VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH
(bản giản thể)
1,钱包 / qián bāo /: ví tiền.
别忘了带钱包!
Bié wàngle dàiqiánbāo!
bía goang lơ tai chén bao
Đừng quên mang ví tiền!
2,耳机: / ěr jī /: tai nghe
请给我耳机。
Qǐng gěi wǒ ěrjī.
chíng cấy úa ở chi
hãy đưa cho tôi tai nghe
3,手机: / shǒu jī /: điện thoại
这个手机样子不错。
Zhège shǒujī yàngzi búcuò.
chưa cưa sẩu chi giang chư bú chua
Cái điện thoại này kiểu dáng không tệ
4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng
移动电源哪个品牌的更实用更安全?
Yídòng diànyuán nǎge pǐnpái de gèng shíyòng gèng ānquán?
ý tung ten gioén nả cưa pỉn pái tơ câng sứ dung câng an choén
Thương hiệu sạc dự phòng nào thực tế và an toàn?
5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin
他忘了带手机充电器。
tā wàng le dài shŏujī chōngdiànqì
tha guang lơ tai sẩu chi chung ten chi
anh ta đã quên mang sạc pin điện thoại rồi
6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
要洒些香水吗?
yào să xiē xiāngshuĭ ma
giao sả xia xeng suẩy ma
cần xịt chút nước hoa không?
7,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su
你有口香糖吗?
nĭ yŏu kŏuxiāngtáng ma
nỉ giấu khẩu xeng tháng ma
bạn có kẹo cao su không?
8,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
我把钥匙丢了。
Wǒ bǎ yàoshi diūle.
úa bả giao sư tiêu lơ
Tôi làm mất chìa khóa rồi
9,水杯: /shuǐ bēi /: cốc nước
免费提供一次性水杯和开水。。
miănfèi tígōng yīcìxìng shuĭbēi hé kāishuĭ
mẻn phây thí cung y chư xing suẩy bây khứa khai suẩy
miễn phí cung cấp nước sôi và cốc nước sử dụng 1 lần
10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt
不应用保温杯喝茶。
bù yīngyòng băowēnbēi hēchá
bu ying dung bảo guân bây khưa chá
không nên dùng bình giữ nhiệt uống trà
11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay
洗手液是一种清洁手部为主的护肤清洁液
Xǐshǒu yè shì yī zhǒng qīngjié shǒu bù wéi zhǔ de hùfū qīngjié yè
xí sẩu dê sư y chủng ching chía sẩu bu guấy chủ tơ khu phu ching chía dê
Nước rửa tay là 1 loại chất lỏng bảo vệ da làm sạch da tay
12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần
一次性口罩是用两层28克无纺布面料制作
Yīcì xìng kǒuzhào shì yòng liǎng céng 28 kè wú fǎng bù miànliào zhìzuò
yi chư xing khẩu chao sư dung lẻng chấng ơ sứ ba khưa ú phảng bu men leo chư chưa
Khẩu trang dùng một lần được làm bằng hai lớp 28 gram vải không dệt
13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm
我的太阳镜碎了。
Wǒ de tàiyángjìng suì le.
ủa tơ thai giáng ching suây lơ
Kính râm của tôi vỡ rồi
14,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt
我给他滴了几滴眼药水。
Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.
úa cẩy tha ti lơ chỉ ti dẻn dao suẩy
Tôi đã nhỏ cho anh ta mấy giọt thuốc nhỏ mắt
16,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn
你需要餐巾纸吗?
nĭ xūyào cānjīnzhĭ ma ?
nỉ xu dao can chin chử ma
bạn cần giấy ăn không?
17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
姨妈巾的巧妙用法
Yímā jīn de qiǎomiào yòngfǎ
ý ma chin tơ chẻo miao dung phả
Cách dùng băng vệ sinh thông minh
18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
卫生纸没了。。
wèishēngzhǐ méiliǎo.
guây sâng chử mấy liẻo
Giấy vệ sinh hết rồi
19, 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm
化妆包就是装载化妆品的包包
Huàzhuāng bāo jiùshì zhuāngzǎi huàzhuāngpǐn de bāo bāo
khoa choang bao chiêu sư choang chải khoa choang pỉn tơ bao bao
Túi đựng đồ trang điểm chính là loại túi đựng đồ mỹ phẩm
20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm
我想买化妆品。
Wǒ xiǎng mǎi huàzhuāngpǐn.
