Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trung

11/08/2013 - 224389 lượt xem

Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trung dễ dàng hơn bao giờ hết tại trung tâm tiếng hoa Việt Trung!
 


>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung từ đầu

 

8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG

1. Nét chấm (丶) : một dấu chấm từ trên xuống dưới.

      

2. Nét ngang (一) : nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.

     

3. Nét sổ thẳng (丨) : nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.

     

4. Nét hất : nét cong, đi lên từ trái sang phải.




5. Nét phẩy (丿) : nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.

      

6. Nét mác : nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.

      

7. Nét gập : có một nét gập giữa nét.



8. Nét móc (亅) : nét móc lên ở cuối các nét khác.

     

 

Quy tắc viết chữ Hán


1. Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十

 


-> Với chữ Thập (số mười) 十. Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc
 

2. Phẩy trước mác sau : Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau



-> chữ 八 - Bā - Số 8 (Trái trước – phải sau). Các bạn tưởng tượng giống cái bát đang úp xuống. Người Trung Quốc rất thích chữ này vì phát âm gần giống chữ Fā - phát tài phát lộc

 

3. Trên trước dưới sauCác nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.



-> Chữ 二   èr   -    Số 2    -     Gạch 2 gạch


4. Trái trước phải sauCác nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.



-> chữ 川 - Chuān – Dòng sông. Ý nghĩa : 3 dòng sông đang chảy

 

5. Ngoài trước trong sauKhung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau.



-> chữ 月 - yuè – tháng. Ý nghĩa : tôi sẽ đến làm việc tại khu vực đó ( bộ quynh 冂) trong 2 tháng ( nhị 二)

 

6. Vào trước đóng sau : Quy tắc này được ví dụ là vào nhà trước đóng cửa sau.



-> chữ 回 - huí – trở về. Ý nghĩa : gồm 2 bộ khẩu口 chui mặt vào nhau. Người A bảo người B về đi
 

7. Giữa trước hai bên sauQuy tắc này được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau.



-> chữ 小 - Xiǎo – nhỏ. Ý nghĩa : cái cây đẽo 2 bên -> cây sẽ nhỏ đi


3 phương pháp nhớ chữ Hán

1. Nhớ chữ theo hình tượng
 




-> Chữ 人 – Rén – nhân - người. Trên là đầu người, dưới có 2 chân bước đi -> con người



-> Chữ 从 – Cóng – theo. Đằng trước có 1 người, đằng sau có 1 người. Chồng đi trước, vợ lả lướt theo sau
 


-> Chữ 众 – Zhòng – đám đông. Trên 1 người, dưới 2 người, tổng cộng là 3 người. Có 3 người trở lên là đám đông, quần chúng




-> Chữ 囚 – Qiú – tù. Một con người bị nhốt trong một căn phòng là bị đi tù.


2. Nhớ theo bộ



Chữ 木 – mù – mộc – gỗ



Chữ 林 – Lín – lâm - rừng Đặt 2 bộ mộc ở bên nhau. 1 cái cây là mộc. 2 cây là rừng



Chữ 森 – Sēn – thâm – rừng rậm. 3 cái cây là rừng rậm



Chữ 泪 – Lèi – nước mắt. Bên trái là bộ thủy 氵– nước. Bên phải là bộ mục目– mắt 

3. Kết hợp 2 phương pháp trên



Chữ 说 – Shuō –nói. Trước nhớ theo bộ ngôn 讠sau nhớ theo hình ảnh (cái TV có chân gỗ, có ăng ten râu)
-> TV đang phát ra ngôn từ -> Nói



Chữ 看 – kàn –nhìn. Gồm bộ thủ (tay) 手 + bộ mục (mắt) 目.
Lấy tay che mắt để nhìn

 

214 bộ thủ cơ bản



Mọi người có thể ấn vào nút loa để nghe phát âm nhé

 

Bộ thủ 1 nét



1 nhất số một
2 Kǔn cổn nét sổ
3 Zhǔ chủ điểm, chấm
4 丿 Piě phiệt nét sổ xiên qua trái
5 ất vị trí thứ hai trong thiên can
6 Jué quyết nét sổ có móc


