-
参政党: đảng tham chính
我们应该在人民政协舞台上积极发挥参政党的作用
我們應該在人民政協舞台上積極發揮參政黨的作用
Wǒmen yīnggāi zài rénmín zhèngxié wǔtái shàng jījí fāhuī cān zhèngdǎng de zuòyòng
ủa mân ing cai chai rấn mín châng xía ủa thái sang chi chí pha khuây chan châng tảng tơ chua dung
Chúng ta nên tích cực phát huy tác dụng của Đảng tham chính trên vũ đài hội nghị tư vấn chính trị nhân dân
-
长期共存: chung sống lâu dài
在长期共存的基础上,两国已经设立有好的关系
在長期共存的基礎上,兩國已經設立有好的關係
Zài chángqí gòngcún de jīchǔ shàng, liǎng guó yǐjīng shèlì yǒu hǎo de guānxì
chai cháng chí cung chuấn tơ chi chủ sang , lẻng cúa ỷ chíng sưa li giấu khảo tơ quan xi
Trên cơ sở chung sống lâu dài, hai nước đã thiết lập mối quan hệ tốt đẹp
-
民族党派: đảng phái dân tộc
不应该形成民族党派,这样会威胁民族的安全
不應該形成民族黨派,這樣會威脅民族的安全
Bù yìng gāi xíngchéng mínzú dǎngpài, zhèyàng huì wēixié mínzú de ānquán
bu ing cai xíng chấng mín chú tảng pai , chưa giang khuây guây xía mín chú tơ an choán
Không nên hình thành các đảng phái dân tộc, như vậy sẽ nguy hạo đến an toàn của dân tộc
-
无党派民族人士:vô đảng
无党派人士是指没有参加任何党派、对社会有积极贡献和一定影响的人士
無黨派人士是指沒有參加任何黨派、對社會有積極貢獻和一定影響的人士
Wú dǎngpài rénshì shì zhǐ méiyǒu cānjiā rènhé dǎngpài, duì shèhuì yǒu jījí gòngxiàn hé yīdìng yǐngxiǎng de rénshì
ú tảng bai rấn sư sư chử mấy giẩu chan chia rân khứa tảng pai tuây sưa khuây giẩn chi chí cung xen khứa y ting íng xẻng tơ rấn sư
Vô đảng chỉ những người không tham gia vào bất kì Đảng phái nào, là những người cống hiến tích cực và có ảnh hưởng nhất định cho xã hội
-
互相监督 ( hù xiāng jiān dū ) : đô đốc lẫn nhau
我们必须互相监督,以确定我们中的任何一个都会积极工作
我們必須互相監督,以確定我們中的任何一個都會積極工作
Wǒmen bìxū hùxiāng jiāndū, yǐ quèdìng wǒmen zhōng de rènhé yīgè dōu huì jījí gōngzuò
ủa mân bi xuy khu xeng chen tu ỷ chuê ting ủa mân chung tơ rân khứa y cưa tâu khuây chi chí cung chua
Chúng ta cần đô đốc lẫn nhau, để chắc chắn rằng bất cứ ai cũng làm việc tích cực
-
荣辱与共 ( róng rǔ yú gòng ) vinh nhục có nhau
他们俩是好朋友,荣辱与共
他們倆是好朋友,榮辱與共
Tāmen liǎ shì hǎo péngyou, róngrǔ yǔ gòng
tha mân lỉa sư khảo pấng giâu rúng rú ủy cung
Hai người họ là bạn tốt, vinh nhục có nhau
-
肝胆相照 ( gān dǎn xiāng zhào ) : đối xử chân thành với nhau
两国的原则是肝胆相照, 两边都有利
兩國的原則是肝膽相照, 兩邊都有利
Liǎng guó de yuánzé shì gāndǎnxiāngzhào, liǎngbiān dōu yǒulì
lẻng cúa tơ gián chứa sư can tản xeng chao , lẻng ben tâu giẩu li
Nguyên tắc của hai nước là đối xử chân thành với nhau, đôi bên đều có lợi
-
参政议政:chính trị
企业家应在参政议政中发挥作用
企業家應在參政議政中發揮作用
Qǐyè jiā yīng zài cānzhèng yìzhèng zhōng fāhuī zuòyòng
chỉ giê chia ing chai chan châng y châng chung pha khuây chua dung
Doanh nhân nên phát huy tác dụng của mình trong bộ máy chính trị
-
团结群众:đoàn kết nhân dân
我希望党可以发挥团结群众的作用
我希望黨可以發揮團結群眾的作用
Wǒ xīwàng dǎng kěyǐ fāhuī tuánjié qúnzhòng de zuòyòng
ủa xi guang táng khứa ỷ pha khuây thoán chía chuấn chung tơ chua dung
Tôi hi vọng Đảng có thể phát huy nhiệm vụ đoàn kết nhân dân
-
多民族国家: quốc gia đa dân tộc
中国是一个具有悠久历史的多民族国家。
中國是一個具有悠久歷史的多民族國家。
Zhōngguó shì yīgè jùyǒu yōujiǔ lìshǐ de duō mínzú guójiā.