ủa xẻng mải khoa choang pỉn
Tôi muốn mua đồ trang điểm
21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
越来越多人觉得用湿纸巾很方便
Yuè lái yuè duō rén juédé yòng shī zhǐjīn hěn fāngbiàn
giuê lái giuê tua rấn chuế tứa dung sư chử chin khẩn phang ben
Càng ngày càng có nhiều người cảm thấy sử dụng giấy ướt rất tiện
22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
怎样使用吸油纸
Zěnyàng shǐyòng xīyóu zhǐ
chẩn dang sử dung xi giấu chử
Cách sử dụng giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ
她佩戴了一把小梳子作为装饰品。
tā pèidài le yībă xiăo shūzi zuòwéi zhuāngshìpĭn
tha bây tai lơ y bá xẻo su chư chua guấy choang sư pỉn
cô ấy đeo 1 cái lược nhỏ làm đồ trang trí
24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ
他的大礼帽里藏着一面小镜子。
tā de dà lĭmào lĭ cáng zhe yīmiàn xiăo jìngzi
tha tơ ta lỉ mao lỉ cháng chưa y men cẻo ching chư
trong mũ phớt của anh ta giữ 1 mặt gương nhỏ
25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng
我必须涂防晒霜
wŏ bìxū tú fángshàishuāng
ủa bi xuy thú pháng xai xoang
tôi cần phải bôi kem chống nắng
26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion
化妆水一般为透明液体
Huàzhuāng shuǐ yībān wèi tòumíng yètǐ
khua choang suẩy y ban guây thâu míng giê thỉ
Lotion bình thường ở thể lỏng trong suốt
27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son
我想买口红。
wŏ xiăngmăi kŏuhóng
úa xéng mái khẩu khúng
tôi muốn mua son
28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt
能介绍一下洗面奶吗?
néng jièshào yīxià xĭmiànnăi ma ?
nấng chia sao y xe xỉ men nải ma
có thể giới thiệu qua về sữa rửa mặt không?
29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng
矿水喷雾的成分只有水和氮气
Kuàng shuǐ pēnwù de chéngfèn zhǐyǒu shuǐ hé dànqì
khoang suẩy pân u tơ chấng phân chứ giấu suẩy khứa tan chi
Thành phần xịt khoáng chỉ có nước và ni tơ
30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng
她的脸上搽了胭脂。
tā de liănshàng chá le yānzhī
tha tơ lẻn sang chá lơ gian chư
trên mặt cô ấy đã đánh phấn má hồng
31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt
眼线笔,是一类彩妆产品
dẻn xen bỉ , sư y lây chải choang chán pỉn
Yǎnxiàn bǐ, shì yī lèi cǎizhuāng chǎnpǐn
Chì kẻ mắt là 1 loại sản phẩm trang điểm
32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara
我的睫毛膏哪儿去了。
wŏ de jiémáogāo năér qù le
ủa tơ chía máo cao nả ớ chuy lơ
mascara của tôi đi đâu rồi
33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày
能借一下你的眉笔吗?
néng jiè yīxià nĭ de méibĭ ma ?
nấng chia y xe nỉ tơ mấy bỉ ma
có thể mượn kẻ mày của bạn chút không?
34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt
你涂了眼影吗?
nĭ tú le yănyĭng ma ?
ní thú lơ gién ỉng ma
bạn đã bôi phấn mắt à?
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay
我想擦指甲油。
wŏ xiăng cā zhĭjiăyóu
úa xẻng cha chứ chả giấu
tôi muốn lau sơn móng tay
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay
来吧,我这里有一支指甲剪。
lái ba wŏ zhèlĭ yŏu yīzhī zhĭjiăjiăn
lái ba ủa chưa lí giẩu y chư chử chía chẻn
đến đây, tôi chỗ này có 1 cái bấm móng tay
37,粉饼: / fěn bǐng / phấn
粉饼,由多种粉体原料(包括颜料)及黏合剂经混合
Fěnbǐng, yóu duō zhǒng fěn tǐ yuánliào (bāokuò yánliào) jí niánhé jì jīng hùnhé
Phấn, do trộn từ nhiều loại vật liệu bột (bao gồm cả bột màu) và chất kết dính
38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi
所有男人都怕睫毛夹。
suŏyŏu nánrén dōu pà jiémáojiā
tất cả con trai đều sợ bấm mi
39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm
遮瑕膏对均匀肤色很有用。
zhēxiágāo duì jūnyún fūsè hĕn yŏuyòng
Kem che khuyết điểm rất hữu ích cho làm đều tông màu da.
40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay
你需要用护手霜。
nĭ xūyào yòng hùshŏushuāng
bạn cần phải dùng kem dưỡng tay
41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng
我可以用你的润唇膏吗?
wŏ kĕyĭ yòng nĭ de rùn chúngāo ma
tôi có thể dùng son dưỡng của bạn không?