Bộ thủ 2 nét




7 Èr nhị số hai
8 Tóu đầu chỉ biểu thị nét chữ
9 Rén nhân người
10 Rén nhân người
11 rù  nhập vào 
12 bát số tám
13 Jiōng quynh vùng biên giới xa; hoang địa
14 mịch trùm khăn lên
15 Bīng băng nước đá
16 kỷ ghế nhựa
17 Kǎn khảm há miệng
18 dāo đao con dao, cây đao (vũ khí)
19 lực sức mạnh
20 bao bao bọc
21 chuỷ cái thìa (cái muỗng)
22 fāng phương  tủ đựng
23 hệ che đậy, giấu giếm
24 shí thập số mười
25 bốc xem bói
26 jié tiết đốt tre
27 hàn hán sườn núi, vách đá
28 khư, tư riêng tư
29 yòu hựu lại nữa, một lần nữa

 

Bộ thủ 3 nét

 

30 kǒu khẩu cái miệng
31 wéi vi vây quanh
32 thổ đất
33 shì kẻ sĩ
34 zhǐ trĩ đến ở phía sau
35 sūi tuy đi chậm
36 tịch đêm tối
37 đại to lớn
38 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
39 tử con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 mián miên mái nhà mái che
41 cùn thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 xiǎo tiểu nhỏ bé
43 wāng uông yếu đuối
44 shī thi xác chết, thây ma
45 chè triệt  mầm non, cỏ non mới mọc
46 shān sơn núi non
47 巛  chuān xuyên sông ngòi
48 gōng công người thợ, công việc
49 kỷ bản thân mình
50 jīn cân cái khăn
51 gān can thiên can, can dự
52 yāo yêu nhỏ nhắn
53 广 ān nghiễm  mái nhà
54 yǐn dẫn bước dài
55 gǒng củng chắp tay
56 dặc bắn, chiếm lấy
57 gōng cung cái cung (để bắn tên)
58 kệ đầu con nhím
59 shān sam lông tóc dài
60 chì xích bước chân trái

 

Bộ thủ 4 nét

 

61  (忄) xīn tâm  quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 qua  cây qua (một thứ binh khí dài)
63 hộ  cửa một cánh
64 (扌) shǒu thủ tay
65 zhī chi cành nhánh
66 (攵) phộc đánh khẽ
67 wén văn  văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 dōu đẩu cái đấu để đong
69 jīn cân  cái búa, rìu
70 fāng phương  vuông
71 vô  không
72 日  nhật  ngày, mặt trời
73 yuē viết  nói rằng
74 月  yuè nguyệt  tháng, mặt trăng
75 mộc  gỗ, cây cối
76 qiàn khiếm  khiếm khuyết, thiếu vắng
77 zhǐ chỉ  dừng lại
78 歹  dǎi đãi  xấu xa, tệ hại
79 殳  shū thù  binh khí dài
80 毋  vô  chớ, đừng
81 tỷ  so sánh
82 máo mao  lông
83 shì thị  họ
84 气  khí  hơi nước
85 (氵) shǔi thuỷ  nước
86 (灬) huǒ hỏa  lửa
87 爪  zhǎo trảo  móng vuốt cầm thú
88 phụ  cha
89 yáo hào  hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 (丬) qiáng tường  mảnh gỗ, cái giường
91 piàn phiến  mảnh, tấm, miếng
92 牙  nha  răng
93 牛  níu ngưu  trâu
94  (犭) quản khuyển  con chó

 

Bộ thủ 5 nét

 

95 xuán huyền  màu đen huyền, huyền bí
96 玉  ngọc  đá quý, ngọc
97 瓜  guā qua  quả dưa
98 ngõa  ngói
99 gān cam  ngọt
100 生  shēng sinh  sinh đẻ, sinh sống
101 用  yòng dụng  dùng
102 田  tián điền  ruộng
103 ( 匹) thất  đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒  nạch  bệnh tật
105 癶  bát  gạt ngược lại, trở lại
106 bái bạch   màu trắng
107 bì  da
108 mǐn mãnh  bát dĩa
109 mục  mắt
110 máo mâu  cây giáo để đâm
111 矢  shǐ thỉ  cây tên, mũi tên
112 shí thạch  đá
113 示 (礻) shì thị; kỳ chỉ thị; thần đất
114 róu nhựu  vết chân, lốt chân
115 hòa  lúa
116 穴  xué huyệt  hang lỗ
117 立  lập  đứng, thành lập


