HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
Bóng đá: 足球 Zúqiú
他爱好体育,尤其喜欢踢足球。
他愛好體育,尤其喜歡踢足球。
Tā àihào tǐyù,yóuqí xǐhuan tī zúqiú.
tha ai khao thỉ uy giấu chí xỉ khoan thi chú chiếu
Anh ấy thích thể thao và đặc biệt thích chơi bóng đá.
1. 足球场 zúqiúchǎng : Sân bóng đá
这足球场有多宽?
這足球場有多寬?
zhè zúqiúchăng yŏu duō kuān
chưa chú chiếu cháng giẩu
Sân bóng đá này rộng bao nhiêu?
2. Cầu môn: 球门 qiúmén
他的击球偏离了球门。
他的擊球偏離了球門。
Tā de jīqiú piānlíle Qiúmén
tha tơ chi chiếu pen lí lơ chiếu mấn
cú sút bóng của anh ấy đi sượt khỏi cầu môn
3. Lưới cầu môn: 球门网 qiúmén wǎng
他位置与球门网的距离让他难以传球
他位置與球門網的距離讓他難以傳球
Tā wèizhì yǔ qiúmén wǎng de jùlí ràng tā nányǐ chuán qiú
tha guây chư ủy chiếu mấn guảng tơ chu lí rang tha nán ỷ choán chiếu
Khoảng cách giữa vị trí của anh ấy và lưới cầu môn khiến anh ấy khó có thể đánh bóng
4. Cột cầu môn: 球门柱 qiúmén zhù
这个球越过了上面的球门柱。
這個球越過了上面的球門柱。
zhègè qiúyuèguò le shàngmiàn de qiúménzhù
chưa cưa chiếu giuê cua lơ sang men tơ chiếu mấn chu
Quả bóng đã vượt qua cột cầu môn ở trên.
5. Vạch khung thành: 端线 duānxiàn
球端线即常说的底线,是指足球场两个较短的边,也是靠近球门的两个边
球端線即常說的底線,是指足球場兩個較短的邊,也是靠近球門的兩個邊
Qiú duān xiàn jí cháng shuō de dǐxiàn, shì zhǐ zúqiú chǎng liǎng gè jiào duǎn de biān, yěshì kàojìn qiúmén de liǎng gè biān
chiếu toan xen chí cháng sua tơ tỉ xen sư sử chú chiếu cháng lẻng cưa cheo toản tơ ben , giể sư khao chin chiếu mấn tơ lẻng cưa ben
Vạch khung thành bóng đá mà chúng ta thường nói , là chỉ hai biên khá ngắn của sân bóng, cũng là hai biên gần cầu môn
6. Đường biên: 边线 biānxiàn
他被逼出边线。
他被逼出边线。
tā bèi bīchū biānxiàn
tha bây bi chu ben xen
Anh ta bị buộc ra khỏi đường biên
7. Trung tuyến: 中线 zhōngxiàn
中线是三角形中从某边的中点连向对角的顶点的线段
中线是三角形中从某边的中点连向对角的顶点的线段
Zhōngxiàn shì sānjiǎoxíng zhōng cóng mǒu biān de zhōng diǎn lián xiàng duì jiǎo de dǐngdiǎn de xiànduàn
chung xen sư san chẻo xíng chung chúng mẩu ben tơ chung tẻn lén xeng tuây chẻo tơ tíng tẻn tơ xen toan
Trung tuyến là phân đoạn của tam giác kết nối từ điểm giữa của một cạnh tới đỉnh.