chung cúa sư y cưa chuy giẩu giâu chiểu li sử tơ tua mín chú cúa chia
Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc có lịch sử lâu đời
-
少数民族:dân tộc thiểu số
越南有很多少数民族
越南有很多少數民族
Yuènán yǒu hěnduō shǎoshù mínzú
giêu nán giấu khẩn tua sảo su mín chú
Việt Nam có rất nhiều dân tộc thiểu số
-
平等、团结、进步、繁荣: bình đẳng, đoàn kết. tiến bộ, phồn vinh
我们发展社会的原则就是平等、团结、进步、繁荣
我們發展社會的原則就是平等、團結、進步、繁榮
Wǒmen fāzhǎn shèhuì de yuánzé jiùshì píngděng, tuánjié, jìnbù, fánróng
ủa mân pha chản sưa khuây tơ gioán chứa chiêu sư píng tẩng thoán chía chin bu phán rúng
Nguyên tắc phát triển xã hội của chúng tôi là bình đẳng, đoàn kết. tiến bộ, phồn vinh
-
批示: phê duyệt
一切政治事情都要通过党的批示
一切政治事情都要通過黨的批示
Yīqiè zhèngzhì shìqíng dōu yào tōngguò dǎng de pīshì
y chia châng sư sư chíng tâu giao thung cua tảng tơ pi sư
Tất cả mọi việc chính trị đều phải thông qua sự phê duyệt của Đảng
-
围绕 ( wéi ráo ) : xoay quanh
你说的总是围绕他这个人
你說的總是圍繞他這個人
Nǐ shuō de zǒng shì wéirào tā zhège rén
nỉ sua tơ chủng sư guấy rao tha chưa cưa rấn
Bạn nói luôn xoay quanh anh ta
-
协助 ( xié zhù ) : trợ giúp
我们感谢您们的一切协助。
我們感謝您們的一切協助。
Wǒmen gǎnxiè nínmen de yīqiè xiézhù.
ủa mân cản xia nín mân tơ y chia xía chu
Chúng tôi cảm ơn tất cả sự trợ giúp của các bạn
16. 宪法 ( xiàn fǎ ) :hiến pháp
宪法是根本大法
憲法是根本大法
Xiànfǎ shì gēnběn dàfǎ
xen phả sư cân bẩn ta phả
Hiến pháp là các luật cơ bản
17. 盛会:hội nghị lớn
有一千多人参加了这次盛会
有一千多人參加了這次盛會
Yǒu yīqiān duō rén shēn jiā le zhècì shènghuì
giẩu y chen tua rấn sân chia lơ chưa chi sâng khuây
Có một nghìn người tham gia hội nghị lớn lần này
-
信仰 ( xìn yǎng ) : lòng tin
为何你有这么深的信仰?
為何你有這麼深的信仰?
Wèihé nǐ yǒu zhème shēn de xìnyǎng?
