu | 
		
			| 94 | 犬 (犭) | quản | khuyển | con chó | 
	
	 
	Bộ thủ 5 nét
	 
	
		
			| 95 | 玄 | xuán | huyền | màu đen huyền, huyền bí | 
		
			| 96 | 玉 | yù | ngọc | đá quý, ngọc | 
		
			| 97 | 瓜 | guā | qua | quả dưa | 
		
			| 98 | 瓦 | wǎ | ngõa | ngói | 
		
			| 99 | 甘 | gān | cam | ngọt | 
		
			| 100 | 生 | shēng | sinh | sinh đẻ, sinh sống | 
		
			| 101 | 用 | yòng | dụng | dùng | 
		
			| 102 | 田 | tián | điền | ruộng | 
		
			| 103 | 疋( 匹) | pǐ | thất | đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | 
		
			| 104 | 疒 | nǐ | nạch | bệnh tật | 
		
			| 105 | 癶 | bǒ | bát | gạt ngược lại, trở lại | 
		
			| 106 | 白 | bái | bạch | màu trắng | 
		
			| 107 | 皮 | pí | bì | da | 
		
			| 108 | 皿 | mǐn | mãnh | bát dĩa | 
		
			| 109 | 目 | mù | mục | mắt | 
		
			| 110 | 矛 | máo | mâu | cây giáo để đâm | 
		
			| 111 | 矢 | shǐ | thỉ | cây tên, mũi tên | 
		
			| 112 | 石 | shí | thạch | đá | 
		
			| 113 | 示 (礻) | shì | thị; kỳ | chỉ thị; thần đất | 
		
			| 114 | 禸 | róu | nhựu | vết chân, lốt chân | 
		
			| 115 | 禾 | hé | hòa | lúa | 
		
			| 116 | 穴 | xué | huyệt | hang lỗ | 
		
			| 117 | 立 | lì | lập | đứng, thành lập | 
	
	
	Bộ Thủ 6 nét
	 
	
		
			| 118 | 竹 | zhú | trúc | tre trúc | 
		
			| 119 | 米 | mǐ | mễ | gạo | 
		
			| 120 | 糸 (糹, 纟) | mì | mịch | sợi tơ nhỏ | 
		
			| 121 | 缶 | fǒu | phẫu | đồ sành | 
		
			| 122 | 网 (罒, 罓) | wǎng | võng | cái lưới | 
		
			| 123 | 羊 | yáng | dương | con dê | 
		
			| 124 | 羽(羽) | yǚ | vũ | lông vũ | 
		
			| 125 | 老 | lǎo | lão | già | 
		
			| 126 | 而 | ér | nhi | mà, và | 
		
			| 127 | 耒 | lěi | lỗi | cái cày | 
		
			| 128 | 耳 | ěr | nhĩ | tai (lỗ tai) | 
		
			| 129 | 聿 | yù | duật | cây bút | 
		
			| 130 | 肉 | ròu | nhục | thịt | 
		
			| 131 | 臣 | chén | thần | bầy tôi | 
		
			| 132 | 自 | zì | tự | tự bản thân, kể từ | 
		
			| 133 | 至 | zhì | chí | đến | 
		
			| 134 | 臼 | jiù | cữu | cái cối giã gạo | 
		
			| 135 | 舌 | shé | thiệt | cái lưỡi | 
		
			| 136 | 舛 | chuǎn | suyễn | sai suyễn, sai lầm | 
		
			| 137 | 舟 | zhōu | chu | cái thuyền | 
		
			| 138 | 艮 | gèn | cấn | quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng | 
		
			| 139 | 色 | sè | sắc | màu, dáng vẻ, nữ sắc | 
		
			| 140 | 艸(艹) | cǎo | thảo | cỏ | 
		
			| 141 | 虍 | hū | hô | vằn vện của con hổ | 
		
			| 142 | 虫 | chóng | trùng | sâu bọ | 
		
			| 143 | 血 | xuè | huyết | máu | 
		
			| 144 | 行 | xíng | hành | đi, thi hành, làm được | 
		
			| 145 | 衣(衤) | yī | y | áo | 
		
			| 146 | 襾 | yà | á | che đậy, úp lên | 
	
	
	Bộ Thủ 7 nét
	 
	
		
			| 147 | 見(见) | jiàn | kiến | trông thấy | 
		
			| 148 | 角 | jué | giác | góc, sừng thú | 
		
			| 149 | 言 | yán | ngôn | nói | 
		
			| 150 | 谷 | gǔ | cốc | khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng | 
		
