1. Bán ra 出售 Chūshòu (chu sâu)
房东想要出售这套房子。
房東想要出售這套房子。
Fángdōng xiǎng yào chūshòu zhè tào fángzi.
Pháng tung xẻng giao chu sâu trưa thao pháng chự
Chủ nhà muốn bán căn nhà này
2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē (chi giuê)
卖方和买方都在契约上签字了
賣方和買方都在契約上簽字了
Màifāng hé mǎifāng dōu zài qìyuē shàng qiānzìle.
Mai phang hứa mải phang tâu chai chi giuê sang chiên chư lơ
Bên bán và bên mua đều kí tên lên hợp đồng rồi
3. Gia hạn khế ước, gia hạn hợp đồng 续约 Xù yuē (xuy giuê)
你续约后还想住多久?
你續約後還想住多久?
nĭ xùyuē hòu hái xiăngzhù duōjiŭ
Nỉ xuy giuê hâu hái xẻng tru tua chiểu
Bạn gia hạn hợp đồng xong còn muốn ở bao lâu nữa?
4. Vi phạm hợp đồng 违约 Wéiyuē (uấy giuê)
违约的行为必须受惩罚
違約的行為必須受懲罰
Wéiyuē de xíngwéi bìxū shòu chéngfá
Uấy giuê tơ xính uấy pi xuy sâu chấng phá
Hành vi vi phạm hợp đồng sẽ bị phạt
5. Bàn về hợp đồng 洽谈契约 Qiàtán qìyuē (Cha thán chi giuê)
洽谈契约就要成功了!
洽談契約就要成功了!
Qiàtán qìyuē jiù yào chénggōngle!
Cha thán chi giuê chiêu giao chấng cung lơ!
Đàm phán hợp đồng sắp thành công rồi.
6. Bên a trong hợp đồng 甲方 jiǎ fāng (chả phang)
简称甲方
簡稱甲方
Jiǎnchēng jiǎ fāng
chiển châng chả phang
Gọi tắt là bên A
7. Bên b trong hợp đồng 乙方 yǐfāng (ỉ phang )
三, 乙方的责任和义务。
三, 乙方的責任和義務。
sān yĭfāng de zérèn hé yìwù
xan, ỉ phang tơ chứa dân hứ i u
Điều 3, Trách nhiệm và nghĩa vụ bên B
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực 契约生效 Qìyuē shēngxiào (chi giuê sâng xeo)
这项契约2018年4月6日生效
這項契約2018年4月6日生效
Zhè xiàng qìyuē 2018 nián 4 yuè 6 rì shēngxiào
Trưa xeng chi giuê 2018 nén 4 giuê 6 rư sâng xeo
Khế ước này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 6 tháng 4 năm 2018
9. Hợp đồng 合同 Hétóng (hứa thúng)
合同规定了付款日期。
合同規定了付款日期。
Hétóng guīdìng le fùkuǎn rìqī
Hứa thúng guây ting lơ phu khoản rư chi
Hợp đồng đã quy định ngày thanh toán
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn (i sư lẻng phân)
我们的合同一式两份。
我們的合同一式兩份。
wŏmen de hétóng yīshìliăngfèn
ủa mân tơ hứa thúng i sư lẻng phân
Hợp đồng của chúng ta viết thành 2 bản (nội dung như nhau)
11. Hợp đồng viết làm hai bản 一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng
12. Viết làm ba bản 一式三分 YīShì sān fēn
13. Hợp đồng viết làm ba bản 一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng
14. Bản sao 副本 Fùběn (phu pẩn)
我可以印一份副本吗
我可以印一份副本嗎
wŏ kĕyĭ yìn yīfèn fùbĕn ma
Ủa khứa ỉ in i phân phu pẩn ma?
Tôi có thể in một bản sao không?
15. Quyền sở hữu 所有权 Suǒyǒuquán (Súa giẩu choén)
所有权的转让需要有人证。
所有權的轉讓需要有人證。
Suǒyǒuquán de zhuǎnràng xūyào yǒu rénzhèng
Súa giẩu choén tơ troản rang xuy giao giẩu rấn trâng.
