Tên gọi một số loại thuốc Đông Y (Phần II)
89 Giảo cổ lam 絞股藍/ 绞股蓝 jiǎogǔlán
90 Hạ diệp châu 叶下珠 yè xià zhū
91 Hạ khô thảo 夏枯草 xià kūcǎo
92 Hà thủ ô đỏ 何首乌 héshǒuwū
93 Hắc chi ma 黑芝麻 hēi zhīma
94 Hải cáp xác 海蛤壳 hǎi há ké
95 Hải kim sa 海金沙 hǎi jīnshā
96 Hải long 海龙 hǎilóng
97 Hải mã 海马 hǎimǎ
98 Hải tảo 海藻 hǎizǎo
99 Hạn liên thảo 旱莲草 hàn lián cǎo
100 Hạnh nhân 杏仁 xìngrén
101 Hậu phác 厚朴 hòu pǔ
102 Hoa hòe 槐米 huái mǐ
103 Hoả ma nhân 火麻仁 huǒ má rén
104 Hoài sơn "山 藥/ 山药" shānyào/ shānyào
105 Hoàng bá 黄柏 huángbò
106 Hoàng cầm 黄芩 huángqín
107 Hoàng đằng 黄藤 huáng téng
108 Hoàng kỳ 黄芪 huángqí
109 Hoàng liên 黄连 huánglián
110 Hoàng nàn 黃 檀 huáng tán
111 Hoàng tinh 黄精 huángjīng
112 Hoạt thạch 滑石 huáshí
113 Hoắc hương 广藿香 guǎng huò xiāng
114 Hổ cốt 虎骨 hǔ gǔ
115 Hồ đào nhân 核桃仁 hétáo rén
116 Hồ tiêu 胡椒 hújiāo
117 Hổ trượng 琥 杖 hǔ zhàng
118 Hồ tuy 胡 荽 hú suī
119 Hồng đường 红糖 hóngtáng
120 Hồng hoa 红花 hóng huā
121 Hồng sâm 红参 hóng cān
122 Hùng hoàng 雄黄 xiónghuáng
123 Hương phụ 香附 xiāng fù
124 Huyền sâm 玄参 xuán shēn
125 Huyết dư thán 血余炭 xuè yú tàn
126 Huyết giác 血 角 xuè jiǎo
127 Huyết kiệt 血竭 xuè jié
128 Hy thiêm 豨莶 xī xiān
129 Ích mẫu thảo 益 母 草 yìmǔcǎo
130 Ích trí nhân 益 智 仁 yì zhì rén
131 Kê huyết đằng 鸡血藤 jī xuè téng
132 Kê nội kim 雞 內 金/鸡内金 jī nèi jīn/jī nèi jīn
133 Kê Tử Hoàng 鸡子黄 jīzi huáng
134 Kha tử 訶 子 hē zi
135 Khiếm thực 芡 實 qiànshí
136 Khiên ngưu tử 牽 牛 子/牵牛子 qiānniúzi/qiān niú zi
137 Khổ luyện căn bì 苦楝根皮 bì kǔliàn gēn pí
138 Khổ sâm 苦 參 kǔ cān
139 Khổ tửu 苦酒 kǔ jiǔ
140 Khoan cân đằng 寬 筋 藤 kuān jīn téng
141 Khoản đông hoa 款 冬 花 kuǎndōng huā
142 Khương hoàng 姜黃 jiānghuáng
143 Khương hoạt 姜活 jiāng huó
144 Kim anh 金 櫻 jīn yīng
145 Kim ngân 金银 jīn yín
146 Kim tiền thảo 金 錢 草 jīnqián cǎo
147 Kinh giới 荊 芥 jīngjiè
148 La hán quả 罗汉果 luóhànguǒ
149 Lai phục tử 莱菔子 láifú zi
150 Lệ chi hạch 荔枝核 lìzhī hé
Tự hoc noi tieng trung qua video cùng vua tiếng Trung youtube
151 Liên nhục 莲肉 lián ròu
152 Liên kiều 連 翹/连翘 lián qiào/liánqiáo
153 Linh chi 靈 枝/灵枝 líng zhī/líng zhī
154 Lô hội 蘆 薈/芦荟 lúhuì/lúhuì
155 Long cốt 龙骨 lónggǔ
156 Long đởm thảo 龍 膽 草/龙胆草 lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo
157 Long não 龍 腦/龙脑 lóng nǎo/lóng nǎo
158 Long nhãn nhục 龍 眼 肉 lóngyǎn ròu
159 Lúa mì 小麦 xiǎomài
160 Mã đề 馬蹄 mǎtí
161 Ma hoàng 麻黄 máhuáng
162 Mã tiền 马钱 mǎ qián
163 Mã xỉ hiện 馬齒莧/马齿苋 mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn
164 Mạch đông 麦冬 mài dōng
165 Mạch môn 麥 門/麦门 mài mén/mài mén
166 Mạch nha 麥 芽/麦芽 màiyá/mài yá
167 Mạn đà hoa 洋金花 yáng jīn huā
168 Mạn kinh tử 蔓荆子 màn jīng zi
169 Mật ong 蜂蜜 fēngmì
170 Mật mông hoa 密蒙花 mì méng huā
171 Mẫu lệ 牡蛎 mǔlì
172 Mễ nhân 米仁 mǐ rén
173 Miết giáp 鳖甲 biē jiǎ
174 Mộc hương 木香 mù xiāng
175 Mộc miên 木綿 mùmián
176 Mộc miết 木鳖 mù biē
177 Mộc nhĩ 木耳 mù'ěr
178 Mộc qua 木瓜 mùguā
179 Mộc thông 木通 mù tōng
180 Một dược 没药 mò yào
181 Nga truật 莪术 ézhú
182 Ngải diệp (ngải cứu) 艾叶 àiyè
183 Ngẫu tiết 藕节 ǒu jié
184 Ngọc trúc 玉竹 yù zhú
185 Ngô công (con rết) 蜈蚣 wúgōng
186 Ngũ vị tử 五味子 wǔwèizi
187 Nguyên hoa 芫花 yán huā
188 Nguyệt quế hoa 月季花 yuèjì huā
189 Ngư tinh thảo 鱼腥草 yú xīng cǎo
190 Ngưu bàng tử 牛蒡子 niúbàng zi
191 Ngưu hoàng 牛黄 niúhuáng
192 Ngưu tất 牛膝 niú xī
193 Nhân sâm 人参 rénshēn
194 Nhân trần 茵陈 yīn chén
195 Nhĩ hương thảo 磨盘草 mòpán cǎo
196 Nhục đậu khấu 肉豆蔻 ròu dòukòu
197 Nhục quả 肉果 ròu guǒ
198 Nhục quế 肉桂 ròuguì
199 Nhục thung dung 肉苁蓉 ròucōngróng
200 Nữ trinh tử 女贞子 nǚ zhēn zi
201 Ô dược 乌药 wū yào
202 Ô mai 乌梅 wūméi
203 Ô tặc cốt 乌贼骨 wūzéi gǔ
204 Ô tiêu xà 烏梢蛇 wū shāo shé
205 Phan tả diệp 番泻叶 fān xiè yè
206 Phật thủ 佛手 fóshǒu
207 Phòng kỷ 防己 fángjǐ
208 Phòng phong 防风 fángfēng
209 Phù bình 浮萍 fú píng
210 Phụ tử 附子 fùzǐ
211 Phục linh 茯苓 fúlíng
212 Qua lâu 栝楼 guā lóu
213 Quán chúng 贯众 guàn zhòng
214 Quế chi 桂枝 guì zhī
215 Quy bản 龟板 guībǎn
216 Quyết minh tử 决明子 juémíngzi
217 Sa nhân 砂仁 shā rén
218 Sa sâm 沙参 shā shēn
219 Sa uyển tử 沙苑子 shā yuànzi
220 Sài hồ 柴胡 chái hú
221 Sang liễu 柽柳 chēngliǔ
222 Sinh địa 生地 shēngdì
223 Sinh địa hoàng 生地黄 shēngdì huáng
224 Sinh khương 生姜 shēngjiāng
225 Sơn dược 山药 shānyào
226 Sơn đậu căn 山豆根 shān dòu gēn
227 Sơn trà 山茶 shānchá
228 Sơn thù du 山茱萸 shānzhūyú
229 Sử quân tử 使君子 shǐ jūnzǐ
230 Tam lăng 三棱 sān léng
231 Tam thất 三七 sānqī
232 Tang 桑 sāng
233 Tang bạch bì 桑白皮 sāng bái pí
234 Tang chi 桑枝 sāng zhī
235 Tang diệp 桑叶 sāng yè
236 Tang ký sinh 桑寄生 sāng jìshēng
237 Tang phiêu diêu 桑螵蛸 sāng piāo shāo
238 Tang thầm 桑椹 sāngshèn
239 Tần bì 秦皮 qínpí
240 Tần giao 秦艽 qínjiāo
241 Tây dương sâm 西洋参 xīyángshēn
242 Tê giác 犀 角 xījiǎo
243 Tế tân 细辛 xì xīn
244 Thạch Cao 石膏 shígāo
245 Thạch lựu 石榴 shíliú
246 Thạch lựu bì 石榴皮 shíliú pí
247 Thạch quyết minh 石决明 shí jué míng
248 Thạch xương bồ 石菖蒲 shí chāngpú
249 Thanh bì 青皮 qīngpí
250 Thanh hao 青蒿 qīng hāo
Vừa học vừa chơi cùng học tiếng trung qua bài hát
251 Thanh tương tử 青葙子 qīng xiāng zǐ
252 Thảo đậu khấu 草豆蔻 cǎo dòukòu
253 Thảo quả 草果 cǎo guǒ
254 Thăng ma 升麻 shēng má
255 Thần khúc 神曲 shénqū
256 Thất diệp nhất chi hoa 七叶一枝花 qī yè yīzhī huā
257 Thị đế 柿蒂 shì dì
258 Thiên hoa phấn 天花粉 tiānhuāfěn
259 Thiên ma 天麻 tiānmá
260 Thiên môn đông 天门冬 tiānmén dōng
261 Thiên nam tinh 天南星 tiānnánxīng
262 Thiên niên kiện 千年健 qiānnián jiàn
263 Thiên thảo 茜草 qiàncǎo
264 Thiên trúc hoàng 天竹黃 tiānzhú huáng
265 Thỏ ti tử 菟丝子 túsīzi
266 Thổ phục linh 土茯苓 tǔ fúlíng
267 Thông thảo 通草 tōngcǎo
268 Thục địa hoàng 熟地黃 shúdì huáng
269 Thủy điệt 水蛭 shuǐzhì
270 Thuyền thoái 蝉蜕 chántuì
271 Thương lục 商陆 shāng lù
272 Thương nhĩ tử 蒼 耳 子/苍耳子 cāng ěr zi/cāng ěr zi
273 Thương truật 苍术 cāngzhú
274 Thường sơn 常山 chángshān
275 Tiên hạc thảo 仙鹤草 xiānhè cǎo
276 Tiên mao 仙茅 xian máo
277 Tiền hồ 前胡 qián hú
278 Tiểu hồi hương 小茴香 xiǎo huíxiāng
279 Toan táo nhân 酸枣仁 suānzǎo rén
280 Tô diệp 苏叶 sū yè
281 Tô mộc 苏木 sū mù
282 Tô hợp hương 稣合香 sū hé xiāng
283 Tô tử 苏子 sū zi
284 Toàn yết 全蝎 quán xiē
285 Trạch lan 泽兰 zé lán
286 Trắc bá diệp 侧柏叶 cè bó yè
287 Trầm hương 沉香 chénxiāng
288 Trần bì 陈皮 chénpí
289 Tri mẫu 知母 zhī mǔ
290 Trúc diệp 竹叶 zhú yè
291 Trúc lịch 竹沥 zhú lì
292 Trúc nhự 竹茹 zhú rú
293 Tục đoạn 续断 xù duàn
294 Tử thảo 紫草 zǐ cǎo
295 Tử uyển 紫菀 zǐwǎn
296 Tỳ bà diệp 枇杷叶 pípá yè
297 Tỳ giải 萆解 bì jiě
298 Vạn niên thanh 万年青 wànniánqīng
299 Viễn chí 远志 yuǎnzhì
300 Vương bất lưu hành 王不流行 wáng bù liúxíng
301 Xa tiền tử 车前子 chē qián zi
302 Xạ can 射干 shègān
303 Xạ hương 麝香 shèxiāng
304 Xích thạch chi 赤石脂 chìshí zhī
305 Xích thược 赤芍 chì sháo
306 Xích tiểu đậu 赤小豆 chìxiǎodòu
307 Xuyên khung 川芎 chuānxiōng
308 Xuyên sơn giáp 川山甲 chuān shān jiǎ
309 Xuyên tâm liên 穿心蓮 chuānxīnlián
310 Xuyên tiêu 川椒 chuān jiāo
311 Ý dĩ nhân 薏苡仁 yìyǐ rén\
Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc các bạn hoc tieng trung vui vẻ