			| 151 | 豆 | dòu | đậu | hạt đậu, cây đậu | 
		
			| 152 | 豕 | shǐ | thỉ | con heo, con lợn | 
		
			| 153 | 豸 | zhì | trãi | loài sâu không chân | 
		
			| 154 | 貝(贝) | bèi | bối | vật báu | 
		
			| 155 | 赤 | chì | xích | màu đỏ | 
		
			| 156 | 走 (赱) | zǒu | tẩu | đi, chạy | 
		
			| 157 | 足 | zú | túc | chân, đầy đủ | 
		
			| 158 | 身 | shēn | thân | thân thể, thân mình | 
		
			| 159 | 車(车) | chē | xa | chiếc xe | 
		
			| 160 | 辛 | xīn | tân | cay | 
		
			| 161 | 辰 | chén | thần | nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) | 
		
			| 162 | 辵 (辶 ) | chuò | sước | chợt bước đi chợt dừng lại | 
		
			| 163 | 邑(阝) | yì | ấp | vùng đất, đất phong cho quan | 
		
			| 164 | 酉 | yǒu | dậu | một trong 12 địa chi | 
		
			| 165 | 釆 | biàn | biện | phân biệt | 
		
			| 166 | 里 | lǐ | lý | dặm; làng xóm | 
	
	 
	Bộ thủ 8 nét
	 
	
		
			| 167 | 金 | jīn | kim | kim loại; vàng | 
		
			| 168 | 長(镸 , 长) | cháng | trường | dài; lớn (trưởng) | 
		
			| 169 | 門 (门) | mén | môn | cửa hai cánh | 
		
			| 170 | 阜 (阝- ) | fù | phụ | đống đất, gò đất | 
		
			| 171 | 隶 | dài | đãi | kịp, kịp đến | 
		
			| 172 | 隹 | zhuī | truy, chuy | chim đuôi ngắn | 
		
			| 173 | 雨 | yǚ | vũ | mưa | 
		
			| 174 | 青(靑) | qīng | thanh | màu xanh | 
		
			| 175 | 非 | fēi | phi | không | 
		
			| 176 | 面(靣) | miàn | diện | mặt, bề mặt | 
		
			| 177 | 革 | gé | cách | da thú; thay đổi, cải cách | 
		
			| 178 | 韋(韦) | wéi | vi | da đã thuộc rồi | 
		
			| 179 | 韭 | jiǔ | phỉ, cửu | rau phỉ (hẹ) | 
	
	 
	 
	 Bộ thủ 9 nét
	 
	
		
			| 180 | 音 | yīn | âm | âm thanh, tiếng | 
		
			| 181 | 頁(页) | yè | hiệt | đầu; trang giấy | 
		
			| 182 | 風(凬, 风) | fēng | phong | gió | 
		
			| 183 | 飛(飞 ) | fēi | phi | bay | 
		
			| 184 | 食(飠, 饣 ) | shí | thực | ăn | 
		
			| 185 | 首 | shǒu | thủ | đầu | 
		
			| 186 | 香 | xiāng | hương | mùi hương, hương thơm | 
	
	 
	Bộ thủ 10 nét
	 
	
		
			| 187 | 馬(马) | mǎ | mã | con ngựa | 
		
			| 188 | 骫 | gǔ | cốt | xương | 
		
			| 189 | 高 | gāo | cao | cao | 
		
			| 190 | 髟 | biāo | bưu, tiêu | tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà | 
		
			| 191 | 鬥 | dòu | đấu | vị trí thứ hai trong thiên can | 
		
			| 192 | 鬯 | chàng | sưởng | rượu nếp; bao đựng cây cung | 
		
			| 193 | 鬲 | gé | cách | tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh | 
		
			| 194 | 鬼 | gǔi | quỷ | con quỷ | 
	
	 
	
	Bộ thủ 11 nét
	 
	
		
			| 195 | 魚(鱼) | yú | ngư | con cá | 
		
			| 196 | 鳥(鸟) | niǎo | điểu | con chim | 
		
			| 197 | 鹵 | lǔ | lỗ | đất mặn | 
		
			| 198 | 鹿 | lù | lộc | con hươu | 
		
			| 199 | 麥(麦) | mò | mạch | lúa mạch | 
		
			| 200 | 麻 | má | ma | cây gai | 
	
	
	Bộ thủ 12 nét
	 
	
		
			| 201 | 黃 | huáng | hoàng | màu vàng | 
		
			| 202 | 黍 | shǔ | thử | lúa nếp | 
		
			| 203 | 黑 | hēi | hắc | màu đen | 
		
			| 204 | 黹 | zhǐ | chỉ | may áo, khâu vá | 
	
	
	 