8. Khu phạt bóng: 罚球区 fáqiú qū
罚球区也称大禁区,是足球场上一块靠近球门的区域
罰球區也稱大禁區,是足球場上一塊靠近球門的區域
Fáqiú qū yě chēng dà jìnqū, shì zúqiú chǎng shàng yīkuài kàojìn qiúmén de qūyù
phá chiếu chuy giể châng ta chin chuy , sư chú chiếu chảng sang y khoai khao chin chiếu mấn tơ chuy uy
Khu phạt bóng được gọi là khu cấm, là khu vực trên sân bóng gần kề cầu môn
9. Điểm phạt bóng: 罚球点 fáqiú diǎn
但罚球点是例外
但罰球點是例外
dàn fáqiúdiăn shì lìwài
tan phá chiếu tẻn sư li guai
Nhưng điểm phạt bóng là một ngoại lệ
10. Phạt trực tiếp: 罚任意球 fá rènyì qiú
现在裁判员正在安排让客队罚任意球。
現在裁判員正在安排讓客隊罰任意球。
xiànzài cáipànyuán zhèngzài ānpái ràng kèduì fá rènyìqiú
xen chai chái pan gioén châng chai ai pái rang khưa tuây phá rân y chiếu
Trọng tài hiện đang sắp xếp cho các hình phạt trực tiếp
11. Phạt 11 mét: 罚点球 fá diǎn qiú
什么时候罚点球?
什麼時候罰點球?
shénme shíhòu fá diănqiú
sấn mơ sứ khâu phá tẻn chiếu
Khi nào thì đá phạt 11 mét
12. Khu đá phạt góc: 角球区 jiǎoqiú qū
角球就是从角球区踢出的球,踢角球是可以直接得分的
角球就是從角球區踢出的球,踢角球是可以直接得分的
Jiǎoqiú jiùshì cóng jiǎoqiú qū tī chū de qiú, tī jiǎoqiú shì kěyǐ zhíjiē défēn de
chẻo chiếu chiêu sư chúng chẻo chiếu chuy thi chu tơ chiếu , thi chẻo chiếu sư khứa ỷ chứ chia tứa phân tơ
Qủa đá phạt là quả bóng mà được đá từ khu phạt góc, đá phạt góc có thể trực tiếp lấy điểm.
13. Cờ góc sân: 角旗 jiǎo qí
足球场可用角旗作为中线旗插在中线两端
足球場可用角旗作為中線旗插在中線兩端
Zúqiú chǎng kěyòng jiǎo qí zuòwéi zhōng xiàn qí chā zài zhōng xiàn liǎng duān
chú chiếu cháng khửa dung chẻo chứ chua guấy chung xen chí cha chai chung xen lẻng toan
Sân bóng có thể dùng cờ góc sân để làm cờ trung tuyến đánh dấu vạch khung thành
14. Bóng đá phạt góc: 角球 jiǎoqiú
让我来发角球吧。
讓我來發角球吧
ràng wŏ lái fā jiăoqiú ba
rang ủa lái pha chẻo chiếu ba
Hãy để tôi đá một cú đá phạt góc nhé
15. Khai cuộc: 开球 kāi qiú
他们在等待开球。
他們在等待開球
Tāmen zài děngdài kāiqiú.
tha mân chai tẩng tai khai chiếu
Họ đang chờ đợi sự khai cuộc
16. Chuyền bóng: 传球 chuán qiú
他不善于传球。
他不善於傳球
Tā bú shànyú chuánqiú.
tha bú san úy choén chiếu
Anh ấy không giỏi trong việc chuyền bóng
17. Chuyền dài: 长传 cháng chuán
他擅于中线长传。
他擅於中線長傳
tā shàn yú zhōng xiàn cháng chuán.
