Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cùng tiengtrung.vn học từ vựng tiếng Trung thông qua CHỦ ĐỀ CẢM XÚC

15/04/2018 - 14219 lượt xem

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
 

  1. 喜爱 xǐ'ài : thích
我喜欢看电影。
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng
Tôi thích xem phim.
 
  1. 愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
愤怒滚开”。  
Tā fènnù de shuō"gǔnkāi".
Anh ấy giận dữ nói “Cút đi” .
 
  1. 无聊 wúliáo : buồn tẻ
觉得无聊我们。  
Wǒ juéde wúliáo, wǒmen huíjiā bā.
Tôi cảm thấy buồn tẻ, chúng ta về nhà đi .
 
 
  1. 信任 xìnrèn : sự tin cẩn, tín nhiệm
可以绝对信任。  
Wǒ kěyǐ juéduì de xìnrèn tā.
Tôi có thể tuyệt đối tín nhiệm anh ta.
 
  1. 创造力 chuàngzào lì : tính sáng tạo
终于恢复创造。  
Tā zhōngyú huīfùle chuàngzàolì.
Cuối cùng anh ấy cũng lấy lại được sự sang tạo của mình.
 
  1. 危机 wéijī : cuộc khủng hoảng
危机反应机敏。  
Tā zài wēijī zhōng fǎnyìng jīmǐn.
Trong cuộc khủng hoảng anh ta đã phản ứng nhanh nhạy
 
  1. 好奇 hàoqí  :  hiếu kỳ
孩子们好奇,什么事都想知道个究竟。
Háizimen hàoqí, shénme shì dōu xiǎng zhīdào gè jiùjìng.
Trẻ con rất hiếu kỳ, chuyện gì cũng muốn biết đầu đuôi ngọn ngành.
 
  1. 失败 shībài : sự thất bại
人们说失败是成功之母。
Rénmen shuō shībài shì chénggōng zhī mǔ.
Người ta nói rằng thất bại là mẹ thành công.
 
  1. 抑郁 yìyù : hậm hực, uất ức
最近一直抑郁。  
Tā zuìjìn yìzhí hěn yìyù.
Anh ta gần đây luôn luôn hậm hực .
 
  1. 绝望 juéwàng : nỗi tuyệt vọng
绝望低下。  
Tā juéwàng de dīxiàletóu.
Anh ấy tuyệt vọng cúi đầu xuống.
 
  1. 失望 shīwàng : sự thất vọng
非常失望  
Tā fēicháng shīwàng.
Anh ấy vô cùng thất vọng.
 
  1. 不信任 bù xìnrèn : sự nghi kỵ, không tin cậy
信任。  
Tā  xìnrèn de wàngzhe tā.
Cô ấy nhìn hắn ta nghi ngờ.
 
  1. 疑问 yíwèn : sự hoài nghi
如果任何疑问尽管打电话。  
Rúguǒ yǒu rènhé yíwèn jǐnguǎn dǎdiànhuà gěi wǒ.
Nếu có bất kì nghi ngờ nào , hãy gọi cho tôi.
 
  1. 梦想 mèngxiǎng : mơ tưởng, ảo tưởng
梦想自己公司。  
Tā mèngxiǎngzhe kāi yìjiā zìjǐ de gōngsī.
Anh ấy mơ ước mở một công ty riêng của mình .
 
  1. 疲劳 píláo : sự mệt mỏi
 
疲劳过度。  
Tā píláoguòdù.
Anh ấy mệt mỏi quá độ .
 
  1. 恐惧 kǒngjù : nỗi sợ,
新闻引起人们恐惧。  
Zhètiáo xīnwén yǐnqǐle rénmen de kǒngjù.
Tin tức mới này gây ra nỗi sợ hãi cho mọi người.
 
  1. 争吵 zhēngchǎo : cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
经常小事争吵。  
Zhè duì fūqī jīngcháng wèi xiǎoshì zhēngchǎo.
Đôi vợ chồng này thường cãi nhau về những việc bình thường.
 
  1. 友谊 yǒuyì : tình bạn
他把友谊看得至高无上。 
Tā bǎ yǒuyì kàn de zhìgāowúshàng.
Anh ấy coi tình bạn là điều quan trọng.
 
  1. 乐趣 lèqù : niềm vui thú
工作中的乐趣是无穷的。
Gōngzuò zhōng de lèqù shì wúqióng de.
niềm vui trong công việc thật là vô tận.
 
