Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ

17/07/2018 - 4224 lượt xem
1.Thuê租借 Zūjiè (chu chia)
我们必须付录像机的租借费。  
我們必須付錄像機的租借費。
wŏmen bìxū fù lùxiàngjī de zūjièfèi
Ủa mân pi xuy phu lu xeng chi tơ chu chia phây
Chúng ta phải trả phí thuê máy ghi âm

2.Hợp đồng thuê租约 Zūyuē (chu giuê)
丈夫和妻子共同签署了这份租约
丈夫和妻子共同簽署了這份租約。  
Zhàngfu hé qīzǐ gòngtóng qiānshǔle zhè fèn zūyuē.
Trang phu hứa chi chự cung thúng chen sủ lơ trưa phân chu giuê
Vợ và chồng cùng kí tên lên hợp đồng thuê này.


3.Người thuê 租户 Zūhù (chu hu)
房东对租户很苛刻。
房东 对 租户 很 苛刻  
fángdōng duì zūhù hĕn kēkè
Pháng tung tui chu hu hẩn khưa khưa
Chủ nhà rất nghiêm khắc với người thuê nhà
         
4.
Thời hạn thuê租借期 Zūjiè qī (Chu chia chi)
租借期为一年
租借 期 为 一年
zūjiè qī wéi yīnián
Chu chia chi uấy I nén
Thời hạn thuê là 1 năm

5.
Tăng giá thuê涨租 Zhǎng zū (trảng chu)
房子从1200涨租到1600
房子從1200漲租到1600
Fángzi cóng 1200 zhǎng zū dào 1600
Pháng chự chúng y chiên ơ bải trảng chu tao y chiên lieu pải
Phòng tăng giá thuê từ 1200 lên 1600

6. Giảm giá thuê减租 Jiǎn zū
房东给我们减租300
房東給我們減租300
Fángdōng gěi wǒmen jiǎn zū 300
Pháng tung cấy ủa mân chiển chu 300
Chủ nhà giảm giá thuê cho chúng tôi 300 đồng
 
7.
Chuyển nhà cho người khác thuê转租 Zhuǎn zū (troản chu)
过了冬天我们就把公寓转租出去。
過了冬天我們就把公寓轉租出去。 
Guòle dōngtiān wǒmen jiù bǎ gōngyù zhuǎnzū chūqù.
Cua lơ tung then ủa mân chiu pả cung uy troản chu chu chuy
Qua mùa đông tôi sẽ chuyển chung cư cho người khác thuê

8.Nợ tiền thuê欠租 Qiàn zū (chiên chu)
该公司欠租10万英镑。
該公司欠租10萬英鎊。  
gāi gōngsī qiànzū 1wànyīngbàng
Cai cung xư chiên chu ý oan ing pang
Công ty này nợ 100 ngàn bảng tiền thuê

9.Tiền cược (tiền đặt cọc) 押租 Yāzū (gia chu)
你买下住房,就得签立一张押租收据。 
你買下住房,就得簽立一張押租收據。
nĭ măixià zhùfáng jiù dé qiān lì yīzhāng yāzū shōujù
Ní mải xa tru pháng chiêu tẩy chiên li y trang gia chu sâu chuy
Khi mua nhà, bạn phải ký một tờ giấy biên nhận tiền đặt cọc
10. Tiền thuê nhà房租 Fángzū (pháng chu)
房东是来催讨房租的。
房東是來催討房租的。  
Fángdōng shì lái cuītǎo fángzū de.
Pháng tung sư lái chuây thảo pháng chu tợ
Chủ nhà đến giục tiền thuê nhà đấy
 
11. Hiệp định thuê mướn租借协议 Zūjiè xiéyì (Chu chia xía y)
租借协议要你亲自签订
租借協議要你親自簽訂
Zūjiè xiéyì yào nǐ qīnzì qiāndìng
Chu chia xía y giao nỉ chin chư chian tinh
Hiệp định thuê mướn phải do bạn đích thân ký
 
