Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Kiến thức cơ bản nhất khi bắt đầu học tiếng Trung( Pinyin)

27/02/2016 - 66512 lượt xem



Kiến thức cơ bản nhất khi bắt đầu học tiếng Trung
1. Các Thanh điệu : 


Tiếng Trung có 4 thanh điệu đánh số từ 1 đến 4 nên những người học tiếng Trung đôi khi họ hỏi nhau là thanh số mấy để biết cách phát âm từ. 

Đây là bảng cách phát âm : 

 

Thanh số 1: mā: là thanh không dấu đọc như bình thường , tuy nhiên phát âm cao 
Thanh số 2: má: đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt , xuất phát từ trung và cao dần 
Thanh số 3: mă: đọc giống dấu hỏi mả , xuất phát từ trung , xuống thấp rồi lên cao nhanh 
Thanh số 4: mà: đọc giống dấu nặng mạ , xuất phát từ cao về thấp 

Còn 1 thanh nữa đó là 5 , thanh không dấu đọc bình thường như de 





2. Nguyên âm : 

Thực ra cái này chẳng cần nhớ nhiều 

Nguyên âm: Bao gồm: a, o, e, i, u, ü, ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi “er” 
① Nguyên âm “i”: 
- Vị trí 1: giống “i” tiếng Việt và không xuất hiện sau các phụ âm: “z, c, s, zh, ch, sh, r”. 
- Vị trí 2: đoc giống “ư” trong tiếng Việt và chỉ xuất hiện sau “z, c, s”. 
- Vị trí 3: đọc giống “ư” tiếng Việt và nó chỉ xuất hiện sau “zh, ch, sh, r”. 
② Nguyên âm “u”: đọc giống “u” trong tiếng Việt. 
③ Nguyên âm “e”: 
- Vị trí 1: giống “ưa” tiếng Việt, đứng sau “d, t, l, g, k, h” không kết hợp với các nguyên âm khác. 
- Vị trí 2: đọc giống “ơ” trong tiếng Việt, chỉ xuất hiện trước “n, ng, và khi ‘e’ đọc nhẹ”. 
- Vị trí 3: đọc giống “ê” trong tiếng Việt, chỉ xuất hiện sau “i, u”. 
- Vị trí 4: đọc giống “ê” trong tiếng Việt, chỉ xuất hiện trước “i”. 
④ Nguyên âm “o”: đọc giống “ô” trong tiếng Việt 
⑤ Nguyên âm “a”: đọc giống “a” trong tiếng Việt 
⑥ Nguyên âm “ü”: đọc giống “uy” trong tiếng Việt. 
⑦ Nguyên âm cuốn lưỡi “er”: đọc giống “ơ” trong tiếng Việt nhưng uốn cong lưỡi. 

3.Phụ âm:

Bao gồm 22 kí tự để biểu đạt 22 phụ âm của tiếng phổ thông. 

1. b: (p) đọc giống “p” tiếng Việt nhưng âm hai môi, trong, không đưa hơi. 
2. p: (p’) đọc giống “p” tiếng Việt nhưng âm hai môi, tắc, trong, đưa hơi. 
3. m: (m) đọc giống “m” tiếng Việt. 
4. f: (f) đọc giống “ph” tiếng Việt. 
5. d: (d) đọc giống “t” tiếng Việt. 
6. t: (t’) đọc giống “th” tiếng Việt. 
7. n: (n) đọc giống “n” tiếng Việt. 
8. l: (l) đọc giống “l“ tiếng Việt. 
9. z: (ts) tiếng Việt không có âm này, đọc âm đầu lưỡi trước, tác sát, trong, không đưa hơi, khi phát âm đưa trước đầu lưỡi bịt chặt phía sau chân răng trên cho hơi tắc lại, sau đó hạ nhẹ lưỡi xuống cho hơi ma sát, trong, đưa hơi. 
10. c (ts’) tiếng Việt không có âm này, đọc âm đầu lưỡi trước, tắc sát, trong, đưa hơi, cách phát âm giống phụ âm “z” ở trên nhưng phải bật hơi mạnh. 
11. s: âm đầu lưỡi trước, sát, trong, khi phát âm, đầu lưỡi phí trước đặt gần mặt sau răng trên, hơi cọ sát ra ngoài. 
12. zh: (t,s) âm đầu luỡi sau, tắc sát, trong, không đưa hơi, giống “tr” tiếng Việt. 
13. ch: (t,s’) âm đầu lưỡi sau, tắc sát, trong, đưa hơi, giống “zh” tiếng Việt. 
14. sh: (,s) âm đầu lưỡi sau, sát, trong, giống “s” tiếng Việt có uốn lưỡi. 
15. r: (z,) âm đầu lưỡi sau, sát, đục, giống “r” tiếng Việt cong lưỡi, chú ý không rung lưỡi. 
16. j: đọc giống “ch” tiếng Việt nhưng đọc sâu vào phía trong mặt lưỡi hơn. 
17. q: đọc giống “j” tiếng Việt khác là bật hơi mạnh. 
18. x: đọc giống “j” tiếng Việt khác là hơi không bị tắc lúc đầu mà chỉ ma sát rồi ra ngoài. 
19. g: (k) đọc giống “c” và “k” tiếng Việt, khác là bật hơi mạnh. 
20. k: (k’) đọc giống “g”, khác là bật hơi mạnh. 
21. h: (x) đọc giống “ng” tiếng Việt nhưng là âm cuốn lưỡi, sát, trong. 
22. ng: (n,) đọc giống “ng”, phụ âm này không đứng đầu làm thanh mẫu, chỉ đứng cuối một số vận câu.  

 


Quan tâm cái này là chính thôi : 
ai - ai 
ei - ây 
ao - ao 
ou - âu 
an - an 
en - ân 
ang - ang 
eng - âng 
ong - ung 
ia - i+a 
ie - i+ê 
iao - i+ao 
iou - i+âu 
ian - i+en 
in - in 
iang - i+ang 
ing - inh & yêng 
iong - i+ung 
uo - u+ô 
uai - u+ai 
uei - u+ây 
uan - u+an 
uen - u+ân 
uang - u+ang 
ueng - u+âng 
üe - uy+ê 
üan - uy+en 
ün - uyn 

*************** 

4. Cách Viết chữ Hán : 

1.Trái sang phải , trên xuống dưới : Tam   

2.Ngang trước dọc sau : Thập   

3.Cắt Nối ?  

4.Phải trái trước trái phải sau : Văn   

5.Giữa rồi hai bên : Thủy   

6.Bao : Hồi   

7.Trái rồi đóng Khung :Khẩu  

8.Góc trước : Giá   

9.Chấm rồi phẩiy : 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400