tha san úy chung xen cháng choén
Anh ấy thiên về chuyền dài từ giữa
18. Chuyền ngắn: 短传 duǎn chuán
他长传比短传的技术好得多
他長傳比短傳的技術好得多
Tā cháng chuán bǐ duǎn chuán de jìshù hǎo dé duō
tha cháng choén bí toản choán tơ chi su khảo tứa tua
Kỹ thuật chuyền dài của anh ấy tốt hơn chuyền ngắn
19. Đánh đầu: 头顶传球 tóudǐng chuán qiú
头顶传球是足球运动技术的一种
頭頂傳球是足球運動技術的一種
Tóudǐng chuán qiú shì zúqiú yùndòng jìshù de yīzhǒng
thấu tỉng choén chiếu sư chú chiếu uyn tung chi su tơ y chủng
Đánh đầu là một loại kỹ thuật trong môn bóng đá
20. Chuyền bóng bằng má trong: 脚内侧传球 jiǎo nèicè chuán qiú
今天我们学习用脚内侧传球
今天我們學習用腳內側傳球
Jīntiān wǒmen xuéxí yòng jiǎo nèicè chuán qiú
chin then ủa mân xuế xí dung chẻo nây chưa choén chiếu
Hôm nay chúng tôi học chuyền bóng bằng má trong
21. Chuyền bóng bằng má ngoài: 脚外侧传球 jiǎo wàicè chuán qiú
对我来说,脚内侧传球比脚外侧传球容易得多
對我來說,腳內側傳球比腳外側傳球容易得多
Duì wǒ lái shuō, jiǎo nèicè chuán qiú bǐ jiǎo wàicè chuán qiú róngyì dé duō
tuây ủa lái sua , chẻo nây chưa choén chiểu bí chẻo guai chưa choén chiếu rúng y tứa tua
Đối với tôi, chuyền bóng bằng má trong dễ hơn nhiều chuyền bóng bằng má ngoài
22. Đón bóng: 接球 jiē qiú
传接球是完成进攻战术配合的主要手段
傳接球是完成進攻戰術配合的主要手段
Chuán jiē qiú shì wánchéng jìngōng zhànshù pèihé de zhǔyào shǒuduàn
choén chia chiếu sư guán chấng chin cung chan su pây khứa tơ chủ giao sẩu toan
Chuyền đón bóng là phương pháp phối hợp chủ yếu để hoàn thành chiến thuật phản công
23. Cắt bóng: 截球 jié qiú
最好的传球阻截被称为截球
最好的傳球阻截被稱為截球
Zuì hǎo de chuán qiú zǔjié bèi chēng wèi jié qiú
chuây khảo tơ choén chiếu chủ chía bây chấng guây chía chiếu
Cách chuyền bóng tốt nhất là cắt bóng
24. Đá bóng đi: 踢球 tī qiú
让你鞋的内侧冲着球,然后踢球
让你鞋的内侧冲着球,然后踢球
Ràng nǐ xié de nèicè chōngzhe qiú, ránhòu tī qiú
rang nỉ xía tơ nây chưa chung chưa chiếu , rán khâu thi chiếu
Dồn lực vào bên trong giày, sau đó đá bóng đi
25. Dừng bóng: 停球 tíng qiú
停球是指有意识地将球停接下来,控制在自己的活动范围以内,以便更好的处理球
停球是指有意识地将球停接下来,控制在自己的活动范围以内,以便更好的处理球
Tíng qiú shì zhǐ yǒuyìshí de jiāng qiú tíng jiē xiàlái, kòngzhì zài zìjǐ de huódòng fànwéi yǐnèi, yǐbiàn gèng hǎo de chǔlǐ qiú
thíng chiếu sư chứ giẩu y sứ tơ cheng chiếu thíng chia xia lái , khung chư chai chư chỉ tơ khúa tung phan guấy ỷ nây ỷ ben khảo tơ chú lỉ chiếu
Dừng bóng chỉ việc cố tình dừng lại bóng, khống chế trong phạm vi hoạt động của bản thân, để xử lý bóng càng tốt
26. Dùng tay chạm bóng: 手球 shǒuqiú