42, 发卡/ fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc
这个发卡多少钱?
zhègè fàqiă duōshăo qián
cái kẹp tóc này bao nhiêu tiền?
43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng dây buộc tóc.
她头上常常戴著一条发圈。
tā tóushàng chángcháng dàizhù yītiáo fā quān
cô ấy trên đầu thường đeo 1 chiếc dây buộc tóc
VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH
(bản phồn thể- bồi)
1,錢包 / qián bāo /chiến bao: ví tiền.
別忘了帶錢包!
Bié wàngle dàiqiánbāo!
Bía oang lơ tai chiến bao
Đừng quên mang ví tiền!
2,耳機: / ěr jī / ỏ chi: tai nghe
請給我耳機。
Qǐng gěi wǒ ěrjī.
Trỉnh cấy ủa ỏ chi
hãy đưa cho tôi tai nghe
3,手機: / shǒu jī / sẩu chi: điện thoại
這個手機樣子不錯。
Zhège shǒujī yàngzi búcuò.
Chưa cưa sẩu chi giang trư bú trua
Cái điện thoại này kiểu dáng không tệ
4,移動電源 /充電寶: /yí dòng diàn yuán / ý tung tiên róen/ chōng diàn bǎo / chung tiên bảo/: sạc dự phòng
移動電源哪個品牌的更實用更安全?
Yídòng diànyuán nǎge pǐnpái de gèng shíyòng gèng ānquán?
Ý tung tiên roén nả cưa phỉn phái tơ câng sứ giung câng an choén
Thương hiệu sạc dự phòng nào thực tế và an toàn?
5,充電器: /chōng diàn qì / chung tiên tri: sạc pin
他忘了帶手機充電器。
tā wàng le dài shŏujī chōngdiànqì
tha oang lơ tai sẩu chi chung tiên tri
anh ta đã quên mang sạc pin điện thoại rồi
6,香水: /xiāng shuǐ /xeng suẩy: nước hoa
要灑些香水嗎?
yào să xiē xiāngshuĭ ma
giao sả xia xeng xuẩy ma
cần xịt chút nước hoa không?
7,口香糖: /kǒu xiāng táng / khẩu xeng tháng: kẹo cao su
你有口香糖嗎?
nĭ yŏu kŏuxiāngtáng ma
ní giấu khẩu xeng tháng ma
bạn có kẹo cao su không?
8,鑰匙: / yàoshi / giao sư: chìa khóa
我把鑰匙丟了。
Wǒ bǎ yàoshi diūle.
Úa bả giao sư tiêu lơ
Tôi làm mất chìa khóa rồi
9,水杯: /shuǐ bēi / suẩy bây: cốc nước
免費提供一次性水杯和開水。 。
miănfèi tígōng yīcìxìng shuĭbēi hé kāishuĭ
miển phây thí cung y chư xinh suẩy bây khứa khai suẩy
miễn phí cung cấp nước sôi và cốc nước sử dụng 1 lần
10,保溫杯: / bǎo wēn bēi / bảo uân bây: bình giữ nhiệt
不應用保溫杯喝茶。
bù yīngyòng băowēnbēi hēchá
bu ing giung bảo uân bây khưa chá
không nên dùng bình giữ nhiệt uống trà
11,洗手液: / xǐ shǒu yè / xí sẩu giê: nước rửa tay
洗手液是一種清潔手部為主的護膚清潔液
Xǐshǒu yè shì yī zhǒng qīngjié shǒu bù wéi zhǔ de hùfū qīngjié yè
xí sẩu giê sư y trủng tring chía sẩu bu guấy trủ tơ hu phu tring tría giê
Nước rửa tay là 1 loại chất lỏng bảo vệ da làm sạch da tay
12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào / ý chưa xinh khẩu trao : khẩu trang dùng một lần
一次性口罩是用兩層28克無紡布面料製作
Yīcì xìng kǒuzhào shì yòng liǎng céng 28 kè wú fǎng bù miànliào zhìzuò
Y chưa xing khẩu trao sư giung lẻng chấng 28 khưa ú phảng bu miên lieo trư trua
Khẩu trang dùng một lần được làm bằng hai lớp 28 gram vải không dệt
13,太陽鏡 /墨鏡: /tài yáng jìng / thai giánh chinh/ mò jìng /mua chinh: kính râm
我的太陽鏡碎了。
Wǒ de tàiyángjìng suì le.
ủa tơ thai giáng chinh suây lơ
Kính râm của tôi vỡ rồi
14,眼藥水: /yǎn yào shuǐ / giản giao suẩy: thuốc nhỏ mắt
我給他滴了幾滴眼藥水。
Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.
