Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 53 - tiengtrung.vn

17/04/2015 - 4862 lượt xem

Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn

Học tiếng trung online với vua tiếng Trung youtube

Ngữ pháp bài 53

 
(一)无关联词语复句Câu phức không dùng từ ngữ nối

汉语口语通常只用语序来表示小句之间的语义联系,只要语义清楚、符合逻辑,一般不用关联词,而实际上小句之间隐含着一定的逻辑关系。例如:
Trong khẩu ngữ tiếng Hán thường chỉ dùng trật tự từ để biểu thị quan hệ ngữ nghĩa giữa các câu nhỏ, chỉ cần ngữ nghĩa đó rõ ràng, phù hợp logic, thường không cần dùng từ nối, mà trên thực tế giữa các câu nhỏ vẫn ngầm chứa quan hệ logic nhất định. Ví dụ:
表示假设关系的:
Biểu thị quan hệ giả thiết:
(1)      有困难找民警。= 要是有困难就找民警。Yǒu kùnnan zhǎo mínjǐng.= Yàoshi yǒu kùnnan jiù zhǎo mínjǐng.
(2)      你去我就去。= 要是你去的话,我就去。Nǐ qù wǒ jiù qù.= Yàoshi nǐ qù de huà, wǒ jiù qù.
(3)      下雨就不去了。= 要是下雨的话,就不去了。Xià yǔ jiù bú qù le.= Yàoshi xià yǔ de huà, jiù bú qù le.
表示因果关系的:
Biểu thị quan hệ nhân quả:
(4)      不小心把护照丢了。= 因为不小心,所以把护照丢了。Bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le.= Yīnwèi bù xiǎoxīn, suǒyǐ bǎ hùzhào diū le.
(5)      不小心把裤子烧破了。=因为不小心,把裤子烧破了。Bù xiǎoxīn bǎ kùzi shāo pò le.=Yīnwèi bù xiǎoxīn, bǎ kùzi shāo pò le.
 
(二)数量词重叠 Hình thức láy của số lượng từ khi 
học tiếng trung quốc giao tiếp

数量词重叠可以作状语,加“地”,表达动作行为的方式。作定语时后面要加“的”。例如:
Số lượng từ khi láy lại có thể làm trạng ngữ, thêm “地”, biểu đạt phương thức của hành vi, động tác. Khi làm định ngữ, phía sau phải thêm “的”. Ví dụ:
(1)      他们一步一步地走过来。Tāmen yí bù yí bù de zǒu guòlai.
(2)      生词要一个一个地记。Shēngcí yào yí ge yí ge de jì.
(3)      饭要一口一口地吃,事要一件一件地办。Fàn yào yì kǒu yì kǒu de chī, shì yào yí jiàn yí jiàn de bàn.
(4)      这一封一封的信都是她寄给我的。Zhè yì fēng yì fēng de xìn dōu shì tā jì gěi wǒ de.
 
(三)状态补语(2): Bổ ngữ trạng thái (2)

汉语的动词词组也可用“得”连接作动词的状态补语,描写动作者(或受动者)的状态。例如:
Nhóm động từ trong tiếng Hán cũng có thể dùng “得”để liên kết làm bổ ngữ trạng thái của động từ, miêu tả trạng thái của người tác động (hoặc khách thể bị động tác tác động lên). Ví dụ:
(1)      他感动得不知道说什么好。Tā gǎndòng dé bù zhīdao shuō shénme hǎo.
(2)      她们高兴得跳啊,唱啊。Tāmen gāoxìng dé tiào a, chàng a.
(3)      他看球赛看得忘了吃饭。Tā kàn qiúsài kàn dé wàng le chīfàn.
(4)      他气得大叫起来。Tā qì dé dà jiào qǐlai.

 

 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17110 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400