Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

THỜI GIAN

05/09/2013 - 7123 lượt xem

Thời gian trong tiếng Trung nói như thế nào?

 

 

 

Câu mẫu:
 
1. jīntiān jǐ hào 今 天 幾 號 (kim thiên kỷ hiệu 今 天 几号)?
= Hôm nay ngày mấy?
 
2. shí sān hào 三 十 號 (tam thập hiệu 三 十 号).
= Ngày 30.
 
3. jīntiān xīngqī jǐ 今 天 星 期 幾 (kim thiên tinh kỳ kỷ 今 天 星 期 几)?
= Hôm nay thứ mấy?
 
4. xīngqī lìu 星 期 六 (tinh kỳ lục 星 期 六).
= Thứ bảy.
 
5. xiānzài jí diǎn le 現 在 幾 點 了(hiện tại kỷ điểm liễu 现 在 几 点 了)?
= Bây giờ mấy giờ rồi?
 
6. lìudiǎn 六 點 (lục điểm 六 点).
= 6 giờ.
 
7. hǎo, xièxie nǐ 好 謝 謝 你 (hảo, tạ tạ nễ 好 谢 谢 你).
= Được rồi, cám ơn anh nhé.
 
8. zhè bān fēijī jí diǎn dào xīnjiāpō 這 班 飛 機 幾 點 到 新 加 坡 (giá ban phi cơ kỷ điểm đáo Tân Gia Pha 这 班 飞 机 几 点 到 新 加 坡)?
= Máy bay này đến Singapore lúc mấy giờ?
 
9. bā diǎn èr shí wǔ fēn 八 點 二 十 五 分 (bát điểm nhị thập ngũ phân 八 点 二 十 五 分)
= 8 giờ 25 phút.
 
10. nà kuài le 那 快 了(ná khoái liễu 那 快 了).
= Nhanh nhỉ.
 
11. bú dào liǎng ge xiǎo shí 不 到 兩 個 小 時 (bất đáo lưỡng cá tiểu thời 不 到 两 个 小 时).
= [Vâng, bay] không tới hai tiếng đồng hồ.
 
12. nǐ de biǎo zhǔnbùzhǔn 你 的 表 准 不 准 (nễ đích biểu chuẩn bất chuẩn 你 的 表 准 不 准)
= Đồng hồ anh có đúng không?
 
13. kěnéng màn yì fēn zhōng 可 能 慢 一 分 鐘 (khả năng mạn nhất phân chung可 能 慢 一 分 钟)
= Có thể chậm một phút.
 
14. qù tiān-ãn-mén yào duōcháng shíjiān 去 天 安 門 要 多 長 時 間 (khứ Thiên An Môn yếu đa trường thời gian 去 天 安 门 要 多 長 时 间)?
= Đến Thiên An Môn mất bao lâu?
 
15. dàgài yào bàn ge xiǎoshí 大 概 要 半 個 小 時 (đại khái yếu bán cá tiểu thời 大 概 要 半 个 小 时).
= Mất chừng nửa tiếng đồng hồ.
 
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!

Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc bạn 
học tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400