Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Từ lóng Trung Quốc – Các từ lóng bắt đầu bằng chữ "A"

21/08/2013 - 3716 lượt xem
  • Các từ lóng bắt đầu bằng chữ "A"


    阿木林 ā mù lín – thằng ngốc, thằng đần
    阿乡 ā xiāng – nông thôn, quê mùa, nhà quê
    挨不上 āi bù shàng – chẳng liên quan đến nhau
    挨呲儿 āi cī r – bị mắng, bị la rầy
    挨个儿 āi gè r – từng người một
    挨剋 āi kēi – bị mắng, bị la rầy
    矮半截 ǎi bàn jié – thấp hèn
    案子 àn zi – vụ án lớn
     
    GIẢI NGHĨA:
     
    阿木林 ā mù lín
    Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ
    stupid person; flow-witted person; wooden-headed person
    你真是个阿木林,这么简单的事也做不好。
    (Nǐ zhēnshi gè āmù lín, zhème jiǎndān de shì yě zuò bù hǎo.)
    Anh đúng là thằng đần. Đến việc đơn giản nhất cũng không làm nên hồn!
    You’re such a fool. You can’t even do the simplest thing well.

    Bộ tài liệu tiếng trung giao tiếp theo chủ đề dành cho người mới bắt đầu học

     
    阿乡 ā xiāng
    nông thôn, nhà quê, quê mùa
    country bumpkin; yokel
    他带着阿乡买;东西去了。
    (Tā dài zhe ā xiāng qù mǎi dōngxi le.)
    Anh ta dẫn một gã quê mùa đi mua sắm rồi!
    He took the country bumpkin shopping.
     
    挨不上 āi bù shàng
    chẳng liên quan; độc lập
    have no relations; be irrelevant; be extraneous
    这两件事根本挨不上。
    (Zhè liǎng jiàn shì gēnběn āi bù shàng.)
    Hai vấn đề này hoàn toàn chẳng liên quan đến nhau.
    The two matters are totally unrelated.
     
    挨呲儿 āi cī r
    bị mắng, la rầy
    get a talking-to; get a dressing down
    小男孩怕挨呲儿便偷偷地把打碎的盘子扔掉
    (Xiǎo nánhái pà āi zī er biàn tōutōu de bǎ dǎ suì de pánzi rēng diào)
    Đứa trẻ con ngấm ngầm vứt cái đĩa vỡ đi để tránh bị la rầy.
    The little boy furtively threw away the broken dish so as not to get a dressing down.
     
    挨个儿 āi gè r
    lần lượt, từng người một
    one by one; in proper order; successively; in turn
    学生们站好队挨个儿上了汽车.
    (Xuéshēng men zhàn hǎo duì āigè er shàng le qìchē.)
    Học sinh xếp hàng và từng người một lên xe buýt.
    The students lined up and got on the bus in single file.
    挨剋 āi kēi
    bị mắng
    get a talking-to; told off; get a dressing-down
    瞧,挨剋了吧。你没瞧见你爸正忙着吗, 还去给他捣乱。
    (Qiáo, āi kè le ba. Nǐ méi qiáojiàn nǐ bà zhèng máng zhe ma, hái qù gěi tā dǎoluàn.)
    Thấy chưa, bị mắng rồi đó. Không nhìn thấy bố đang bận khi mà em cắt ngang ông ý à?
    See, you got a good talking-to. Didn’t you see your dad was busy when you went to interrupt him?
     
     
    矮半截 ǎi bàn jié
    thấp hèn, thấp kém hơn
    be inferior to others; be worse than others
    他认为清洁工的职业并不比别人矮半截
    (Tā rènwéi qīngjié gōng de zhíyè bìng bùbǐ biérén ǎi bànjié.)
    Anh ta không nghĩ rằng công việc quét rác của mình thấp hèn hơn các công việc khác.
    He doesn’t think his job as a street cleaner is inferior to others.
     
    案子 àn zi
    vụ to, vụ án lớn
    case; law case
    这是一起不小的案子.
    (Zhè shì yīqǐ bù xiǎo de ànzi.)
    Đây không đơn thuần là một vụ án nhỏ
    This is a rather big case.

    PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
    Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
     

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
SÁCH LUYỆN THI HSK
06/11/2023 - 17092 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400