	Bộ thủ 13 nét
	 
	
		
			| 205 | 黽 | mǐn | mãnh | con ếch; cố gắng (mãnh miễn) | 
		
			| 206 | 鼎 | dǐng | đỉnh | cái đỉnh | 
		
			| 207 | 鼓 | gǔ | cổ | cái trống | 
		
			| 208 | 鼠 | shǔ | thử | con chuột | 
	
	 
	
	Bộ thủ 14 nét
	 
	
		
			| 209 | 鼻 | bí | tỵ | cái mũi | 
		
			| 210 | 齊 (斉 , 齐 ) | qí | tề | ngang bằng, cùng nhau | 
	
	
	 
	Bộ thủ 15 nét
	 
	
		
			| 211 | 齒 (齿, 歯 ) | chǐ | xỉ | răng | 
	
	
	Bộ thủ 16 nét
	 
	
		
			| 212 | 龍 (龙 ) | lóng | long | con rồng | 
		
			| 213 | 龜 (亀, 龟 ) | guī | quy | con rùa | 
	
	 
	
	Bộ thủ 17 nét
	 
	
	LÀM THẾ NÀO ĐỂ NHỚ  ĐƯỢC CHỮ HÁN ?
	 
	A. Bạn cần viết theo từng bài của quyển tập viết chữ hán .
	B. Làm bài tập chứ Hán trong giao trình hán ngữ 1
	C. Viết chủ đề có liên quan đến từng bai khóa trong Hán ngữ 1
	
	Chữ Hán là 1 loại chữ khó nhớ . 
	Để nhớ tốt chữ Hán bạn cần biết chữ Hán đó gồm những bộ gì hợp thành .
	Câu chuyện về chữ Hán đó là gì .
	Thầy Phạm Dương Châu đã dành ra 6 năm nghiên cứu để đưa ra phương pháp nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
	Bạn tham khảo nhé 
	Nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
	
	Tham khảo thêm sách Luyện nhớ chữ Hán ( độc quyền phương pháp nhớ chữ qua câu chuyện của thầy Phạm Dương Châu). Quyển sách 3 trong 1 ( luyện cách viết, luyện cách nhớ, luyện cách đặt câu )
	 
	.jpg)
	
	
	.jpg)
	.jpg)
	.jpg)
	 Tư vấn đặt sách tại đây => https://tiengtrung.vn/sach-hoc-tieng-trung
	 
	2. VIẾT CHỮ HÁN  :
	
	quy tắc viết chữ : https://www.youtube.com/watch?v=r_zlTiQ0ZKQ
	các nét chữ cơ bản : https://www.youtube.com/watch?v=76jXtJ0zB6g
	viết chữ bài 1 : https://www.youtube.com/watch?v=at3bFbV7HR0
	( nhớ mua thêm quyển tập viết chữ hán để tô )
	BÀI 2 : https://www.youtube.com/watch?v=wq-7zOgTA1M
	BÀI 3 : https://www.youtube.com/watch?v=XcGXGDNSsSA
	BÀI 4 : https://www.youtube.com/watch?v=OvzUUY5VhaE
	BÀI 5 : https://www.youtube.com/watch?v=05IFtpdu9W8
	BÀI 6 : https://www.youtube.com/watch?v=8IWubxNhM0U
	BÀI 7 : https://www.youtube.com/watch?v=OkVfU0U2UJE
	BÀI 8 : https://www.youtube.com/watch?v=6M0uiFgbFUA
	BÀI 9 : https://www.youtube.com/watch?v=R-yrC8coWtU
	BÀI 10 https://www.youtube.com/watch?v=l8PuOoYjlwE
	BÀI 11 https://www.youtube.com/watch?v=mDsM-WnwYFk
	BÀI 12 : https://www.youtube.com/watch?v=We0ZukFxufw
	BÀI 13 : https://www.youtube.com/watch?v=KzAcuKZZqsw
	BÀI 14 : https://www.youtube.com/watch?v=RalGn9uxL8o
	BÀI 15 : https://www.youtube.com/watch?v=9vjJ1hLOb3A
	 
	
Luyện viết chữ Hán trên mạng.
Chúc các bạn học tiếng trung quốc vui vẻ
	Tiengtrung.vn
	CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
	CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
	ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585