12. Tiền thuê租金 Zūjīn (chu chin)
房客还没有交付租金
房客還沒有交付租金
Fángkè hái méiyǒu jiāofù zūjīn
Pháng khưa hái mấy giẩu cheo phu chu chin
Khách thuê vẫn chưa trả tiền thuê
 
13. Biên nhận tiền thuê租金收据 Zūjīn shōujù
交租金时记得签上租金收据
交租金時記得籤上租金收據
Jiāo zūjīn shí jìdé qiān shàng zūjīn shōujù
Cheo chu chin sứ chi tứa chiên sang chu chin sâu chuy
Lúc nộp tiền thuê nhớ ký biên nhận
 
14. Tiền thuê gồm cả tiền nước租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn (chu chin pao suẩy tien)
你们这里租房租金包水电费吗?
你們這裡租房租金包水電費嗎?
Nǐmen zhèlǐ zūfáng zūjīn bāo shuǐdiàn fèi ma?
Nỉ mân trưa lỉ chu pháng chu chin pao suẩy tien phây ma?
Các bạn thuê phòng ở đây có bao tiền điện nước không?
 
15. Tiền đặt cọc押金 Yājīn
请你付100元押金
請你付100元押金。  
qĭng nĭ fù yuán yājīn
Chính nỉ phu gioén gia chin
Mời bạn đặt 100 đồng tiền đặt cọc
 
16. Tiền thuê nhà trả trước预付房租 Yùfù fángzū
我已经预付了三个月的房租
我已經預付了三個月的房租。  
wŏ yĭjīng yùfù le sāngè yuè de fángzū
Úa ỉ chinh uy phu lơ xan cưa giuê tơ pháng chu
Tôi đã trả trước 3 tháng tiền nhà
 
17. Dùng để cho thuê供租用 Gōng zūyòng
这些车子供租用。  
這些車子供租用。
zhèxiē chēzi gōng zūyòng
Trưa xia chưa chự cung chu giung
Mấy cái xe này là để cho thuê
 
18. Phòng trống (không có người thuê) 空房 Kōngfáng (khung pháng)
你们有空房吗?  
你們有空房嗎?
Nǐmen yǒu kōngfáng ma ?
Nỉ mân giẩu khung pháng ma?
Các bạn còn phòng không?
19. Nhà này cho thuê  此屋出租Cǐ wū chūzū (chử u chu chu)
20. Phòng房间 Fángjiān (pháng chien)
哪个是你们的房间?
哪個是你們的房間?
Nǎge shì nǐmen de fángjiān?
Nả cưa sư nỉ mân tơ pháng chien?
Phòng nào là phòng các bạn?
 
21. Phòng một người单人房间 Dān rén fángjiān ( tan rấn pháng chien)
你们有单人房间吗?
你們有單人房間嗎?
Nǐmen yǒu dān rén fángjiān ma?
Nỉ mân giẩu tan rấn pháng chien ma?
Các bạn có phòng đơn không?
 
22. Phòng hai người双人房间 Shuāngrén fángjiān (soang rấn pháng chien)
我们这儿没有双人房间了
我們這兒沒有雙人房間了
Wǒmen zhè'er méiyǒu shuāngrén fángjiānle
Ủa mân trơ mấy giẩu soang rấn pháng chien lơ
Chỗ chúng tôi hết phòng 2 người rồi.
 
23. Nơi ở住宅 Zhùzhái (Tru trái)
住宅离办公室约有3公里
住宅離辦公室約有3公里
Zhùzhái lí bàngōngshì yuē yǒu 3 gōnglǐ
Tru trái lí pan cung sư giuê giẩu xan cung lỉ
Nơi ở cách văn phòng khoảng 3km
24. Nhà có ma (không may mắn) 凶宅 Xiōngzhái
凶宅再便宜也没人敢租
凶宅再便宜也沒人敢租
Xiōngzhái zài piányí yě méi rén gǎn zū
Xung trái chai pién y giể mấy rấn cản chu
Nhà có ma thì có rẻ đến mấy cũng không ai dám thuê
 