手球,是一种起源于德国的球类运动
手球,是一種起源於德國的球類運動
Shǒuqiú, shì yīzhǒng qǐyuán yú déguó de qiú lèi yùndòng
sẩu chiếu , sư y chúng chỉ gioén úy tứa cúa tơ chiếu lây uyn tung
Dùng tay chạm bóng là hoạt động đánh bóng bắt nguồn từ nước Đức
28. Bóng trong cầu môn: 球门球 qiúmén qiú
球门球可以直接射入对方球门得分
球門球可以直接射入對方球門得分
Qiúmén qiú kěyǐ zhíjiē shè rù duìfāng qiúmén défēn
chiếu mấn chiếu khứa ỷ chứ chia sưa ru tuây phang chiếu mấn tứa phân
Bóng trong cầu môn có thể trực tiếp lọt vào lưới đối phương để ghi điểm
29. Dắt bóng, chuyền bóng: 带球,盘球 dài qiú, pán qiú
足球队员的要求就是有带球技术好
足球隊員的要求就是有帶球技術好
Zúqiú duìyuán de yāoqiú jiùshì yǒu dài qiú jìshù hǎo
chú chiếu tuây gioén tơ giao sư giẩu tai chiếu chi su khảo
Yêu cầu đối với cầu thủ bóng đá đó là có kĩ thuật dẫn bóng giỏi
30. Móc bóng: 勾球 gōu qiú
勾球需要很高的水平程度
勾球需要很高的水平程度
Gōu qiú xūyào hěn gāo de shuǐpíng chéngdù
câu chiếu xu giao khẩn cao tơ suấy píng chấng tu
Móc bóng cần một mức độ năng lực rất cao
31. Chuyền bóng trên không: 空中传球 kōngzhōng chuán qiú
空中传球让对方难以控制球的方向
空中傳球讓對方難以控制球的方向
Kōngzhōng chuán qiú ràng duìfāng nányǐ kòngzhì qiú de fāngxiàng
khung chung choén chiếu rang tuây phang nán ỷ khung chư chiếu tơ phang xeng
Chuyền bóng trên không khiến đối phương khó có thể khống chế phương hướng của bóng
32. Bật tường: 三角传球 sānjiǎo chuán qiú
极限三角传球器是一种高质量的传球辅助训练器材
極限三角傳球器是一種高質量的傳球輔助訓練器材
Jíxiàn sānjiǎo chuán qiú qì shì yīzhǒng gāo zhìliàng de chuán qiú fǔzhù xùnliàn qìcái
chi xen san chẻo choán chiếu sư y chủng cao chư leng tơ choén chiếu phủ chu xuyn len chi chái
Máy bật tường cực hạn là một loại công cụ luyện tập bổ trợ chuyền bóng chất lượng cao
33. Tranh bóng: 争球 zhēng qiú
那次争球时我跳得很高
那次爭球時我跳得很高
Nà cì zhēng qiú shí wǒ tiào dé hěn gāo
na chư châng chiếu sứ ủa theo tứa khẩn cao
Trong lần tranh bóng này, tôi nhảy rất cao
34. Móc bóng trong: 内勾球 nèi gōu qiú
他训练三个月,才练成内购求的技术
他訓練三個月,才練成內購求的技術
Tā xùnliàn sān gè yuè, cái liàn chéng nèi gòu qiú de jìshù
tha xuyn len san cưa giuê , chái len chấng nây câu chiếu tơ chi su
Anh ấy luyện tập ba tháng, mới luyện được kỹ thuật móc bóng trong.
35. Móc bóng ngoài: 外勾球 wài gōu qiú
内勾球跟外勾球一样难
內勾球跟外勾球一樣難
Nèi gōu qiú gēn wài gōu qiú yīyàng nán
nây câu chiếu cân guai câu chiếu y giang nán
Móc bóng trong và móc bóng ngoài đều khó như nhau
36. Bóng ngoài biên: 界外球 jièwài qiú
掷界外球必须用双手。
擲界外球必須用雙手。
Zhí jièwài qiú bìxū yòng shuāngshǒu.
