Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 20: 期待北京奥运会Chờ mong đến Thế vận hội

08/04/2015 - 5390 lượt xem

Bài 20: 期待北京奥运会 Chờ mong đến Thế vận hội

 

1. 对话 Hội thoại :


1.1
李华:最近还好吗?Lǐ huá: Zuìjìn hái hǎo ma? Dạo này bạn thế nào?

Jim:有点儿忙,我在写一篇论文。Yǒudiǎn er máng, wǒ zài xiě yī piān lùnwén. Mình hơi bận, mình đang viết luận văn.

李华:噢,什么题目?Ō, shénme tímù? Ồ, đề tài gì thế?

Jim:有关2008年北京奥运会的题材。Yǒuguān 2008 nián běijīng àoyùnhuì de tícái. Có liên quan đến thế vận hội Bắc Kinh năm 2008.

李华:不错啊,所有的中国人都很期待,因为它是中国的骄傲!Bùcuò a, suǒyǒu de zhōngguó rén dōu hěn qídài, yīnwèi tā shì zhōngguó de jiāo'ào! Hay đấy, hầu hết người Trung Quốc đều rất mong đợi vì đó là niềm tự hào của Trung Quốc.

Jim:是的,所以我正在收集一些相关资料。Shì de, suǒyǐ wǒ zhèngzài shōují yīxiē xiāngguān zīliào. Đúng vậy, nên mình đang thu thập những tài liệu liên quan.

1.2         
Jim:李华,我来向你告别。Lǐ huá, wǒ lái xiàng nǐ gàobié. Lý Hoa, mình đến tạm biệt cậu.

Jim:这些花和礼物送给你。希望你喜欢!Zhèxiē huā hé lǐwù sòng gěi nǐ. Xīwàng nǐ xǐhuān! Đây là chút hoa và quà tặng cậu. Mong là cậu thích!

李华:谢谢,我也有一点儿小礼物要送给你,请收下。Xièxiè, wǒ yěyǒu yīdiǎn er xiǎo lǐwù yào sòng gěi nǐ, qǐng shōu xià. Cảm ơn, mình cũng có chút quà nhỏ muốn tặng cậu, cầm lấy nhé!

Jim:谢谢你,我真的好喜欢!Xièxiè nǐ, wǒ zhēn de hǎo xǐhuān! Cảm ơn cậu, thực sự mình rất thích.

Jim:你给了我很多帮助,感谢你为我做的一切。Nǐ gěile wǒ hěnduō bāngzhù, gǎnxiè nǐ wèi wǒ zuò de yīqiè. Cậu đã giúp mình rất nhiều, cảm ơn vì tất cả những gì cậu đã làm cho mình.

李华:不客气,保持联系,友谊地久天长。Bù kèqì, bǎochí liánxì, yǒuyì dì jiǔ tiāncháng. Đừng khách sáo, giữ liên lạc nhé, tình bạn mãi bền vững.

Jim:哦,我们2008北京见!Ó, wǒmen 2008 běijīng jiàn! Ừ, hẹn gặp lại ở Bắc Kinh 2008.

Tìm hiểu thêm về bộ 
tài liệu học tiếng trung


2. 常备句型 :Mẫu câu thường dùng :

时间过得真快!Shíjiānguò dé zhēn kuài! Thời gian trôi đi thật nhanh.
我来和您告别!Wǒ lái hé nín gàobié! Mình đến để chào tạm biệt!
这是一份小礼物,请收下!Zhè shì yī fèn xiǎo lǐwù, qǐng shōu xià! Đây là chút quà mọn, hãy nhận nó!
希望你喜欢!Xīwàng nǐ xǐhuān! Hy vọng bạn thích chúng!
谢谢你,我真的很喜欢!Xièxiè nǐ, wǒ zhēn de hěn xǐhuān! Cảm ơn, mình thực sự rất thích!
你给了我很多帮助。Nǐ gěile wǒ hěnduō bāngzhù. Bạn đã giúp đỡ mình rất nhiều.
感谢您为我们做的一切!Gǎnxiè nín wèi wǒmen zuò de yīqiè! Cảm ơn vì tất cả những gì đã làm cho mình.
希望以后还能再见面!Xīwàng yǐhòu hái néng zài jiànmiàn! Hy vọng sau này sẽ còn có thể gặp lại!
能给我您的联系地址吗?Néng gěi wǒ nín de liánxì dìzhǐ ma? Có thể cho tôi địa chỉ liên lạc của bạn không?
你有电子邮件吗?Nǐ yǒu diànzǐ yóujiàn ma? Bạn có thư điện tử không?
我会想你的。Wǒ huì xiǎng nǐ de. Mình sẽ nhớ bạn đấy.
保持联系!Bǎochí liánxì! Giữ liên lạc nhé!

3. 生词 :Từ vựng :

告别Gàobié: từ biệt
期待qídài: chờ mong
骄傲jiāo'ào: tự hào
收下shōu xià: nhận lấy
礼物lǐwù: món quà
一切yīqiè: tất cả
联系liánxì: liên lạc
地址dìzhǐ: địa chỉ
电子邮件diànzǐ yóujiàn: thư điện tử
友谊yǒuyì: tình bạn
奥运会àoyùnhuì: thế vận hội/ Olympic

PHẠM DƯƠNG CHÂU – Việt Trung 
học tiếng trung chất lượng tại hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400