Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 4 - Nhập cảnh Trung Quốc - Kinh doanh thương mại

12/08/2019 - 7754 lượt xem

I. TỪ VỰNG


Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé

Giản thể Phổn thể Phiên âm - Cách đọc Nghĩa
入境 入境 rùjìng - ru chinh Nhập cảnh
出境 出境 chūjìng - tru chinh Xuất cảnh
名字 名字 míngzi - míng chự Tên
cóng - chúng Từ
lái - lái Đến
深圳 深圳 shēnzhèn - sân trân Thâm Quyến
多长时间 多長時間 duō cháng shíjiān - tua tráng sứ chen Bao lâu
zhù - tru Sống, ở, cư trú
zài - chai Ở, tại
tiān - then Ngày
观光 觀光 guānguāng - quan quang Tham quan
哪里 哪裡 nǎlǐ - ná lỉ Ở đâu
旅馆 旅館 lǚguǎn - lúy quản Nhà nghỉ
目的 目的 mùdì - mu ti Mục đích
旅行 旅行 lǚxíng - lủy xính Du lịch
可以 可以 kěyǐ - khứa ỷ Có thể
通过 通過 tōngguò - thung cua Thông qua
姓名 姓名 xìngmíng - xinh mính Họ tên
年龄 年齡 niánlíng - nén lính Tuổi
国籍 國籍 guójí - cúa chí Quốc tịch
出入境申请表 出入境申請表 chū rùjìng shēnqǐng biǎo - chu ru chinhsân chíng pẻo Đơn xin xuất nhập cảnh
填写 填寫 tiánxiě - thén xỉa Điền
探亲 探親 tànqīn - than chin Thăm người thân


II. HỘI THOẠI



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 請你在這張紙上寫一下你的名字。

请你在这张纸上写一下你的名字。

Qǐng nǐ zài zhè zhāng zhǐ shàng xiě yīxià nǐ de míngzì.

Chính nỉ chai trưa trang chử sang xỉa ý xi-a nỉ tợ mính chự.

Bạn hãy viết họ tên vào tờ này.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我寫好了,給你。

我写好了,给你。

Wǒ xiě hǎole, gěi nǐ.

Ủa xía hảo lợ, cấy nỉ.

Tôi viết xong rồi, gửi bạn.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你從哪兒來?

你从哪儿来?

Nǐ cóng nǎr lái?

Nỉ chúng nả lái?

Bạn từ đâu đến?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我從越南來的。

我从越南来的。

Wǒ cóng Yuè nán lái de.

Ủa chúng duê nán lái tợ.

Tôi từ Việt Nam đến.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 您在深圳多長時間?

您在深圳多长时间?

Nín zài ShēnZhèn duō cháng shíjiān?

Nín chai Sân Trân tua tráng sứ chen?

Ông ở Thâm Quyến bao lâu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 七天。

七天。

Qītiān.

Chi then.

7 ngày.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你住在哪裡?

你住在哪里?

Nǐ zhù zài nǎlǐ?

Nỉ tru chai ná lỉ?

Bạn ở đâu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我住在深圳旅館。

我住在深圳旅馆。

Wǒ zhù zài shēnzhèn lǚguǎn.

Ủa tru chai sân trân lúy quản.

Tôi sống ở khách sạn Thâm Quyến.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你來深圳的目的是什麼?

你来深圳的目的是什么?

Nǐ lái shēnzhèn de mùdì shì shénme?

Nỉ lái sân trân tợ mu ti sư sấn mơ?

Mục đích của bạn đến Thâm Quyến là gì?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我去旅行。

我去旅行。

Wǒ qù lǚxíng.

Ủa chuy lủy xíng.

Tôi đi du lịch.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你可以通過了。

你可以通过了。

Nǐ kěyǐ tōngguò le.

Nỉ khứa ỷ thung cua lơ.

Bạn có thể thông qua rồi.
 


III. MẪU CÂU



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
 
• 我來自美國。

我来自美国。

Wǒ láizì měiguó.

Ủa lái chư mẩy cúa.

Tôi đến từ Mĩ.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 請出示你的護照。

请出示你的护照。

Qǐng chūshì nǐ de hùzhào.

Chỉnh tru sư nỉ tợ hu trao.

Bạn hãy xuất trình hộ chiếu.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你在這裡住多久?

你在这里住多久?

Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?

Nỉ chai trưa lỉ tru tua chiểu?

Bạn ở đây bao lâu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 請說出自己的姓名、年齡和國籍。

请说出自己的姓名、年龄和国籍。

Qǐng shuō chū zìjǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí.

Chỉnh sua tru chư chỉ tợ xing míng, nén líng hứa cúa chí.

Xin bạn nói họ tên bản thân, tuổi và quốc tịch.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 這是你的出入境申報表, 請填寫。

这是你的出入境申报表, 请填写。

Zhè shì nǐ de chū rùjìng shēnbào biǎo, qǐng tiánxiě.

Trưa sư nỉ tợ tru ru chinh sân pao pẻo, chỉnh thén xỉa.

Đây là phiếu khai báo xuất nhập cảnh của bạn, mời bạn điền vào.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我會呆兩個星期。

我会呆两个星期。

Wǒ huì dāi liǎng gè xīngqī.

Ủa khuây tai lẻng cưa xinh chi.

Tôi sẽ ở lại trong hai tuần.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我可以通過嗎?

我可以通过吗?

Wǒ kěyǐ tōngguò ma?

Ủa khứa ỷ thung cua ma?

Tôi có thể thông qua không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 我來探親/留學/觀光的。

我来探亲/留学/观光的。

Wǒ lái tànqīn



Wǒ lái liúxué de


Wǒ lái guānguāng de

Ủa lái than chin/ liếu xuế/ quan quang tợ.

Tôi đến thăm người thân/ du học/ tham quan.




Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400