I. TỪ VỰNG
Giản thể |
Phổn thể |
Phiên âm - Cách đọc |
Nghĩa |
订购 |
訂購 |
dìnggòu - ting câu |
Đặt hàng |
批发价 |
批發價 |
pīfā jià - pi pha cha |
Giá sỉ (giá buôn) |
零售价 |
零售價 |
língshòu jià - lính sâu cha |
Giá bán lẻ |
多次 |
多次 |
duō cì - tua chư |
Nhiều lần |
折扣 |
折扣 |
zhékòu - trứa khâu |
Giảm giá, chiết khấu |
批发客户 |
批發客戶 |
pīfā kèhù - pi pha khưa hu |
Khách hàng mua buôn |
佣金 |
佣金 |
yōngjīn - dung chin |
Tiền hoa hồng |
成交 |
成交 |
chéngjiāo - trấng cheo |
Giao dịch |
介绍 |
介紹 |
jièshào - chia sao |
Giới thiệu |
成功 |
成功 |
chénggōng - trấng cung |
Thành công |
第三方 |
第三方 |
dì sānfāng - ti xan phang |
Bên thứ ba |
利润 |
利潤 |
lìrùn - li ruân |
Lợi nhuận |
订购数量 |
訂購數量 |
dìnggòu shùliàng - ting câu su leng |
Số lượng đặt hàng |
接受 |
接受 |
jiēshòu - chia sâu |
Chấp nhận |
贴现 |
貼現 |
tiēxiàn - thia xen |
Chiết khấu |
贴现率 |
貼現率 |
tiēxiàn lǜ - thia xen luy |
Tỉ lệ chiết khấu |
优惠 |
優惠 |
yōuhuì - giâu huây |
Ưu đãi |
考虑 |
考慮 |
kǎolǜ - khảo luy |
Xem xét |
货源不足 |
貨源不足 |
huòyuán bùzú - hua doén pu chú |
Nguồn hàng không đủ |
货源充足 |
貨源充足 |
huòyuán chōngzú - hua doén trung chú |
Nguồn hàng đủ |
亏本 |
虧本 |
kuīběn - khuây pẩn |
Lỗ vốn |
净价 |
淨價 |
jìngjià - chinh chi-a |
Giá ròng thuần, giá gốc |
II. HỘI THOẠI
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 小林:
我想訂購五百台,價格是多少?
我想订购五百台,价格是多少?
Wǒ xiǎng dìnggòu wǔbǎi tái, jiàgé shì duōshǎo?
Úa xẻng ting câu ú pải thái, cha cứa sư tua sảo?
Tôi muốn đặt hàng 500 bộ. Giá là bao nhiêu?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 明经理:
我給你批發價,一台300塊。
我给你批发价,一台300块。
Gěi nǐ pīfā jià, yì tái 300 kuài.
Gấy nỉ pi pha cha, y thái xan pải khoai.
Tôi cung cấp cho anh giá sỉ, một bộ 300 tệ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 如果你買1000台以上,價格就是250塊。
如果你买1000台以上,价格就是250块。
Rúguǒ nǐ mǎi 1000 tái yǐshàng, jiàgé jiùshì 250 kuài.
Rú của ní mải y chien thái ỷ sang, cha cứa chiêu sư o pải ủ sứ khoai.
Nếu như anh mua trên 1000 bộ, giá sẽ là 250 tệ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 小林:
太貴了,便宜一點兒,好嗎?
太贵了,便宜一点儿,好吗?
Tài guìle, piányi yìdiǎnr, hǎo ma?
Thai quây lơ, pén y y tẻn, hảo ma?
Quá đắt rồi, rẻ hơn một chút, được không?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 明经理:
不行,這是最低的價格了。
不行,这是最低的价格了。
Bùxíng, zhè shì zuìdī de jiàgéle.
Pu xính, trưa sư chuây ti tợ cha cứa lơ.
Không được, đây là mức giá thấp nhất rồi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 小林:
如果我多次買,你們有沒有折扣?
如果我多次买,你们有没有折扣?
Rúguǒ wǒ duō cì mǎi, nǐmen yǒu méiyǒu zhékòu?
Rú của ủa tua chư mải, nỉ mân giẩu mấy giẩu trứa khâu?
Nếu tôi mua nhiều lần, các anh có giảm giá không?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 明经理:
下次如果你買2000台,我們就給你打9折。
下次如果你买2000台,我们就给你打9折。
Xià cì rúguǒ nǐ mǎi 2000 tái, wǒmen jiù gěi nǐ dǎ 9 zhé.