Bộ Thủ 6 nét

 

118 zhú trúc  tre trúc
119 米  mễ  gạo
120 糸 (糹, 纟) mịch  sợi tơ nhỏ
121 fǒu phẫu  đồ sành
122 网 (罒, 罓) wǎng võng  cái lưới
123 yáng dương  con dê
124 (羽) lông vũ
125  老  lǎo lão  già
126 而  ér nhi  mà, và
127 lěi lỗi  cái cày
128 ěr nhĩ  tai (lỗ tai)
129 duật  cây bút
130 肉  ròu nhục  thịt
131 臣  chén thần  bầy tôi
132 自  tự  tự bản thân, kể từ
133 zhì chí  đến
134 jiù cữu  cái cối giã gạo
135 舌  shé thiệt  cái lưỡi
136 chuǎn suyễn sai suyễn, sai lầm
137 舟  zhōu chu  cái thuyền
138 gèn cấn  quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139 sắc  màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 (艹) cǎo thảo  cỏ
141 虍  hô  vằn vện của con hổ
142 chóng trùng  sâu bọ
143 xuè huyết  máu
144 行  xíng hành  đi, thi hành, làm được
145 (衤) y áo
146 á che đậy, úp lên


Bộ Thủ 7 nét

 

147 (见) jiàn kiến  trông thấy
148 角  jué giác góc, sừng thú
149 yán ngôn  nói
150 cốc  khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 dòu đậu  hạt đậu, cây đậu
152 豕  shǐ thỉ  con heo, con lợn
153 zhì trãi  loài sâu không chân
154 (贝) bèi bối  vật báu
155 chì xích  màu đỏ
156 走 (赱) zǒu tẩu  đi, chạy
157 túc  chân, đầy đủ
158 shēn thân  thân thể, thân mình
159 (车) chē xa  chiếc xe
160 辛  xīn tân  cay
161 辰  chén thần  nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵 (辶 ) chuò sước  chợt bước đi chợt dừng lại
163 (阝) ấp  vùng đất, đất phong cho quan
164 酉  yǒu dậu  một trong 12 địa chi
165 釆  biàn biện  phân biệt
166 lý  dặm; làng xóm

 

Bộ thủ 8 nét

 

167 jīn kim  kim loại; vàng
168 (镸 , 长) cháng trường  dài; lớn (trưởng)
169 門 (门) mén môn  cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) phụ  đống đất, gò đất
171 隶  dài đãi  kịp, kịp đến
172 zhuī truy, chuy chim đuôi ngắn
173 vũ  mưa
174 (靑) qīng thanh  màu xanh
175 fēi phi  không
176 (靣) miàn diện  mặt, bề mặt
177 cách  da thú; thay đổi, cải cách
178 (韦) wéi vi  da đã thuộc rồi
179 jiǔ phỉ, cửu rau phỉ (hẹ)

 
 

 Bộ thủ 9 nét

 

180 yīn âm  âm thanh, tiếng
181 (页) hiệt  đầu; trang giấy
182 (凬, 风) fēng phong  gió
183 (飞 ) fēi phi  bay
184 (飠, 饣 ) shí thực  ăn
185 shǒu thủ  đầu
186 xiāng hương  mùi hương, hương thơm

 

Bộ thủ 10 nét

 

187 (马) mã  con ngựa
188 骫  cốt  xương
189 高  gāo cao  cao
190 髟  biāo bưu, tiêu tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191 dòu đấu  vị trí thứ hai trong thiên can
192 chàng sưởng  rượu nếp; bao đựng cây cung
193 cách  tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194 gǔi quỷ  con quỷ

 


Bộ thủ 11 nét

 