chứ chia guai chiếu bi xuy dung soang sẩu
Bắt buộc phải dùng hai tay để ném bóng ngoài biên
37. Bóng xuôi gió: 顺风球 shùnfēng qiú
掷顺风球比逆风球更容易
擲順風球比逆風球更容易
Zhì shùnfēng qiú bǐ nìfēng qiú gèng róngyì
chư suân phâng chiếu bỉ ni phâng chiếu câng rúng y
Bắt bóng xuôi gió dễ hơn bóng ngược gió
38. Bóng ngược gió: 逆风球 nìfēng qiú
对我来说,掷逆风球是一场挑战
對我來說,擲逆風球是一場挑戰
Duì wǒ lái shuō, zhì nìfēng qiú shì yīchǎng tiǎozhàn
tuây ủa lái sua , chư ni phâng chiếu sư y cháng thẻo chan
Đối với tôi, bắt bóng ngược gió là một thử thách
39. Bóng chết: 死球 sǐqiú
这个球不是死球。
這個球不是死球
Zhège qiú búshì sǐqiú.
chưa cưa chiếu bú sư sử chiếu
Qủa bóng này không phải là bóng chết
40. Chặn cản: 阻截 zǔjié
如果她不去,我会直接阻截她
如果她不去,我會直接阻截她
Rúguǒ tā bù qù, wǒ huì zhíjiē zǔjié tā
rú của tha bu chuy , ủa khuây chứ chia chủ chía tha
Nếu anh ta không đi, tôi sẽ trực tiếp ngăn cản anh ấy
41. Xoạc bóng: 卧地铲球 wò dì chǎn qiú
他常用的反攻技术是卧地铲球
他常用的反攻技術是臥地鏟球
Tā chángyòng de fǎngōng jìshù shì wò dì chǎn qiú
tha cháng dung tơ phản cung chi su sư ua ti chản chiếu
Anh ấy thường sử dụng kĩ thuật xoạc bóng để phản công
42. Vừa chạy vừa chuyền bóng: 随停随带球 suí tíng suí dài qiú
他的比赛习惯是随停随带球
他的比賽習慣是隨停隨帶球
Tā de bǐsài xíguàn shì suí tíng suí dài qiú
tha tơ bỉ sai xí quan sư suấy thíng suấy tai chiếu
Thói quen thi đấu của anh ấy là vừa chạy vừa chuyền bóng
43. Sút vào gôn: 射门 shèmén
加油啊,射门,射门
加油啊,射門,射門
jiāyóu a shèmén shèmén
chia giấu a , sưa mấn , sưa mấn
Cố gắng lên , sút vào gôn , sút vào gôn
44. Đá volley (câu bóng): 踢凌空球 tī língkōng qiú
真不敢相信!他甚至都没有想过踢凌空球
真不敢相信!他甚至都沒有想過踢凌空球
Zhēn bù gǎn xiāngxìn! Tā shènzhì dōu méiyǒu xiǎngguò tī língkōng qiú
chân bu cản xeng xin , tha sân chư tâu mấy giấu xẻng cua thi líng khung chiếu
Thật không thể tin nổi. Anh ấy thậm chí còn chưa từng nghĩ đến việc câu bóng
45. Động tác giả: 假动作 jiǎ dòngzuò
他用假动作使一名对手离开了自己的位置。
他用假動作使一名對手離開了自己的位置。
Tā yòng jiǎ dòngzuò shǐ yī míng duìshǒu líkāile zìjǐ de wèizhì.
tha dung chỉa tung chua sử y míng tuây sẩu lí khai lơ chư chỉ tơ guây chư
Anh ấy dùng động tác giả để làm cho đối thủ rời khỏi vị trí của mình
46. Đá vào cẳng chân: 踢腿 tī tuǐ
这种踢腿练习可以有很多种姿势
這種踢腿練習可以有很多種姿勢
Zhè zhǒng tī tuǐ liànxí kěyǐ yǒu hěnduō zhǒng zīshì
chưa chủng thi thuẩy len xí khứa ỷ giấu khẩn tua chủng chư sư
Kiểu luyện tập đá vào cẳng chân như vậy có rất nhiều tư thế
47. Cố ý chèn chân làm ngã đối phương: 故意绊腿 gùyì bàn tuǐ
故意绊腿 是一种在足球比赛中的坏行动
故意絆腿 是一種在足球比賽中的壞行動
Gùyì bàn tuǐ shì yīzhǒng zài zúqiú bǐsài zhōng de huài xíngdòng
cu y ban thuẩy sư y chủng chai chú chiếu bỉ sai chung tơ khoai xíng tung
Cố ý chèn chân làm ngã đối phương là một hành động xấu trong thi đấu bóng đá
48. Hỗn chiến: 混战 hùnzhàn
两队之间爆发了混战。
兩隊之間爆發了混戰。
liăngduì zhījiān bàofā le hùnzhàn
lẻng tuây chư chen bao pha lơ khuân chan
Hai đội đã xảy ra hỗn chiến với nhau
49. Việt vị: 越位 yuèwèi
他射门得分时绝对没有越位。
他射門得分時絕對沒有越位
Tā shèméndéfēn shí juéduì méiyǒu yuèwèi.
tha sưa mấn tứa phân sứ chuế tuây mấy giẩu giuê guây
Anh ấy tuyệt đối không việt vị khi ghi bàn
50. Va chạm: 撞人 zhuàng rén
我喜欢撞人小游戏
我喜歡撞人小遊戲
Wǒ xǐhuān zhuàng rén xiǎo yóuxì
Tôi thích trò chơi va chạm
51. Va chạm đúng luật: 合法撞人 héfǎ zhuàng rén
合法撞人是比赛中的规律
合法撞人是比賽中的規律
Héfǎ zhuàng rén shì bǐsài zhōng de guīlǜ
khứa phả choang rấn sư bỉ sai chung tơ guây luy
Va chạm đúng luật là quy luật trong thi đấu
52. Dùng vai hích: 肩膀撞人 jiānbǎng zhuàng rén
他常常肩膀撞人的技术来对付对方
他常常肩膀撞人的技術來對付對方
Tā chángcháng jiānbǎng zhuàng rén de jìshù lái duìfù duìfāng
tha cháng cháng chen bảng choang rấn tơ chi su lái tuây phu tuây phang
Anh ấy thường kĩ thuật dùng vai hích để đối phó với đối phương.
53. Đeo bám: 盯人 dīng rén
球员可以提高盯人、跑位和快速反应的能力
球員可以提高盯人、跑位和快速反應的能力
Qiúyuán kěyǐ tígāo dīng rén, pǎo wèi hé kuàisù fǎnyìng de nénglì
Cầu thủ có thể nâng cao khả năng đeo bám, chạy tới vị trí và tốc độ phản ứng
54. Né tránh: 躲闪 duǒshǎn
他试图躲闪记者的询问。
他試圖躲閃記者的詢問
tā shìtú duŏshăn jìzhĕ de xúnwèn
tha sứ thú túa sản chi chửa tơ xuýn guân
Anh ấy cố gắng né tránh câu hỏi của phóng viên
55. Động tác nguy hiểm: 危险动作 wéixiǎn dòngzuò
他总是搞那些危险动作。
他總是搞那些危險動作
tā zŏngshì găo nàxiē wēixiăn dòngzuò
tha chủng sư cảo na xia guây xẻn tung chua
Anh ấy lúc nào cũng làm những động tác nguy hiểm
56. Động tác thô bạo: 粗鲁动作 cūlǔ dòngzuò
他做出粗鲁动作表示反驳。
他做出粗魯動作表示反駁。
tā zuòchū cūlŭ dòngzuò biăoshì fănbó
tha chua chu chu lủ tung chua bẻo sư phản búa
Anh ta làm những động tác thô bạo tỏ ý phản bác
57. Nhắc nhở: 警告 jǐnggào
我们被警告远离草坪。
我們被警告遠離草坪。
Wǒmen bèi jǐnggào yuǎnlí cǎopíng
ủa mân bây chỉng cao gioẻn lí chảo píng
chúng tôi được nhắc nhở tránh xa sân cỏ
58. Đội chuyên nghiệp: 职业队 zhíyè duì
你看过这儿职业队的比赛吗?
你看過這兒職業隊的比賽嗎?
nĭ kànguò zhèér zhíyèduì de bĭsài ma ?
nỉ khan cua chưa ớ chứ giê tuây tơ bỉ sai ma
bạn đã xem qua đội chuyên nghiệp này thi đấu chưa
59. Đội nghiệp dư: 业余队 yèyú duì
大多数的业余队在第一轮比赛中就被淘汰了。
大多數的業餘隊在第一輪比賽中就被淘汰了。
dàduōshù de yèyúduì zài dìyīlún bĭsài zhōng jiù bèi táotài le
ta tua su tơ giê úy tuây chai ti y lún bỉ sai chung chiêu bây tháo thai lơ
Đại đa số các đội nghiệp dư lần lượt bị loại trong vòng đầu tiên
60. Cầu thủ: 足球队员 zúqiú duìyuán
欧洲有许多一流足球队员。
歐洲有許多一流足球隊員
Châu Âu có nhiều cầu thủ bóng đá hạng nhất.
Ōuzhōu yǒu xǔduō yīliú zúqiúduìyuán.
âu châu giấu xủy tua y liếu chú chiếu tuây gioén
61. Cầu thủ ra sân (thi đấu): 出场队员 chūchǎng duìyuán
我们祖国的出场队员的情景让我十分自豪和深深的感动
我們祖國的出場隊員的情景讓我十分自豪和深深的感動
Wǒmen zǔguó de chūchǎng duìyuán de qíngjǐng ràng wǒ shí fèn zìháo hé shēn shēn de gǎndòng
ủa mân chủ cúa tơ chu chảng tuây gioén tơ chính chỉnh rang ủa sứ phân chư háo hứa sân sân tơ cản tung.
Cảnh tượng cầu thủ Việt Nam ra sân thi đấu khiến tôi cực kì tự hào và cảm động sâu sắc
62. Cầu thủ dự bị: 替补队员 tìbǔ duìyuán
他通过不断地练习,第二年就成为了替补队员
他通過不斷地練習,第二年就成為了替補隊員
Tā tōngguò bu duàn de liànxí, dì èr nián jiù chéngwéile tìbǔ duìyuán
tha thung cua bu toan tơ len xí , ti ơ nién chiêu chấng guấy lơ thi pủ tuây gioén.