Tại sao bạn lại có một niềm tin sâu sắc đến vậy
-
风云变幻:thay đổi tình huống
面对风云变幻的世界,我们要有坚定的心态
面對風雲變幻的世界,我們要有堅定的心態
Miàn duì fēngyún biànhuàn de shìjiè, wǒmen yào yǒu jiāndìng de xīntài
men tuây phâng uýn ben khoan tơ sư chia ủa mân giao giẩu chen ting tơ xin thai
Đối mặt với thế giới thay đổi như bão vũ,chúng ta cần có một tâm thái kiên định
-
凝聚力 ( níng jù lì ) : sự gắn kết
我们要一起不断增强越南民族的凝聚力
我們要一起不斷增強越南民族的凝聚力
Wǒmen yào yīqǐ bùduàn zēngqiáng yuènán mínzú de níngjùlì
ủa mân giao y chỉ bu toan châng chéng giuê nán mín chú tơ níng chu li
Chúng ta cần cùng nhau không ngừng nâng cao sự gắn kết của dân tộc Việt Nam
-
格局:lề lối
每个国家有每个国家的格局
每個國家有每個國家的格局
Měi gè guójiā yǒu měi gè guójiā de géjú
mẩy cưa cúa chia giấu mẩy cưa cúa chia tơ cứa chú
Mỗi quốc gia đều có những lề lối riêng
-
向心力:động lực hướng về
为了增强人民对国家的向心力,我们的法律应公正
為了增強人民對國家的向心力,我們的法律應公正
Wèile zēngqiáng rénmíng duì guójiā de xiàngxīnlì, wǒmen de fǎlǜ yīng gōngzhèng
guây lơ châng chéng rấn míng tuây cúa chia tơ xeng xin li , ủa mân tơ phả luy ying cung châng
Để nâng cao động lực hướng về của nhân dân đối với đất nước, pháp luật của chúng ra cần công minh
-
珍视: coi trọng
这也是我所珍视的态度
這也是我所珍視的態度
Zhè yěshì wǒ suǒ zhēnshì de tàidù
chưa giể sư úa suae chân sư tơ thai tu
Đây cũng là thái độ mà tôi coi trọng
22. 精神文明: nền văn minh tinh thần
每个国家应加强物质文明和精神文明的建设
每個國家應加強物質文明和精神文明的建設
Měi gè guójiā yīng jiāqiáng wùzhí wénmíng hé jīngshén wénmíng de jiànshè
mẩy cưa cúa chia ying chia chéng u chứ guấn míng khứa ching sấn guấn míng tơ chen sưa
Mỗi quốc gia nên tăng cường thiết chế nền văn minh vật chất và nền văn minh tinh thần
23.带领: dẫn dắt, lãnh đạo
胡志明主席已经带领民族的革命到最后的成功
胡志明主席已經帶領民族的革命到最後的成功
Húzhìmíng zhǔxí yǐjīng dàilǐng mínzú de gémìng dào zuìhòu de chénggōng
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dẫn dắt cuộc cách mạng của dân tộc đi đến thành công cuối cùng
24. 开放: mở cửa
从改革开放以后,我国发展得很快
從改革開放以後,我國發展得很快
Cóng gǎigé kāifàng yǐhòu, wǒguó fāzhǎn dé hěn kuài
Từ sau cải cách mở cửa, kinh tế của đất nước phát triển rất nhanh chóng
25. 局面: cục diện
我们完全控制住了局面
我們完全控制住了局面
Wǒmen wánquán kòngzhì zhù liǎo júmiàn
Chúng tôi đã hoàn toàn khống chế được cục diện
26.举世瞩目 ( jǔ shì zhǔ mù ) cả thế giới phải nhìn vào
日本的迅速发展举世瞩目
日本的迅速發展舉世矚目
Rìběn de xùnsù fāzhǎn jǔshì zhǔmù
Sự phát triển nhanh chóng của Nhật Bản đã khiến cả thế giới phải nhìn vào
27.行之有效: có hiệu lực
近年来,发展了一些行之有效的方法
近年來,發展了一些行之有效的方法
Jìnnián lái, fāzhǎnle yīxiē xíng zhī yǒuxiào de fāngfǎ
Mấy năm gần đây, đã phát triển một số phuơng pháp có hiệu lực
28. 论断 (lùn duàn ) : nhận định
他没有丝毫证据证明这个论断
他沒有絲毫證據證明這個論斷
Tā méiyǒu sīháo zhèngjù zhèngmíng zhège lùnduàn
Anh ấy không có một chút chứng cứ nào cho nhận định này
29.步骤 ( bù zhòu ) các bước
组织任务有三个步骤
組織任務有三個步驟
Zǔzhī rènwù yǒusān gè bùzhòu
Nhiệm vụ của tổ chức gồm 3 bước
30. 国情:tình hình, điều kiện trong nước
国情不稳,社会不可稳定地发展
國情不穩,社會不可穩定地發展
Guóqíng bù wěn, shèhuì bùkě wěndìng dì fāzhǎn
Tình hình trong nước không ổn định, xã hội không thể phát triển ổn định
31.舆论 ( yú lùn ) : dư luận
报纸是舆论的真实反映
報紙是輿論的真實反映
Bàozhǐ shì yúlùn de zhēnshí fǎnyìng
Báo chí là sự phản ánh chân thực của dư luận
----------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585