195 (鱼) ngư  con cá
196 (鸟) niǎo điểu  con chim
197 lỗ  đất mặn
198 鹿 lộc  con hươu
199 (麦) mạch  lúa mạch
200 ma  cây gai


Bộ thủ 12 nét

 

201 huáng hoàng  màu vàng
202 黍  shǔ thử  lúa nếp
203 黑  hēi hắc  màu đen
204 黹  zhǐ chỉ  may áo, khâu vá 


 

Bộ thủ 13 nét

 

205 黽  mǐn mãnh  con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 鼎  dǐng đỉnh  cái đỉnh
207 cổ  cái trống
208 shǔ thử  con chuột 

 


Bộ thủ 14 nét

 

209 tỵ  cái mũi
210 齊 (斉 , 齐 ) tề  ngang bằng, cùng nhau 


 

Bộ thủ 15 nét

 

211 齒 (齿, 歯 ) chǐ xỉ  răng


Bộ thủ 16 nét

 

212 龍 (龙 ) lóng long  con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) guī quy  con rùa

 


Bộ thủ 17 nét

 

214 yuè dược  sáo 3 lỗ


LÀM THẾ NÀO ĐỂ NHỚ  ĐƯỢC CHỮ HÁN ?
 
A. Bạn cần viết theo từng bài của quyển tập viết chữ hán .
B. Làm bài tập chứ Hán trong giao trình hán ngữ 1
C. Viết chủ đề có liên quan đến từng bai khóa trong Hán ngữ 1

Chữ Hán là 1 loại chữ khó nhớ . 
Để nhớ tốt chữ Hán bạn cần biết chữ Hán đó gồm những bộ gì hợp thành .
Câu chuyện về chữ Hán đó là gì .
Thầy Phạm Dương Châu đã dành ra 6 năm nghiên cứu để đưa ra phương pháp nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .
Bạn tham khảo nhé 
Nhớ nhanh 1500 chữ Hán qua câu chuyện .

Tham khảo thêm sách Luyện nhớ chữ Hán ( độc quyền phương pháp nhớ chữ qua câu chuyện của thầy Phạm Dương Châu). Quyển sách 3 trong 1 ( luyện cách viết, luyện cách nhớ, luyện cách đặt câu )

 






 Tư vấn đặt sách tại đây => https://tiengtrung.vn/sach-hoc-tieng-trung
 
2. VIẾT CHỮ HÁN  :

quy tắc viết chữ : https://www.youtube.com/watch?v=r_zlTiQ0ZKQ
các nét chữ cơ bản : https://www.youtube.com/watch?v=76jXtJ0zB6g
viết chữ bài 1 : https://www.youtube.com/watch?v=at3bFbV7HR0
( nhớ mua thêm quyển tập viết chữ hán để tô )
BÀI 2 : https://www.youtube.com/watch?v=wq-7zOgTA1M
BÀI 3 : https://www.youtube.com/watch?v=XcGXGDNSsSA
BÀI 4 : https://www.youtube.com/watch?v=OvzUUY5VhaE
BÀI 5 : https://www.youtube.com/watch?v=05IFtpdu9W8
BÀI 6 : https://www.youtube.com/watch?v=8IWubxNhM0U
BÀI 7 : https://www.youtube.com/watch?v=OkVfU0U2UJE
BÀI 8 : https://www.youtube.com/watch?v=6M0uiFgbFUA
BÀI 9 : https://www.youtube.com/watch?v=R-yrC8coWtU
BÀI 10 https://www.youtube.com/watch?v=l8PuOoYjlwE
BÀI 11 https://www.youtube.com/watch?v=mDsM-WnwYFk
BÀI 12 : https://www.youtube.com/watch?v=We0ZukFxufw
BÀI 13 : https://www.youtube.com/watch?v=KzAcuKZZqsw
BÀI 14 : https://www.youtube.com/watch?v=RalGn9uxL8o
BÀI 15 : https://www.youtube.com/watch?v=9vjJ1hLOb3A
 



Luyện viết chữ Hán trên mạng.
Chúc các bạn học tiếng trung quốc vui vẻ


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400