Xi-a chư rú của ní mải lẻng chen thái, ủa mân chiêu cấy nỉ tá chiểu trứa.
Lần tới nếu anh mua 2000 bộ, chúng tôi sẽ giảm 10% cho anh.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 小林:
我給你們介紹批發客戶,有沒有佣金?
我给你们介绍批发客户,有没有佣金?
Wǒ gěi nǐmen jièshào pīfā kèhù, yǒu méiyǒu yōngjīn?
Ủa cấy nỉ mân chia sao pi pha khưa hu, giẩu mấy giẩu dung chin?
Tôi giới thiệu cho các anh khách hàng bán buôn, có được tiền hoa hồng không?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 明经理:
你收到百分之三的佣金。
你收到百分之三的佣金。
Nǐ shōu dào bǎi fēn zhī sān de yōngjīn.
Nỉ sâu tao pải phân trư xan tợ dung chin.
Bạn sẽ nhận được 3% tiền hoa hồng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 小林:
我先訂購500台吧。
我先订购500台吧。
Wǒ xiān dìnggòu 500 tái ba.
Ủa xen ting câu ú pải thái ba.
Tôi sẽ đặt hàng 500 bộ trước.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 明经理:
謝謝你。交易成功。
谢谢你。交易成功。
Xièxie nǐ. Jiāoyì chénggōng.
Xia xịa nỉ. Cheo y trấng cung.
Cảm ơn bạn. Giao dịch thành công.
III. MẪU CÂU
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 我們討論一下價格吧。
我们讨论一下价格吧。
Wǒmen tǎolùn yíxià jiàgé ba.
Ủa mân thảo luân ý xi-a cha cứa pa.
Chúng ta thảo luận về giá cả đi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 如果你大量訂購,我就給你批發價。
如果你大量订购,我就给你批发价。
Rúguǒ nǐ dàliàng dìnggòu, wǒ jiù gěi nǐ pīfā jià.
Rú của nỉ ta leng tinh câu, ủa chiêu cấy nỉ pi pha cha.
Nếu như bạn đặt hàng số lượng lớn, tôi sẽ dành cho bạn giá bán buôn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我覺得你們的批發價還是有點兒貴。
我觉得你们的批发价还是有点儿贵。
Wǒ juéde nǐmen de pīfā jià hái shì yǒudiǎnr guì.
Ủa chuế tợ nỉ mân tợ pi pha cha hái sư giấu tẻn quây.
Tôi cảm thấy giá buôn bên bạn vẫn hơi đắt.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你是不是搞錯了,這是零售價啊。
你是不是搞错了,这是零售价啊。
Nǐ shì bú shì gǎo cuòle, zhè shì língshòu jià a.
Nỉ sư pú sư cảo chua lợ, trưa sư lính sâu cha a.
Bạn có phải lộn rồi không, đây là giá bán lẻ mà.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 這個價格回越南不好賣。
这个价格回越南不好卖。
Zhège jiàgé huí yuènán bù hǎo mài.
Trưa cưa cha cứa huấy duê nán pu hảo mai.
Giá này về Việt Nam không dễ bán à.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你可以去看看,我們的價格是最低的。
你可以去看看,我们的价格是最低的。
Nǐ kěyǐ qù kàn kan, wǒmen de jiàgé shì zuìdī de.
Nỉ khứa ỷ chuy khan khan, ủa mân tợ cha cứa sư chuây ti tợ.
Bạn có thể đi xem, giá của chúng tôi là rẻ nhất đó.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 最低的價格是多少?
最低的价格是多少?
Zuìdī de jiàgé shì duōshǎo?
Chuây ti tợ cha cứa sư tua sảo?
Giá thấp nhất là bao nhiêu?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 這個價格我們不能接受。
这个价格我们不能接受。
Zhège jiàgé wǒmen bùnéng jiēshòu.
Trưa cưa cha cứa ủa mân pu nấng chia sâu.
Giá này chúng tôi không thể chấp nhận.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 那個價格太高了。
那个价格太高了。
Nàgè jiàgé tài gāole.
Na cưa cha cứa thai cao lợ.
Giá đó cao quá.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我認為100塊是合理的。
我认为100块是合理的。
Wǒ rènwéi 100 kuài shì hélǐ de.
Ủa rân guấy y pải khoai sư hứa lỉ tợ.
Tôi thấy 100 tệ là hợp lý.