1. 无风不起浪 /Wú fēng bù qǐ làng /không có lửa làm sao có khói
千里送鹅毛 / 礼轻情意重: quà ít lòng nhiều Qiān lǐ sòng é máo/ lǐ qīng qíng yì zhòng
才脱了阎王 / 又撞着小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ
此地无银三百两:lạy ông tôi ở bụi này Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng
旧欺新:ma cũ bắt nạt ma mới Jiù qī xīn
贼喊捉贼 /Zéihǎnzhuōzéi/:vừa ăn cắp , vừa la làng
经一事长一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
独一无二: có một không hai
情人眼里出西施:trong mắt người tình là Tây Thi
不听老人言/吃亏在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
富无三代享:không ai giàu 3 họ
礼多人不怪:quà nhiều thì người không trách
大难不死就有后福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
胜不骄,败不馁 /shengbujiao,baibunei/:thắng không kiêu,bại không nản
不干不净,吃了长命:ăn bẩn sống lâu (câu này chíng xác là của người Tàu)
年幼无知:trẻ người non dạ
恨鱼剁砧:giận cá chém thớt
铢两悉称:kẻ tám lạng ,người nửa cân
敢做敢当:dám làm dám chịu
放虎归山 thả hổ về rừng
徐娘半老 già rồi còn đa tình
狐假虎威 cáo mượn oai hùm
虎毒不吃子 hổ dữ không ăn thịt con
守株待兔 ôm cây đợi thỏ
盲人摸象 thầy bói xem voi
鼠目寸光 ếch ngồi đáy giếng
虎头蛇尾 đầu voi đuôi chuột
完美无缺:Mười phân vẹn mười
酒入言出:Rượu vào lời ra
.白面书生:Bạch diện thư sinh
前后不一:Tiền hậu bất nhất
万事如意: Vạn sự như ý
一举两得: Một công đôi việc
丰衣足食: Ăn no mặc ấm
半死不活:Sống dở chết dở
无名小卒: Vô danh tiểu tốt
夫唱妇随:Chồng hát vợ theo
敢作敢当: Dám làm dám chịu
名不虚传: Danh bất hư truyền
日晒雨淋: Dầm mưa dãi nắng
欺软怕硬: Mềm nắn rắn buông
不劳而获: Không làm mà hưởng
大海捞针: Mò kim đáy bể
半信半疑: Bán tín bán nghi
含血喷人: Ngậm máu phun người
一本万利: Một vốn bốn lời
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản