Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

444 CÂU KHẨU NGỮ ANH TRUNG VIỆT - PHẦN 2

17/04/2014 - 2014 lượt xem

 
Xem Thêm : học tiếng trung qua bài hát tại đây.
 
20. Have fun! 玩得开心! /Wán de kāixīn! /Chơi vui vẻ nhé!
21. How much? 多少钱? /Duōshǎo qián? /Bao nhiêu tiền?
22. I'm full.我饱了。/Wǒ bǎole. /Tôi no rồi
23. I'm home.我回来了。/Wǒ huíláile./Tôi về rồi
24. I'm lost.我迷路了。/wǒ mílùle. / Tôi sai /lạc đường rồi
25. My treat.我请客。/wǒ qǐngkè./Tôi mời
26. So do I.我也一样。/Wǒ yě yīyàng. /Tôi cũng thế
27. This way。这边请。 / zhè biān qǐng/Mời lối này
28. After you.您先。/Nín xiān./Ông trước đi
29. Bless you! 祝福你! /Zhùfú nǐ!/Chúc phúc cho bạn!
30. Follow me.跟我来。/Gēn wǒ lái./Theo tôi
31. Forget it! 休想! (算了!)/Xiūxiǎng! (Suànle! )/Quên đi,xong rồi
32. Good luck! 祝好运! /Zhù hǎo yùn!/Chúc may mắn
33. I decline! 我拒绝! /Wǒ jùjué!/ Tôi từ chối
34. I promise.我保证。/Wǒ bǎozhèng./ Tôi hứa,tôi đảm bảo
35. Of course! 当然了! /Dāngránle! Đương nhiên rồi.
36. Slow down! 慢点!/Màn diǎn!/ Chậm chút
37. Take care! 保重!/Bǎozhòng!/ Bảo trọng ,cẩn thận
38. They hurt. (伤口)疼。/(Shāngkǒu) téng./ Tổn thương
39. Try again.再试试。/Zài shì shì. Thử lại xem
40. Watch out! 当心。/Dāngxīn./ Cẩn thận ,coi chừng


-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09 4400 4400 - 09 8595 8595


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400