  1. 悲伤 bēishāng : nỗi đau buồn
离别的时候不要悲伤。
Líbié de shíhòu bùyào bēishāng.
khi xa nhau xin đừng khổ đau
 
  1. 鬼脸 guǐliǎn : vẻ nhăn nhó, cau mặt
鬼脸前景表示怀疑。  
Tā bànle gè guǐliǎn duì qiánjǐng biǎoshì huáiyí.
Cô ấy cau mặt biểu thị sự hoài nghi.
 
  1. 幸福 xìngfú : niềm hạnh phúc
抓住幸福的时机,去爱和被爱吧!
Zhuā zhù xìngfú de shíjī, qù ài hé bèi ài ba!
nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!
 
  1. 希望 xīwàng : niềm hy vọng
希望。  
Tā de bìng yǒu xīwàng le.
Bệnh của anh ấy có hy vọng rồi.
 
  1. 饿 è :  đói bụng
她很饿。 
ā hěn è.
Cô ấy rât đói .
 
  1. 兴趣 xìngqù : mối quan tâm, hứng thú
我对下棋不感兴趣。
Wǒ duì xià qí bùgǎn xìngqù.
tôi không có hứng thú đối với việc đánh cờ.
 
  1. 喜悦 xǐyuè : niềm vui
喜悦的心情。
Xǐyuè de xīnqíng.
vui sướng trong lòng
 
  1. 吻 wěn : hôn
。  
Tā yòuyícì wěnle tā.
Anh ấy lại hôn cô ta lần nữa.
 
  1. 寂寞 jìmò : sự cô đơn
从未感觉如此寂寞  
Tā cóngwèi gǎnjué rúcǐ jìmò .
Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy cô đơn.
 
 
  1. 爱 ài :  yêu
非常  
Wǒ fēicháng ài nǐ
Tôi rất yêu bạn .

 

 
  1. 忧郁 yōuyù : nỗi u sầu
上去忧郁。  
Tā kànshàngqù hěn yōuyù.
Trông anh ấy rất u sầu.
 
  1. 心情 xīnqíng : tâm trạng
心情。  
Zhè jǐtiān wǒ xīnqíng bùhǎo.
Mấy ngày nay tâm trạng tôi không tốt.
 
  1. 乐观 lèguān : sự lạc quan
乐观情绪。
Lèguān qíngxù.
tâm tư vui vẻ.
 
  1. 恐慌 kǒnghuāng : sự hoảng loạn
断水断电的消息引起了人们的恐慌。
Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng.
Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
 
  1. 困惑 kùnhuò : sự lúng túng
我对下一步该怎么做感到困惑。 
Wǒ duì xiàyíbù gāi zěnme zuò gǎndào kùnhuò.
Tôi cảm thấy lúng túng về việc nên làm gì tiếp theo.
 
  1. 拒绝 jùjué : sự chối từ
拒绝合同。  
Tā jùjué qiānhétóng.
Anh ấy từ chối kí hợp đồng.
 
  1. 关系 guānxì : mối quan hệ
他们关系友好。 
Tāmen guānxi yǒuhǎo.
Mối quan hệ của họ rất hữu hảo.
 
  1. 请求 qǐngqiú : yêu cầu
领导上接受了他的请求。
Lǐngdǎo shàng jiēshòule tā de qǐngqiú.
lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta
 
  1. 大叫 dà jiào :  la hét
突然开始起来。  
Tūrán tā kāishǐ dà jiào qǐlái.
Đột nhiên anh ta bắt đầu hét lớn lên.
 
  1. 安全 ānquán : an toàn
出门在外注意安全。  
Yìrén chūménzàiwài,zhùyì ānquán.
Mọi người khi ra ngoài phải chú ý an toàn.
 
 
  1. 惊恐 jīng kǒng : kinh khủng, sợ hãi
惊恐不安  
Yì xiǎngqǐ tā jiù ràng wǒ jīngkǒngbù'ān
Hễ nghĩ đến nó là khiến tôi sợ hãi không yên.
 
  1. 微笑 wéixiào : nụ cười
微笑迷人。  
Tā de wēixiào hěn mírén.
Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
 
  1. 温柔 wēnróu : sự dịu dàng
温柔。  
Tā duì tā hěn wēnróu.
Anh ấy đối với cô ta rất dịu dàng.
 
  1. 思维 sīwéi : tư duy
现实性思维 
xiànshíxìng sīwéi
Tư duy thực tế.
 
  1. 思考 sīkǎo : suy ngẫm

她的头脑忙于思考。 
tā de tóunǎo mángyú sīkǎo.
Tâm trí cô ấy đang bận rộn suy ngẫm.

Chúc các bạn học tiếng trung thành công ! 
 
Xem thêm : 1000 từ vựng chuyên ngành

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5007 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5013 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400