Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Tiếng trung giải trí

27/11/2013 - 3107 lượt xem

Tiếng trung giải trí

这是中小学生在课余学习的课程,其中不包括语文、数学等中小学主要课程的学习,主要是为了培养学生的课外兴趣,主要有 

课外

Kèwài  

Ngoại khoá

 

这里有一些课外兴趣班的课程安排和报名表。

Ở đây có lịch học và phiếu đăng ký một số lớp học ngoại khoá yêu thích.

课程

Kèchéng

Chương trình học, lịch học

 

这学期的课程包括几门课?

Lịch học của kỳ này gồm mấy môn?

报名表

bàomíng biǎo  

Phiếu đăng ký/ ghi danh

 

你填上报名表了吗?

Cậu đã điền vào phiếu đăng ký chưa?

参加

Cānjiā  

Tham gia

 

如果大家想参加,可以到这里来拿表。

Nếu các em muốn tham gia thì có thể đến đây lấy phiếu.

报名

Bàomíng

Đăng ký, ghi danh

 

在本周内报名。

Đăng ký ngay trong tuần này.

象棋

Xiàngqí  

Cờ tướng

 

我喜欢象棋。

Tớ thích cờ tướng.

武术

Wǔshù

Võ thuật

 

我弟弟喜欢武术。

Em trai tớ thích võ thuật.

商量

Shāngliang

Thương lượng, bàn bạc

 

我回家和我爸妈商量一下,让他们给我报这两个班。

Về nhà mình bàn với bố mẹ mình, nhờ bố mẹ đăng ký cho mình hai lớp này.

围棋

Wéiqí  

Cờ vây

 

我喜欢围棋和吉他。

Mình thích guitar và cờ vây.

冲突

Chōngtú

Xung đột, chỏi

 

我已经在校外报了一个英语班了,时间正好和围棋班冲突了。

Mình đã đăng ký lớp Anh văn bên ngoài rồi, thời gian trùng ngay với lớp cờ vây.

比赛

Bǐsài 

Trận đấu, thi đấu

 

明天有个围棋比赛。

Ngày mai có 1 trận thi đấu cờ vây.

冠军

Guànjūn

Quán quân

 

想当初我下围棋还拿过大学比赛女子组的冠军呢。

Nhớ lại ngày xưa mẹ đã từng đoạt giải quán cờ vây nữ của trường đại học đấy.

可惜

Kěxí  

Đáng tiếc

 

真可惜,我不能报围棋班。

Thật đáng tiếc, tớ không thể đang ký lớp cờ vây.

逻辑思维

Luójí sīwéi  

Tư duy lôgic

 

妈妈也挺想让你上围棋班的,因为围棋能锻炼人的逻辑思维。

Mẹ cũng rất muốn con học lớp cờ vây, vì cờ vây có thể luyện tập tư duy logic của con người.

退掉

Tuī diào  

Rút, rút lui

 

那你能不能把英语班退掉呢?

Vậy con rút khỏi lớp Anh văn được không?

重要

Zhòngyào

Quan trọng

 

英语也很重要, 对你以后的学习和工作都有不少好处。

Tiếng Anh cũng rất quan trọng sẽ giúp ích cho con rất nhiều trong học tập và công vệc sau này.

吸引人

Xīyǐn rén  

Thu hút mọi người

 

我感觉那个英语老师讲得挺吸引人的。

Con thấy thầy giáo tiếng Anh dạy rất thu hút học sinh.

掉换

Diàohuàn  

Đổi, hoán đổi

 

那我明天去问问英语班还有没有其他的时间,掉换一下。

Vậy ngày mai anh đi hỏi xem lớp tiếng Anh có còn thời gian khác không, đổi lớp đi.

Tián  

Điền

 

我明天就把报名表填好,交给老师。

Ngày mai con sẽ điền vào phiếu đăng ký, nộp cho thầy.

淘汰赛

Táotàisài  

Thi đấu loại

 

咱们今天来个淘汰赛怎么样?

Hôm nay chúng ta thi đấu loại được không?

接受

Jiēshòu  

Chịu, tiếp nhận

 

输的人要接受惩罚。

Người thua phải chịu phạt.

惩罚

Chéngfá 

Trừng phạt

 

你把惩罚定下来好不好?

Bạn hãy quy định hình thức phạt đi.

奖励

Jiǎnglì  

Khen thưởng

 

第一名有奖励?

Người đầu sẽ có thưởng.

Kuā

Khen

 

围棋老师上次还夸我进步快呢。

Lần trước thầy giáo dạy cờ vây còn khen con tiến bộ nhanh.

进步

Jìnbù  

Tiến bộ

 

你的围棋下得很有进步。

Cờ vây của bạn đã có tiến bộ đấy.

小瞧人

Xiǎoqiáo rén  

Xem thường người khác

 

您可别小瞧人。

Bố đừng xem thường con nhé.

Shuā  

Rửa

 

输的人下星期负责刷一星期的碗,怎么样?

Người thua tuần sau phụ trách rửa bát cả tuần, thế nào?

冰箱

Bīngxiāng  

Tủ lạnh

 

冰箱里有一盒我刚买的瑞士巧克力。

Trong tủ lạnh có một hộp socola Thuỵ Sĩ bố vừa mới mua.

Yíng  

Thắng

 

谁赢了那盒巧克力就归谁。

Ai thắng thì hộp soocola sẽ thuộc về người đó.

Guī  

Thuộc về, quy về

 

爸妈等你学成归来。

Bố mẹ đợi con học xong trở về.

专心

Zhuānxīn  

Chuyên tâm, tập trung tâm trí

 

小雪你要专心一下啊,爸爸可是动真格的了,不会让你的哟。

Tiểu Tuyết này, con phải chú tâm đấy, bố sẽ chơi nghiêm túc đấy, không nhường con đâu.

你喜欢下什么棋?

Nǐ xǐhuan xià shénme qí?

Bạn thích chơi cờ gì?

 

我喜欢下围棋。

 Wǒ xǐhuan xià wéiqí.

Tôi thích chơi cờ vây.

 

国际象棋

 Guójì xiàngqí  

Cờ tường quốc tế

 

跳棋

Tiàoqí  

Cờ nhảy

 

扑克牌

Pūkè pái  

Bài Tulơkơ

 

打牌

Dǎpái

Chơi bài, đánh bài

 

玩牌

Wán pái  

Chơi bài

 

Ván, bàn

 

三局两胜

Ba ván thắng hai

Pán

Trận, ván

 

 

语言文化 

Ngôn ngữ và văn hoá tiếng trung

u “ 兴趣班 ”

这是中小学生在课余学习的课程,其中不包括语文、数学等中小学主要课程的学习,主要是为了培养学生的课外兴趣,主要有:乐器、美术、音乐、舞蹈、航模、棋类等学习班,以及英语提高班和其他体育类的学习班。

Đây là chương trình học ngoại khoá của trung tâm tiếng trung , trong đó không bao gồm việc học các môn chính của bậc trung và tiểu học như ngữ văn, toán, v.v., chủ yếu là để bồi dưỡng hứng thú ngoài giờ học chính khoá của học sinh như các lớp về nhạc cụ, mỹ thuật, âm nhạc, vũ đạo, mô hình máy bay, các loài cờ, các lớp Anh văn nâng cao và các lớp học thể thao khác.

v “ 动真格的 ”

指拿出真正的本领,或认真对待某事而不是开玩笑。

Chỉ đem tài năng thực sự ra, hoặc xử sự nghiêm túc một việc gì đó chứ không phải đùa bỡn.

CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
học tiếng trung theo chủ đề
học tiếng trung quốc cơ bản qua video
ngữ pháp tiếng trung hiện đại

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5041 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5051 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400