Úa cẩy tha ti lơ chỉ ti giản giao suẩy
Tôi đã nhỏ cho anh ta mấy giọt thuốc nhỏ mắt
16,餐巾紙: / cān jīn zhǐ / chan chin trử: giấy ăn
你需要餐巾紙嗎?
nĭ xūyào cānjīnzhĭ ma ?
nỉ xuy giao chan chin trử ma?
bạn cần giấy ăn không?
17,姨媽巾: /yí mā jīn /ý ma chin: băng vệ sinh
姨媽巾的巧妙用法
Yímā jīn de qiǎomiào yòngfǎ
Ý ma chin tơ trẻo meo giung phả
Cách dùng băng vệ sinh thông minh
18,衛生紙: /wèi shēng zhǐ / guây sâng trử: giấy vệ sinh
衛生紙沒了。
wèishēngzhǐ méiliǎo.
Guây sâng trử mấy lẻo
Giấy vệ sinh hết rồi
19, 化妝包: / huà zhuāng bāo / khoa troang bao: túi đựng đồ trang điểm
化妝包就是裝載化妝品的包包
Huàzhuāng bāo jiùshì zhuāngzǎi huàzhuāngpǐn de bāo bāo
Khoa trang bao chiêu sư troang trải khoa troang phỉn tơ bao bao
Túi đựng đồ trang điểm chính là loại túi đựng đồ mỹ phẩm
20,化妝品: / huà zhuāng pǐn /khoa troang phỉn: đồ trang điểm
我想買化妝品。
Wǒ xiǎng mǎi huàzhuāngpǐn.
Úa xẻng mải khoa troang phỉn
Tôi muốn mua đồ trang điểm
21,濕紙巾: / shī zhǐ jīn / sư trử chin: giấy ướt
越來越多人覺得用濕紙巾很方便
Yuè lái yuè duō rén juédé yòng shī zhǐjīn hěn fāngbiàn
Giuê lái giuê tua rấn chuế tứa giung sư trử chin khẩn phang biên
Càng ngày càng có nhiều người cảm thấy sử dụng giấy ướt rất tiện
22,吸油紙: / xī yóu zhǐ / xi giấu trử giấy thấm dầu
怎樣使用吸油紙
Zěnyàng shǐyòng xīyóu zhǐ
Trẩn giang sử giung xi giấu trử
Cách sử dụng giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / xẻo su trư lược nhỏ
她佩戴了一把小梳子作為裝飾品。
tā pèidài le yībă xiăo shūzi zuòwéi zhuāngshìpĭn
tha phây tai lơ y bả xẻo su trư trua guấy troang sư phỉn
cô ấy đeo 1 cái lược nhỏ làm đồ trang trí
24,小鏡子: / xiǎo jìng zi / xẻo chinh trư gương nhỏ
他的大禮帽裡藏著一面小鏡子。
tā de dà lĭmào lĭ cáng zhe yīmiàn xiăo jìngzi
tha tơ ta lỉ mao lỉ cháng trưa y miên xẻo chinh trư
trong mũ phớt của anh ta giữ 1 mặt gương nhỏ
25,防曬霜: / fáng shài shuāng / pháng sai soang kem chống nắng
我必須塗防曬霜
wŏ bìxū tú fángshàishuāng
ủa bi xuy thú pháng sai soang
tôi cần phải bôi kem chống nắng
26,化妝水: /huà zhuāng shuǐ / khoa troang suẩy lotion
化妝水一般為透明液體,
Huàzhuāng shuǐ yībān wèi tòumíng yètǐ,
Khoa troang suẩy y ban guây thây mính giê thỉ
Lotion bình thường ở thể lỏng trong suốt
27,口紅 / 唇膏: /kǒu hóng / khẩu hung/ chún gāo / chuấn cao: son
我想買口紅。
wŏ xiăngmăi kŏuhóng
úa xẻng mái khẩu húng
tôi muốn mua son
28,洗面奶 / 潔面乳: / xǐ miàn nǎi / xỉ miên nải/ jié miàn rǔ / chía miên rủ : Sữa rửa mặt
能介紹一下洗面奶嗎?
néng jièshào yīxià xĭmiànnăi ma ?
nấng chia sao y xa xỉ miên nải ma
có thể giới thiệu qua về sữa rửa mặt không?
29,礦水噴霧: /kuàng shuǐ pēn wù / khoang suẩy phân u/: xịt khoáng
礦水噴霧的成分只有水和氮氣
Kuàng shuǐ pēnwù de chéngfèn zhǐyǒu shuǐ hé dànqì
Khoang suẩy phân u tơ chấng phân trử giẩu suẩy khứa tan tri
Thành phần xịt khoáng chỉ có nước và ni tơ
30,胭脂 /腮紅膏: /yān zhī / gian trư/ sāi hóng gāo / sai hung cao/ phấn má hồng
她的臉上搽了胭脂。
tā de liănshàng chá le yānzhī
tha tơ liển sang chá lơ gian trư
trên mặt cô ấy đã đánh phấn má hồng
31,眼線筆: /yǎn xiàn bǐ / giản xiên bỉ/ chì kẻ mắt
眼線筆,是一類彩妝產品
Yǎnxiàn bǐ, shì yī lèi cǎizhuāng chǎnpǐn
Giản xiên bỉ, sư y lây chải troang chản pỉn
Chì kẻ mắt là 1 loại sản phẩm trang điểm
32,睫毛膏: /jié máo gāo / chía máo cao/ mascara
我的睫毛膏哪兒去了。
wŏ de jiémáogāo năér qù le
ủa tơ chía máo cao nả ó truy lơ
mascara của tôi đi đâu rồi
33,眉筆: /méi bǐ / mấy bỉ/ kẻ mày
能藉一下你的眉筆嗎?
néng jiè yīxià nĭ de méibĭ ma ?
nấng chia y xa nỉ tơ mấy bỉ ma
có thể mượn kẻ mày của bạn chút không?
34,眼影: / yǎn yǐng / giản inrg/ phấn mắt
你塗了眼影嗎?
nĭ tú le yănyĭng ma ?
nỉ thú lơ giản inrg ma
bạn đã bôi phấn mắt à?
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / trứ trả giấu: sơn móng tay
我想擦指甲油。
wŏ xiăng cā zhĭjiăyóu
úa xẻng cha trứ trả giấu
tôi muốn lau sơn móng tay
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / trứ chá chiển: bấm móng tay
來吧,我這裡有一支指甲剪。
lái ba wŏ zhèlĭ yŏu yīzhī zhĭjiăjiăn
lái ba, ủa trưa lỉ giấu y trư trử chả chiên
đến đây, tôi chỗ này có 1 cái bấm móng tay
37,粉餅: / fěn bǐng / phấn bỉnh/ phấn
粉餅,由多種粉體原料(包括顏料)及黏合劑經混合
Fěnbǐng, yóu duō zhǒng fěn tǐ yuánliào (bāokuò yánliào) jí niánhé jì jīng hùnhé
Phấn bỉnh giấu tua trủng phấn thỉ roén leo ( bao khua gién leo) chí niến khứa chi chinh khuân khứa
Phấn, do trộn từ nhiều loại vật liệu bột (bao gồm cả bột màu) và chất kết dính
38,睫毛夾: /jié máo jiā / chía máo cha: kẹp mi, bấm mi
所有男人都怕睫毛夾。
suŏyŏu nánrén dōu pà jiémáojiā
súa giẩu nán rấn tâu pha chía máo cha
tất cả con trai đều sợ bấm mi
39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / chưa xá cao kem che khuyết điểm
遮瑕膏對均勻膚色很有用。
zhēxiágāo duì jūnyún fūsè hĕn yŏuyòng
chưa xá cao tuây chuân ruấn phu sưa khẩn giẩu giung
Kem che khuyết điểm rất hữu ích cho làm đều tông màu da.
40, 護手霜: / hù shǒu shuāng / hu sẩu soang kem dưỡng tay
你需要用護手霜。
nĭ xūyào yòng hùshŏushuāng
nỉ xuy giao giung hu sẩu soang
bạn cần phải dùng kem dưỡng tay
41,潤唇膏: /rùn chún gāo / ruân chuấn cao: son dưỡng
我可以用你的潤唇膏嗎?
wŏ kĕyĭ yòng nĭ de rùn chúngāo ma
tôi có thể dùng son dưỡng của bạn không?
42, 發卡/ fā qiǎ / pha chả kẹp tóc , cặp tóc
這個發卡多少錢?
zhègè fàqiă duōshăo qián
chưa cưa pha chả tua sảo chiến?
cái kẹp tóc này bao nhiêu tiền?
43,髮圈 /頭繩: fā quān/ pha chuen / tóu sheng/ thấu sâng: dây buộc tóc.
她頭上常常戴著一條髮圈。
tā tóushàng chángcháng dàizhù yītiáo fā quān
tha thấu sang cháng cháng tai tru y théo pha chuen
cô ấy trên đầu thường đeo 1 chiếc dây buộc tóc.
----------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : Phần mềm học viết tiếng Trung
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585