Chuyển nhượng quyền sở hữu cần phải có nhân chứng
16. Hiện trạng quyền sở hữu 所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
17. Tài sản nhà nước 国有财产 Guóyǒu cáichǎn (cúa giẩu chái chảng)
他们的工作是保护那家工厂的国有财产。
他們的工作是保護那家工廠的國有財產
tāmen de gōngzuò shì băohù nàjiā gōngchăng de guóyŏucáichăng
Tha mân tơ cung chua sư pảo khu na cha cung chảng tơ cúa giẩu chái chảng
Công việc của họ là bảo vệ tài sản nhà nước của công xưởng đó
18. Tài sản tư nhân 私有财产 Sīyǒu cáichǎn ( xư giẩu chái chảng)
我们应该尊重他人的私有财产。
我們應該尊重他人的私有財產。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng tārén de sīyǒucáichǎn.
Ủa mân ing cai chuân trung ta mân tơ xư giẩu chái chảng
chúng ta nên tôn trọng tài sản tư nhân của họ
19. Nhân chứng 证人 Zhèngrén (châng rấn)
我昨天晚上也在现场, 我可以做证人
我昨天晚上也在現場, 我可以做證人
Wǒ zuótiān wǎnshàng yě zài xiànchǎng, wǒ kěyǐ zuò zhèngrén
Ủa chúa thiên oản sang giể chai xen chảng, ủa khứa ỉ chua châng rấn.
Tối hôm qua tôi có mặt tại hiện trường tôi có thể làm nhân chứng
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén (Chinh chi rấn)
经纪人为你服务,你必须付报酬。
經紀人為你服務,你必須付報酬。
Jīngjìrén wèi nǐ fúwù, nǐ bìxū fù bàochóu
Chinh chi rấn uây nỉ phú u, nỉ pi xuy phu bao chấu
Người môi giới đã phục vụ bạn, bạn phải trả tiền
21. Người được nhượng 受让人 Shòu ràng rén (sâu i rấn)
受让人称为第二受益人。
受让人称为第二受益人
shòuràngrén chēngwéi dìèr shòuyìrén
Sâu rang rấn châng guấy ti ơ sâu i rấn
Người được nhượng được gọi là người hưởng lợi thứ 2
22. Người nhận đồ cầm cố 受押人 Shòu yā rén
23. Người trông giữ nhà 照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
24. Giá bán 售价 Shòu jià (sâu cha)
这套房子售价100亿元人民币。
這套房子售價100億元人民幣。
Zhè tào fángzi shòu jià 100 yì yuán rénmínbì.
Trưa thao pháng chự sâu cha 100 i gioén rấn mín pì
Ngôi nhà này giá bán ra là 10 tỷ nhân dân tệ
25. Tiền đặt cọc 定金 Dìngjīn (ting chin)
什么时候可以拿回定金?
什麼時候可以拿回定金?
Shénme shíhòu kěyǐ ná huí dìngjīn?
sấn mơ sứ hâu khứa ỉ ná huấy ting chin
Khi nào có thể lấy lại tiền đặt cọc
26. Diện tích thực của căn phòng 房间净面积 Fángjiān jìng miànjī (Pháng chiên ching men chi)
房间净面积是40.5 平方米
房間淨面積是40.5 平方米
Fángjiān jìng miànjī shì 40.5 Píngfāng mǐ
Pháng chiên ching men chi sư xư sứ ủ phính phang mỉ
Diện tích thực của căn phòng là 40.5 m2
27. Diện tích ở 居住面积 Jūzhù miànjī (chuy tru men chi)
房间净面积是40.5 平方米, 其中居住面积是39平方米
房間淨面積是40.5 平方米, 其中居住面積是39平方米
Fángjiān jìng miànjī shì 40.5 Píngfāng mǐ, qízhōng jūzhù miànjī shì 39 píngfāng mǐ
Pháng chiên ching men chi sư xư sứ ủ phính phang mỉ, chí trung chuy tru men chi sư xan sứ chiểu phính phang mỉ.
Diện tích thực của căn phòng là 40.5 m2, trong đó diện tích ở là 39 m2
28. Mỗi m2 giá…đồng 每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán (mẩy phính phang mỉ …. gioén )
这块土地现在值3500元每平方米了
這塊土地現在值3500元每平方米了
Zhè kuài tǔdì xiànzài zhí 3500 yuán měi píngfāng mǐle
Trưa khoai thủ ti xen chai trứ xan chen ú pải gioén mẩy phính phang mỉ
Miếng đất này bây giờ trị giá 3500 tệ/ m2
29. Giá qui định 国营牌价 Guóyíng páijià
30. Không thu thêm phí 不另收费 Bù lìng shōufèi (pu linh sâu phây)
这个酒店供应早餐,不另收费
這個酒店供應早餐,不另收費
Zhège jiǔdiàn gōngyìng zǎocān, bù lìng shōufèi
Trưa cưa chiểu ten cung ính chảo chan, pu linh sâu phây
Khách sạn này phục vụ bữa sáng mà không phải trả thêm phụ phí.
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa 恕不出售 Shù bù chūshòu
32. Lập tức có thể dọn vào 立可迁入 Lì kě qiān rù
33. Chuyển nhượng 转让 Zhuǎnràng (troản rang)
这种权利是不可转让的。
這種權利是不可轉讓的。
Zhèzhǒng quánlì shì bùkě zhuǎnràng de.
Trưa trủng choén li sư pu khửa troản rang tơ
Quyền lợi này không thể chuyển nhượng được
34. Sang tên 过户 Guòhù (cua khu)
车辆过户后,必须更换新牌。
車輛過戶後,必須更換新牌。
chēliàng guòhù hòu bìxū gēnghuàn xīnpái
Chưa leng cua khu hâu pi xuy câng hoan xin phái
Xe cộ sau khi sang tên cần phải thay đổi biển số.
35. Chi (phí) sang tên 过户费 Guòhù fèi (cua hu phây )
登记过户费是多少?
登記過戶費是多少?
Dēngjì guòhù fèi shì duōshǎo?
Tâng chi cua hu phây sư tua sảo?
Phí đăng kí sang tên là bao nhiêu?
36. Đăng ký sang tên 过户登记 Guòhù dēngjì (cua hu tâng chi)
过户登记服务
過戶登記服務
guòhù dēngjì fúwù
cua hu tâng chi phú u
Dịch vụ đăng kí sang tên
37. Không có quyền chuyển nhượng 无转让权 Wú zhuǎnràng quán
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng 转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn (troản rang xinh phu khoản )
可以使用转让性付款的方式付款
可以使用轉讓性付款的方式付款
Kěyǐ shǐyòng zhuǎnràng xìng fùkuǎn de fāngshì fùkuǎn
Khứa ỉ sư giung troản rang xinh phu khoản tơ phang sư phu khoản
Có thể sử dụng hình thức trả tiền mang tính chuyển nhượng để thanh toán
39. Giấy chủ quyền nhà 房契 Fángqì (pháng chi)
我们今天要去签房契。
我們今天要去簽房契。
Wǒmen jīntiān yào qù qiān fángqì.
Ủa mân chin thien giao chuy chien pháng chi
Hôm nay chúng tôi phải đi ký giấy chủ quyền nhà
40. Bất động sản 房产 Fángchǎn (pháng chản)
我的父母在山区拥有一些房产。
我的父母在山區擁有一些房產。
Wǒ de fùmǔ zài Shānqū yōngyǒu yìxiē fángchǎn.
Ủa tơ phu mủ chai san chuy giung giẩu i xia pháng chản
Bố mẹ tôi có một ít bất động sản ở vùng núi
41. Chủ nhà 房主 Fáng zhǔ (pháng trủ)
我是这栋房子的房主
我是這棟房子的房主
wŏ shì zhèdòng fángzi de fángzhŭ
Ủa sư trưa tung pháng chự tơ pháng trủ
Tôi là chủ của ngôi nhà này
42. Nền nhà 房基 Fáng jī (pháng chi)
这幢房子不安全, 因为房基已被洪水侵蚀了。
這幢房子不安全, 因為房基已被洪水侵蝕了。
zhèzhuàng fángzi bù ānquán yīnwèi fángjī yĭ bèi hóngshuĭ qīnshí le
Trưa troang pháng chự pu an choén, in guây pháng chi pây húng suẩy chin sứ lơ
Ngôi nhà này không an toàn, vì nền nhà đã bị nước lụt xói mòn rồi
43. Thiếu nhà ở 房荒 Fáng huāng
44. Thuế bất động sản 房产税 Fángchǎn shuì (pháng chản suây)
减免房产税
減免房產稅
jiănmiăn fángchănshuì
Chién miẻn pháng chản suây
Miễn giảm thuế bất động sản
45. Thế chấp 抵押 Dǐyā (tỉ gia)
家族的土地被用来抵押付款。
家族的土地被用來抵押付款。
Jiāzú de tǔdì bèi yònglái dǐyā fùkuǎn.
Cha chú tơ thủ ti pây giung lái tỉ gia phu khoản
Đất đai của gia tộc bị dùng để thế chấp
46. Cầm cố 质押 Zhìyā (trư gia)
他把自己的房子作为质押
他把自己的房子作為質押
Tā bǎ zìjǐ de fáng zǐ zuòwéi zhìyā
Tha pả chư chỉ pháng chự chùa guấy trư gia
Anh ấy cầm cố nhà của mình.
47. Cầm, thế chấp 典押 Diǎn yā
48. Đơn xin thế chấp 质押书 Zhìyā shū
49. Đã thế chấp ngôi nhà 已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
50. Bán nhà 变卖房屋 Biànmài fángwū
51. Bồi hoàn trước 先期偿还 Xiānqí chánghuán
52. Bất động sản 地产 Dìchǎn (ti chản)
这家公司做地产买卖。
這家公司做地產買賣。
Zhèjiā Gōngsī zuò dìchǎn mǎimài.
Trưa cha cung xư chua ti chản mải mai
Công ty này buôn bán bất động sản
53. Thuế nhà đất 地产税 Dìchǎn shuì (i chản suây)
他已经付不出她的地产税了。
他已經付不出她的地產稅了。
tā yĭjīng fù bùchū tā de dìchănshuì le
Tha ỉ chinh phu pu chu tha tơ ti chản suây lơ
Anh ta không trả nổi thuế nhà đất nữa rồi
54. Sổ ghi chép đất đai 土地清册的 Tǔdì qīngcè de
55. Trưng mua đất đai 土地征购 Tǔdì zhēnggòu
56. Giá đất ở thành phố 都市地价 Dūshì dìjià (Tu sư ti cha)
都市地价当然比郊区高得多
都市地價當然比郊區高得多
Dūshì dìjià dāngrán bǐ jiāoqū gāo dé duō
Tu sư ti cha tang rán pỉ cheo chuy cao tứa tua
Giá đất ở thành phố đương nhiên sẽ cao hơn ở ngoại ô nhiều
57. Tranh chấp nhà cửa 房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn (théo chỉa chiêu phân)
他被请来给他们调解纠纷。
他被請來給他們調解糾紛。
tā bèi qĭnglái gĕi tāmen diàojiĕjiūfēn
Tha pây chỉnh lái cẩy tha mân théo chỉa chiêu phân
Anh ấy được mời đnế để hòa giải tranh chấp cho bọn họ
59. Một hộ 一户 Yī hù
60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán
61. Một phòng một sảnh 一室一厅 Yī shì yī tīng (i sư i thinh)
我要买一套一室一厅的房子
我要買一套一室一廳的房子
Wǒ yāomǎi yī tào yī shì yī tīng de fángzi
ủa giao mải í thao i sư i thinh tơ pháng chự
Tôi muốn mua một căn hộ có một phòng một sảnh
62. Bốn phòng hai sảnh 四室二厅 Sì shì èr tīng ( sư sư ơ thinh)
你们有一套四室二厅的房子吗?
你們有一套四室二廳的房子嗎?
Nǐmen yǒu yí tào sì shì èr tīng de fángzi ma?
Nỉ mân giẩu í thào sư sư ơ thinh tơ pháng chự ma?
Các bạn có căn hộ nào 4 phòng 2 sảnh không?
63. Một căn hộ 一套房间 Yī tàofáng jiān ( i thao pháng chien)
他又买了一套房间
他又買了一套房間
Tā yòu mǎile yī tàofáng jiān
Tha giâu mải lơ i thao pháng chien
Anh ta lại mua một ngôi nhà.
64. Căn hộ tiêu chuẩn 标准套房 Biāozhǔn tàofáng (peo truẩn thao pháng)
标准套房的设施到底怎样?
標準套房的設施到底怎樣?
biāozhŭn tàofáng de shèshī dàodĭ zĕnyàng
peo truẩn thao pháng tơ sưa sư tao tỉ chẩn giang?
Căn hộ tiêu chuẩn rốt cuộc được thiết kế thế nào?
65. Tầng hầm 地下室 Dìxiàshì (Ti xa sư)
地下室需要通风。
地下室需要通風。
Dìxiàshì xūyào tōngfēng.
Ti xa sư xuy giao thung phâng.
Tầng hầm cần thông thoáng
66. Nhà cầu 联立房屋 Lián lì fángwū
67. Địa điểm 地点 Dìdiǎn (ti tiẻn)
日期和地点都已经确定好了。
日期和地點都已經確定好了。
Rìqī hé Dìdiǎn dōu yǐjīng quèdìng hǎo le.
Rư chi hứa ti tiẻn tâu ỉ chinh chuề tinh hảo lơ
Ngày và địa điểm đều được sắp xếp rồi
68. Một khoảng đất 地段 Dìduàn ( ti toan)
在城市这个地段买房很贵。
在城市這個地段買房很貴。
Zài chéngshì zhège dìduàn mǎifáng hěn guì.
Chai chấng sư trưa cưa ti toan mải pháng hẩn quây
Trong thành phố mua nhà ở khoảnh đất này rất đắt
69. Ngoại ô 郊区 Jiāoqū (cheo chuy)
他在郊区买了一套别墅
他在郊區買了一套別墅
Tā zài jiāoqū mǎile yī tào biéshù
tha chai cheo chuy mải lơ í thao bía su
Ông ta mua một biệt thự ở ngoại ô
70. Huyện ngoại thành 郊县 Jiāo xiàn
71. Khu vực nội thành 市区 Shì qū
72. Khu vực trong thành 城区 Chéngqū
73. Trung tâm thành phố 市中心 Shì zhōngxīn
74. Thành phố trung tâm 中心城市 Zhōngxīn chéngshì
75. Khu dân cư, cư xá 住宅区 Zhùzhái qū
76. Khu biệt thự 别墅区 Biéshù qū
77. Khu công viên 花园区 Huāyuán qū
78. Khu thương mại 商业区 Shāngyè qū
79. Khu nhà gỗ 木屋区 Mùwū qū
80. Khu dân nghèo 贫民区 Pínmín qū
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
82. Khu dân cư mới 新居住区 Xīn jūzhù qū
83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
84. Khu nhà ở cho công nhân 工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
这个工厂的工人都住在工人住宅区
這個工廠的工人都住在工人住宅區
zhège gōngchǎng de gōngrén dōu zhù zài gōngrén zhùzhái qū
Trưa cưa cung chảng tơ cung rấn tâu tru chai cung rấn tru trái chuy
Công nhân ở công xưởng này để ở trong khu nhà ở cho công nhân.
85. Khu nhà tập thể 公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
公司提供给他们公共住宅区
公司提供給他們公共住宅區
Gōngsī tígōng jǐ tāmen gōnggòng zhùzhái qū
86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò (chua lua)
我们大学坐落在城市中心
我們大學坐落在城市中心
Wǒmen dàxué zuòluò zài chéngshì zhōngxīn
Ủa mân ta xuế chua lua chai chấng sư trung xin
Trường đại học của chúng tôi tọa lạc ngay trung tâm thành phố
87. Nằm tại… 位于 Wèiyú (uây úy)
我的新公寓位于这座城市的东边。
我的新公寓位於這座城市的東邊
Wǒ de xīn gōngyù wèiyú zhè zuò chéngshì de dōngbiān.
Ủa tơ xin cung uy uây úy trưa chua chấng sư tơ tung ben
Chung cư mới của tôi nằm ở phía đông thành phố
88. Hướng 朝向 Cháoxiàng (cháo xeng)
这所房子的朝向很好。
這所房子的朝向很好。
zhè suŏ fángzi de cháoxiàng hĕn hăo
Trưa sủa pháng chự tơ cháo xeng hấn hảo
Hướng nhà của căn hộ này rất tốt
89. Hướng đông 朝东 Cháo dōng (cháo tung)
那个窗户朝东。
那個窗戶朝東。
nàgè chuānghù cháodōng
Na cưa choang khu cháo tung
Cửa sổ đó hướng về phía đông
90. Hướng tây nam 朝西南 Cháo xīnán
91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng
92. Hướng nam 朝南 Cháo nán
93. Hướng bắc 朝北 Cháo běi
94. Nhà hướng tây 西晒房子 Xīshài fángzi
95. Phù hợp để ở 适居性 Shì jū xìng
96. Điều kiện cư trú 居住条件 Jūzhù tiáojiàn
有许多人的居住条件很差。
有許多人的居住條件很差。
yŏu xŭduō rén de jūzhù tiáojiàn hĕn chà
Giẩu xủy tua rấn tơ chuy tru téo chen khẩn cha
Điều kiện sống của nhiều người còn kém
97. Khu dân cư 居民点 Jūmín diǎn
98. Ủy ban 委员会 Wěiyuánhuì
他们成立了一个委员会。
他們成立了一個委員會。
Tāmen chénglìle yígè Wěiyuánhuì.
Tha mân chấng li lơ í cưa uẩy gioén huây
Họ thành lập một Ủy ban
99. Môi trường đô thị 城市环境 Chéngshì huánjìng
100. Phát triển đô thị 城市发展 Chéngshì fāzhǎn
101. Qui hoạch đô thị 城市规划 Chéngshì guīhuà
102. Người thành phố 城里人 Chéng lǐ rén
103. Đô thị hóa 城市化 Chéngshì huà
104. Môi trường 环境 Huánjìng
105. Môi trường xã hội 社会环境 Shèhuì huánjìng
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội 社会名流 Shèhuì míngliú
107. Sinh hoạt giao tiếp 社交生活 Shèjiāo shēnghuó
108. Trật tự xã hội 社会秩序 Shèhuì zhìxù
109. Trị an xã hội 社会治安 Shèhuì zhì'ān
110. Đoàn thể xã hội 社团 Shètuán
111. Phường, hội 社区 Shèqū
112. Bộ mặt đô thị 市容 Shìróng
113. Xây dựng chính quyền thành phố 市政建设 Shìzhèng jiànshè
114. Mạng lưới điện thoại nội thành 市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
115. Thiết bị tốt nhất 一流设备 Yīliú shèbèi
116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù
117. Thông gió riêng biệt 独立通风 Dúlì tōngfēng
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
119. Rộng rãi 宽敞 Kuānchang
120. Giao thông công cộng 公共交通 Gōnggòng jiāotōng
我在住的地方公共交通很方便
我在住的地方公共交通很方便
Wǒ zàizhù de dìfāng gōnggòng jiāotōng hěn fāngbiàn
ủa chai tru tơ ti phang cung cung cheo thung khẩn phang ben.
Nơi tôi đang sống rất tiện giao thông công cộng
121. Giao thông trong khu phố sầm uất 闹市交通 Nàoshì jiāotōng
122. Tàu điện ngầm 地铁 Dìtiě (ti thỉa)
我家离地铁站很近
我家離地鐵站很近
Wǒjiā lí dìtiě zhàn hěn jìn
ủa cha lí ti thỉa tran hẩn chin
Nhà tôi rất gần trạm xe điện
123. Tuyến đường chính 交通要道 Jiāotōng yào dào
124. Tuyến giao thông chính 交通干线 Jiāotōng gànxiàn
125. Giao thông tiện lợi 交通便利 Jiāotōng biànlì
126. Điện thoại công cộng 公共电话 Gōnggòng diànhuà
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
128. Phòng karaoke 卡拉ok厅
129. Trung tâm thương mạ i购物中心 Gòuwù zhòng xīn
周末我常去购物中心逛逛
週末我常去購物中心逛逛
Zhōumò wǒ cháng qù gòuwù zhòng xīn guàng guàng
Trâu mua ủa cháng chuy câu u trung xin quang quang
Cuối tuần tôi thường đi lượn lờ ở trung tâm mua sắm
130. Siêu thị 超市 Chāoshì
请问到超市怎么走
請問到超市怎麼走
Qǐngwèn dào chāoshì zěnme zǒu
Chỉnh uân tao chao sư chẩn mơ chẩu
Xin hỏi muốn đến siêu thị đi thế nào?
131. Trạm cấp cứu 急救站 Jíjiù zhàn
132. Bồn hoa 花坛 Huātán
133. thanh nhã 幽雅 Yōuyǎ
这套房子的装饰风格很优雅
這套房子的裝飾風格很優雅
Zhè tào fángzi de zhuāngshì fēnggé hěn yōuyǎ
Trưa thao pháng chự tơ troang sư phâng cứa hẩn giâu giả
Phong cách trang trí của ngôi nhà này thật trang nhã
134. Yên tĩnh 幽静 Yōujìng
我喜欢这里的幽静环境
我喜歡這裡的幽靜環境
Wǒ xǐhuān zhèlǐ de yōujìng huánjìng
Úa xỉ hoan trưa lỉ tơ giâu chinh hoán chinh
Tôi thích môi trường yên tĩnh nơi đây
135. Thắng cảnh 胜地 Shèngdì
136. Nơi nghỉ mát 度假胜地 Dùjià shèngdì
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng 避寒胜地 Bìhán shèngdì
138. Khu đồi núi nổi tiếng 山区胜地 Shānqū shèngdì
139. Nơi có bờ biển đẹp 海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
140. Bãi tắm biển 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển 海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
142. Gió biển 海风 Hǎifēng
143. Hoa viên trên mái nhà 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán
饭店顶部有个屋顶花园。
飯店頂部有個屋頂花園。
fàndiàn dĭngbù yŏu gè wūdĭnghuāyuán
Trên mái của nhà hàng có một hoa viên
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585