废寝忘食 — Phế Tẩm Vong Thực
Phiên âm : fèi qǐn wàng shí
Có nghĩa là không còn nhớ đến ăn uống, ngủ nghỉ.
Giải thích 解释:
废:停止。顾不得睡觉,忘记了吃饭 。形容专心努力。
Phế : dừng. Không chú ý đến việc ngủ, quên đi việc ăn uống. Để chỉ sự chuyên tâm nỗ lực.
Ví dụ 例句:
制作模型火车是他废寝忘食的爱好。
Chế tạo mô hình xe lửa là sở thích khiến anh ấy quên ăn quên ngủ.
经常发现史密斯先生在废寝忘食地工作。
Thường xuyên thấy cảnh ông Smith làm việc quên ăn quên ngủ.
当他们参与一些有趣的事情的时候可 能废寝忘食。
Khi họ tham dự một số việc có hứng thú thì có thể lại quên ăn quên ngủ.
这本书如此有趣,竟使他废寝忘食。
Cuốn sách hay như thế này, hèn chi khiến cậu ấy quên ăn quên ngủ.
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản