Làm thế nào để nhớ được chữ Hán - BÀI 16
02/07/2015 - 4964 lượt xem
http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online

1. 现在 xiànzài – hiện tại
现 : Hiện. Bao gồm bộ: Vương(王) + kiến(见)
在 : Ngang phẩy()+ sổ(丨)+ thổ(土)
2. 跟 gēn – cùng với
Gồm bộ : túc (chân) + cấn(艮)
3. 一起 yīqǐ – cùng nhau
起 gồm bộ : Tẩu (走 đi) + kỷ(己)
4. 咱们 zánmen – chúng tôi
咱 gồm bộ : Khẩu(口)+ tự (自 bản thân mình)
们 gồm bộ :Nhân đứng(亻)+ môn(门)
5. 走 zǒu – đi
Bộ : Tẩu。 Dùng đi bộ
6. 常常 chángcháng – thường
常 Gồm bộ tiểu (小)+ mịch(冖) +khẩu(口)+ cân(巾)
7. 有时候 yǒushíhou – có lúc, có khi
有:Hào ()+ nguyệt(月)
时:Nhật(日) + thốn(寸).
候:Nhân đứng(亻) + sổ(丨) + ngang gập() + nhất(一) + thỉ(矢)
8. 借 jiè – vay, mượn
Nhân đứng(亻) + tích (昔đồ cũ). Ai mượn, người mượn. Mượn gì: mượn đồ cũ
9. 上网 shàngwǎng – lên mạng
上 thượng
网 bộ võng
10. 查 chá – tra
Gồm bộ : Mộc(木) + nhật (日) + nhất (一)
Kiểm tra gì : kiểm tra cái cây. Kiểm tra bao lâu: cả ngày
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook