Không có lửa làm sao có khói, chưa hẳn không có lý do.
Có lỗ trống thì gió mới vào, chưa hẳn không có lý do.
【解释】比喻消息和传说不是完全没有原因的。
未必 [wèibì] chưa hẳn; không hẳn; vị tất。不一定。
他未必知道。nó chưa chắc đã biết
这消息未必可靠。tin này không hẳn đáng tin.
例句
她的想法好像是空穴来风。
我能够证明他们所言都是空穴来风
他不承认和他秘书发生了关系,但自是空穴来风喽。
想象不是空穴来风,不能脱离实际情况的一种方式。
未来可能会发生计算机切尔诺贝利事件。这一威胁并不是空穴来风,它只是一个由谁在何时发起的问题。
我终于明白什么叫做空穴来风,未必无因了
事出未必无因警防隔墙有耳
棍棒底下出孝子,未必无因
它们之间的区分未必明显。
汽车未必能作这样的转弯。
他未必敢否认那件事。
矿物质缺乏症状未必会马上出现。
醒目与美丽的事物未必都是善良的。
未必完全安逸。
我总觉得,他未必是个上等的参谋人才。
她未必来。
他未必会来。
我在聚会上见到很多人,再见到连一半也未必能认出。
生命是不息的,你孩子保全了,其中也未必没有天意
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản