Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Từ vựng các loại thuốc thông dụng

17/07/2018 - 20988 lượt xem
 1.Tiệm thuốc
药店 (藥店)
yàodiàn (Giao tien)

他去药店买药了
他去藥店買藥了
Tā qù yàodiàn mǎi yàole
Tha chuy giao ten mải giao lơ

Nó ra tiệm thuốc mua thuốc rồi
 
2. Dược sỹ
药师 (藥師)
yàoshī (giao sư)

他是一名很好的药师
他是一名很好的藥師
Tā shì yī míng hěn hǎo de yàoshī
Tha sư I mính hấn hảo tơ giao sư

Anh ấy là một dược sỹ giỏi
 
3. Bác sỹ
医生 (醫生)
yīshēng (I sâng)

你去看医生了吗?
你去看醫生了嗎?
Nǐ qù kàn yīshēngle ma?
Nỉ chuy khan I sâng lơ ma?

Bạn đi khám bác sỹ chưa?
 
4.Đơn thuốc
处方 (處方)
chǔfāng (chủ phang)

这是王医生开给我的处方
這是王醫生開給我的處方
Zhè shì wáng yīshēng kāi gěi wǒ de chǔfāng
Trưa sư Oáng I sâng khai cấy ủa tơ chủ phang

Đây là đơn thuốc theo chỉ định của bác sĩ Vuong
 
5. Thuốc không cần theo đơn bác sỹ
非处方 (非處方藥
fēichǔfāngyào (phây chủ phang giao)

这些药片是非处方药,可以直接去药店买
這些藥片是非處方藥,可以直接去藥店買
Zhèxiē yàopiàn shì fēichǔfāngyào, kěyǐ zhíjiē qù yàodiàn mǎi
Trưa xia giao phen sư phây chủ phang giao, khứa ỉ trứ chia chuy giao ten mải
Những viên thuốc này không cần mua theo đơn thuốc, có thể ra tiệm thuốc mua luôn
 
6.Thuốc kê theo đơn
处方(處方藥)
chǔfāngyào (chủ phang giao)

这些处方药必须有医生开的处方我们才能卖给你
這些處方藥必須有醫生開的處方我們才能賣給你
Zhèxiē chǔfāngyào bìxū yǒu yīshēng kāi de chǔfāng wǒmen cáinéng mài gěi nǐ
Trưa xia chủ phang giao pi xuy giẩu I sâng khai tơ chủ phang ủa mân chái nấng mài cấy nỉ
Những loại thuốc theo đơn này phải có đơn thuốc của bác sỹ chúng tôi mới bán cho bạn được

 
7.thuốc nhỏ mắt 
眼药水 (眼藥水) 
yǎnyàoshuǐ (giẻn giao suẩy)
我给他滴了几滴眼药水。  
我給他滴了幾滴眼藥水。
Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.

Úa cẩy tha ti lơ chỉ ti giẻn giao suẩy
Tôi nhỏ cho nó mấy giọt thuốc nhỏ mắt
 
8.Thuốc nhỏ mũi 
滴鼻剂 (滴鼻劑) 
dī bí jì (ti pí chi)

这种滴鼻剂很管用 
這種滴鼻劑很管用
Zhè zhǒng dī bí jì hěn guǎnyòng
Trưa trủng ti pí chi hấn quản giung
Loại thuốc nhỏ mũi này rất tốt
 
9.Thuốc rửa ta
i滴耳剂  
dī ěr jì
这种滴耳剂怎么使用?  
這種滴耳劑怎麼使用?
zhèzhŏng dī ĕr jì zĕnme shĭyòng

Trưa trủng ti ở chi chẩn mơ sử giung? 
Loại thuốc rửa tai này dùng thế nào?
 10. Thuốc xịt mũi 
鼻喷雾剂  (鼻噴霧劑) 
bí pēnwù jì ( pí phân u chi)

我鼻塞时总用这种鼻喷雾剂   
我鼻塞時總用這種鼻噴霧劑
Wǒ bísè shí zǒng yòng zhè zhǒng bí pēnwù jì
Ủa pí sưa sứ chủng giung trưa trủng pí phân u chi

Lúc ngạt mũi tôi thường dùng loại thuốc xịt mũi này
 11.Cao dán
贴膏 (貼膏) 
tiē gāo (thia cao)
你的膝盖肿了,我给你贴贴膏
你的膝蓋腫了,我給你貼貼膏
Nǐ de xīgài zhǒngle, wǒ gěi nǐ tiē tiē gāo
Nỉ tơ xi cai trủng lơ, ủa cấy nỉ thia thia cao
Đầu gối bạn sung rồi, để tôi dán cao dán cho 
 
12. Miếng dán vết thương (urgo) 
创可贴 (可貼貼) 
chuàngkětiē (choang khửa thia)
快把创可贴贴在切口上
快把創可貼貼在切口上
Kuài bǎ chuàngkětiē tiē zài qièkǒu shàng
Khoai pả choang khửa thia thie chai chia khẩu sang
Mau dán urgo lên vết thương
 13. Que thử thai 
早孕测试笔(纸) hoặc验孕棒
Zǎoyùn cèshì bǐ
验孕棒在早使用更准确
驗孕棒在早使用更準確
Yàn yùn bàng zài zǎoshang shǐyòng gèng zhǔnquè
Gien giuyn pang chai chảo sang sử giung câng truẩn chuê
Que thử thai dùng vào buổi sáng sẽ chính xác hơn
 14. Bao cao su
安全套
Ānquántào
使用安全套可以预防性疾病
使用安全套可以預防性疾病
Shǐyòng ānquántào kěyǐ yùfáng xìng jíbìng
Sử giung an choén thao khứa ỉ uy pháng xinh chí ping

Dùng bao cao su có thể phòng tránh các bệnh tình dục
 
15. Thuốc tránh thai khẩn cấp 
 紧急避孕药 (緊急避孕藥) 
Jǐnjí bìyùn yào (Chỉn chí pi giuyn giao)
紧急避孕药一个月只能吃两次
緊急避孕藥一個月只能吃兩次
Jǐnjí bìyùn yào yīgè yuè zhǐ néng chī liǎng cì
Chỉn chí pi giuyn giao í cưa giuê trử nấng chư lẻng chư

Thuốc tránh thai khẩn cấp mỗi tháng chỉ được uống 2 lần

 
16. Thuốc sát trùng, thuốc diệt khuẩn
杀菌剂 (殺菌劑)  
shājùn jì (sa chuyn chi)

阳光也是一个很好的杀菌剂
陽光也是一個很好的殺菌劑
Yángguāng yěshì yīgè hěn hǎo de shājùn jì
Giáng quang giể sư í cưa hấn hảo tơ sa chuyn chi
Ánh nắng mặt trời cũng là một loại thuốc diệt khuẩn rất tốt
 
17. aspirin
阿斯匹林
ā sī pī lín (a sư phi lín)

我吃了两片阿斯匹林, 好点儿了
我吃了兩片阿斯匹林, 好點兒了
Wǒ chīle liǎng piàn ā sī pī lín, hǎo diǎn erle
Ủa chư lơ lẻng phen a sư phi lín, háo tẻn lơ.
Tôi uống 2 viên aspirin, đỡ hơn chút rồi
 
18. Băng gạc
绷带 (繃帶)
bēngdài (pâng tai)

我被绷带缠得紧紧的 
我被繃帶纏得緊緊的
Wǒ bèi bēngdài chán de jǐnjǐn de
Ủa pây pâng tai chán tứa chín chỉn tơ
Tôi bị băng bó rất chặt
 
19. Thuốc ho dạng nước
咳嗽药水 (咳嗽藥水)
késòu yàoshuǐ (khứa sâu giao suẩy)

喝点咳嗽药水,一会儿就好了
喝點咳嗽藥水,一會兒就好了
Hē diǎn késòu yàoshuǐ, yīhuǐ'er jiù hǎole
Khưa tẻn khứa sâu giao suẩy, í huây chiêu hảo lơ
Uống chút thuốc ho đi, chốc nữa sẽ khỏi ngay
 
20. Kẹo ngậm ho
润喉糖 (潤喉糖)
rùn hóu táng (ruân hấu tháng)

再好吃的润喉糖,也不能常吃
再好吃的潤喉糖,也不能常吃
Zài hào chī de rùn hóu táng, yě bùnéng cháng chī
Chai hảo chư tơ ruân hấu tháng giể pu nấng cháng chư
Kẹo ngâm ho có ngon đến mấy cũng không nên ăn nhiều
 
21. Thuốc tiêu chảy
止泻药 (止瀉藥)
Zhǐ xièyào (Trử xia giao)

止泻药是腹泻时用的
止瀉藥是腹瀉時用的
Zhǐ xièyào shì fùxiè shí yòng de
Trử xia giao sư phu xia sứ giung tơ
Thuốc tiêu chảy dùng khi bị tiêu chảy
 
22. Thuốc nhuận tràng
泻药 (瀉藥)
xièyào (xia giao)

便秘的话吃点泻药。  
便秘的話吃點瀉藥。
Biànmì de huà chī diǎn xièyào
Pen mi tơ hua chư tẻn xia giao
Nếu bị táo bón thì cần uống thuốc nhuận tràng
 
23. Tủ thuốc gia đình
急救药箱 
jíjiù yào xiāng (chí chiêu giao xeng)

每个家庭都该有一个急救药箱
每個家庭都該有一個急救藥箱
Měi gè jiātíng dōu gāi yǒu yīgè jíjiù yào xiāng
Mẩy cưa cha thính tâu cai giẩu í cưa chí chiêu giao xeng
Mỗi gia đình đều nên có một tủ thuốc
 
24. Thuốc hỗ trợ tiêu hóa
消化不良药

Xiāohuà bùliáng yào

25. Thuốc giảm đau
止痛药 (止痛藥)
Zhǐtòng yào (Trử thung giao)

止痛药不可以滥用
止痛藥不可以濫用
Zhǐtòng yào bù kěyǐ lànyòng
Trử thung giao pu khứa ỉ lan giung
Không được lạm dụng thuốc giảm đau
 
26. Thuốc an thần, thuốc ngủ
安眠药(安眠藥)
ānmiányào (an mén giao)

他试图服安眠药自杀。  
他試圖服安眠藥自殺。
tā shìtú fú ānmiányào zìshā
Ta sư thú an mén giao chư sa
Anh ta cố tự tử bằng thuốc ngủ.
 
27. Paracetamo
l扑热息痛 (撲熱息痛)
pūrèxītòng (phu rưa xi thung)

卖给我几片扑热息痛
賣給我幾片撲熱息痛
Mài gěi wǒ jǐ piàn pūrèxītòng
Mai cấy ủa chỉ phen phu rưa xi thung
Bán cho tôi mấy viên Paracetamol
 
28. Nhiệt kế
温度计(溫度計)
wēndùjì (uân tu chi)

这个温度计不准。
這個溫度計不准。 
Zhège wēndùjì bùzhǔn
Trưa cưa uân tu chi pu truẩn
Cái nhiệt kế này không chính xác
 
29. Thuốc say xe
晕车药 (暈車藥)
yùnchē yào (giuyn chưa giao)

这种晕车药很有效力。 
這種暈車藥很有效力。
Zhè zhǒng yùnchē yào hěn yǒuxiào lì. 
Trưa trủng giuyn chưa giao hấn giẩu xeo li
Loại thuốc say xe này rất tốt
30. Thuốc tiêu viên
消炎药

Xiāoyán yào

嗓子发炎了,又要吃消炎药
嗓子發炎了,又要吃消炎藥
Sǎng zǐ fāyánle, yòu yào chī xiāoyán yào
Sảng chự pha gién lơ, giâu giao chư xeo gién giao
Họng bị viêm rồi, lại phải uống thuốc tiêu viêm
31. Thuốc kháng sinh
抗生素
kàngshēngsù (kàngshēngsù)

我对抗生素过敏。
我對抗生素過敏。 
wŏ duì kàngshēngsù guòmĭn
Ủa tuây khang sâng xu cua mỉn
Tôi bị dị ứng thuốc kháng sinh

32. Thuốc khử mùi
除臭剂 (除臭劑) 
chúchòujì (chú châu chi)

卫生间除臭剂  
衛生間除臭劑
wèishēngjiān chúchòujì
Uây sâng chen chú châu chi
Thuốc khử mùi nhà vệ sinh

33. Nước muối sinh lý
生理盐水(生理鹽水)
shēnglǐ yánshuǐ (sâng lỉ gién suẩy)

我每天都用生理盐水漱口
我每天都用生理鹽水漱口
Wǒ měitiān dōu yòng shēnglǐ yánshuǐ shù kǒu
Ủa mẩy then tâu giung sâng lỉ gién suẩy su khẩu
Mỗi ngày tôi đều dùng nước muối sinh lý để súc miệng

34. Thuốc chống côn trùng
驱虫剂(驅蟲劑)
qūchóngjì (chuy chúng chi)

我必须全身都喷上驱虫剂。  
我必須全身都噴上驅蟲劑。
wŏ bìxū quánshēn dōu pēnshàng qūchóngjì
Ủa pi xuy choén sân tâu phân sang chuy chúng chi
Tôi phải xịt thuốc chống côn trùng toàn thân

35. Penicillin 
青霉素 (青黴素)
qīngméisù  (chinh mấy xu)

我打了一针青霉素
我打了一針青黴素。 
wŏ dă le yīzhēn qīngméisù
Úa tả lơ I trân chinh mấy xu
Tôi tiêm một mũi Penicillin 

-------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 

Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400