25. Chung cư公寓 Gōngyù (cung uy)
她自己装修了公寓。  
她自己裝修了公寓。
Tā zìjǐ zhuāngxiūle gōngyù.
Tha chư chỉ troang xiêu lơ cung uy
Cô ấy tự trang trí chung cư
 
26 . Ăn, nghỉ膳宿 Shàn sù (san xu)
我们都在学校里膳宿
我們都在學校裡膳宿。  
wŏmen dōu zài xuéxiào lĭ shànsù
Ủa mân tâu chai xuế xeo lỉ san xu
Chúng tôi đều ăn nghỉ tại trường
 
27. nội thất家具 jiājù (chuy tâu)
所有的家具都要配套。  
所有的家具都要配套。
Suǒyǒu de jiājù dōu yào pèitào.
Xúa giẩu tơ cha chuy tâu giao phây thao
Tất cả nội thất đều phải có vỏ bọc
 
28. Đến hạn到期 Dào qí
租约快到期
租約快到期了
Zūyuē kuài dào qí le
Chu giuê khoai tao chí lơ
Hợp đồng thuê sắp hết hạn rồi
 
29. Đuổi ra khỏi逐出 Zhú chū (trú chu)
他将他的儿子逐出家门。  
他將他的兒子逐出家門。
tā jiāng tā de érzi zhúchū jiāmén
Tha cheng tha tơ ớ chự trú chu cha mấn
Ông ấy đuổi cổ con trai ra khỏi cửa
 
30. Chủ nhà房东 Fángdōng (Pháng tung)
房东想要出售这套房子。  
房東想要出售這套房子。
Fángdōng xiǎng yào chūshòu zhè tào fángzi.
Pháng tung xẻng giao chu sâu trưa thao pháng chự
Chủ nhà muốn bán ngôi nhà này
 
31. Lái nhà, cò đất, môi giới 二房东 Èr fángdōng
这房子是我从二房东手里租的, 而房东是谁我也不知道。
這房子是我從二房東手裡租的, 而房東是誰我也不知道。  
zhè fángzi shì wŏ cóng èrfángdōng shŏulĭ zū de ér fángdōng shì shuí wŏ yĕ bù zhīdào
Trưa pháng chự sư ủa chúng ơ pháng tung sấu lỉ chu tơ, ớ pháng tung sư sấy úa giể pu trư tao
Ngôi nhà này tôi thuê từ chỗ môi giới, còn chủ nhà là ai tôi không biết.
 
33. Khách thuê nhà房客 Fángkè
房东和房客签好了租房合同书。  
房東和房客簽好了租房合同書。
Fángdōng hé fángkè qiānhǎo le zūfáng hétongshū
Pháng tung hứa pháng khưa chien hảo lơ chu pháng hứa thung su
Chủ nhà và khách thuê nhà ký hợp đồng thuê nhà rồi
 
33. Ở nhờ寄居 Jìjū
她从小寄居在叔叔家。 
她從小寄居在叔叔家。
Tā cóngxiǎo jìjū zài shūshu jiā.
Tha chúng xẻo chi chuy chai su su cha
Cô ấy ở với gia đình nhà chú từ nhỏ
 
34. Trọ旅居 Lǚjū
他曾旅居海外多年。
他曾旅居海外多年。 
tā céng lǚjūhăiwài duōnián
Tha chấng lủy chuy hảu goai tua nén
Anh ta từng sống nhiều năm ở nước ngoài
 
35. Định cư定居 Dìngjū
他们打算定居杭州。 
他們打算定居杭州。
Tāmen dǎsuàn dìngjū Hángzhōu.
Tha mân tả xoan tinh chuy Háng trâu
Họ dự định định cư ở Hàng Châu

36. Chuyển nhà搬家 Bānjiā
下周我们搬家, 你可以来帮忙吗?
下週我們搬家, 你可以來幫忙嗎?
Xià zhōu wǒmen bānjiā, nǐ kěyǐ lái bāngmáng ma?
Xa trâu ủa mân pan cha, nỉ khứa ỉ lái pang máng ma?
Tuần sau chúng tôi chuyển nhà, bạn đến giúp một tay nhé ? 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400