Anh ấy thông qua luyện tập không ngừng, năm thứ hai đã trở thành cầu thủ dự bị
63. Đồng đội: 队友 duìyǒu
当然,我们尊重每位队友的主权
當然,我們尊重每位隊友的主權
Dāngrán, wǒmen zūnzhòng měi wèi duìyǒu de zhǔquán
tang rán ủa mân chuyn chung mẩy guây tuây giẩu tơ chủ choén
Đương nhiên, chúng tôi tôn trọng quyền của mỗi đồng đội
64. Cánh tả (bên trái): 左翼 zuǒyì
她是党内积极的左翼分子
她是黨內積極的左翼分子
Tā shì dǎng nèi jījí de zuǒyì fèn zi
tha sư tảng nây chi chí tơ chủa y phân chư
Anh ấy là phần tử cánh tả tích cực trong Đảng
65. Cánh hữu (bên phải): 右翼 yòuyì
他跑到右翼的位置
他跑到右翼的位置
Tā pǎo dào yòuyì de wèizhì
tha pảo tao giâu y tơ guây chư
Anh ấy chạy về bên phía cánh phải
66. Tiền đạo trái: 左前锋 zuǒ qiánfēng
在足球队中, 他是一名左前锋
在足球隊中, 他是一名左前鋒
Zài zúqiú duì zhōng, tā shì yī míng zuǒ qiánfēng
chai chú chiếu tuây chung , tha sư y míng chủa chén phâng
Trong đội bóng, anh ấy là tiền đạo trái
67. Tiền đạo phải: 右前锋 yòu qiánfēng
左前锋和右前锋都有一样关键的作用
左前鋒和右前鋒都有一樣關鍵的作用
Zuǒ qiánfēng hé yòu qiánfēng dōu yǒu yīyàng guānjiàn de zuòyòng
chủa chén phâng khứa giâu chén phâng tâu giẩu y giang quan chen tơ chua dung
Tiền đạo trái và tiền đạo phải cùng có vai trò quan trọng như nhau
68. Tiền đạo giữa (trung phong): 中锋 zhōngfēng
教练叫他担任中锋
教練叫他擔任中鋒
Jiàoliàn jiào tā dānrèn zhōngfēng
cheo chen cheo tha tan rân chung phâng
Huấn luyện viên bảo anh ấy giữ vị trí tiền đạo giữa
69. Tiền đạo giữa trái: 左内锋 zuǒ nèi fēng
高中的教练把我调到左内锋的位置
高中的教練把我調到左內鋒的位置
Gāozhōng de jiàoliàn bǎ wǒ diào dào zuǒ nèi fēng de wèizhì
cao chung tơ cheo len bá ủa teo tao chưa nây phâng tơ guây chư
Huấn luyện viên cấp ba điều anh ấy đến vị trí tiền đại giữa trái
70. Tiền đạo giữa phải: 右内锋 yòu nèi fēng
他把球传给了右内锋,传得可真漂亮
他把球傳給了右內鋒,傳得可真漂亮
Ta bǎ qiú chuán gěile yòu nèi fēng, chuán dé kě zhēn piàoliang
tha bả chiếu choén cẩy lơ giâu nây phâng , choén tứa khửa chân pen leng
Anh ấy truyền bóng cho tiền đạo giữa phải, pha truyền rất đẹo mắt
71. Tiền đạo bên trái: 左边锋 zuǒbiān fēng
如果教授需要,我也可以打左边锋
如果教授需要,我也可以打左邊鋒
Rúguǒ jiàoshòu xūyào, wǒ yě kěyǐ dǎ zuǒbiān fēng
rú của cheo sâu xu giao , úa giể khứa ý tá chủa ben phâng
Nếu huấn luyện viên cần, tôi có thể đá tiền đạo trái
72. Tiền đạo bên phải: 右边锋 yòubiān fēng
右边锋把球传给中锋
右邊鋒把球傳給中鋒
Yòubiān fēng bǎ qiú chuán gěi zhōngfēng
giâu ben phâng bả chiếu choán cẩy chung phâng
Tiền đạo bên phải chuyền bóng cho tiền đạo giữa
73. Tiền vệ: 前卫 qiánwèi
她当任前卫的位置
她當任前衛的位置
Tā dāng rèn qiánwèi de wèizhì
tha tang rân chén guây tơ guây chư
Anh ấy giữ vị trí tiền vệ
76. Trung vệ: 中卫 zhōngwèi
卡拉在中卫线上又为我们奉献了一个伟大的赛季
卡拉在中衛線上又為我們奉獻了一個偉大的賽季
Kǎlā zài zhōngwèi xiànshàng yòu wèi wǒmen fèngxiànle yīgè wěidà de sàijì
khả la chai chung guây xen sang giâu guây ủa mân phâng xen lơ y cưa guẩy ta tơ sai chi
Carra ở tuyến trung vệ đã cống hiến cho chúng tôi một mùa giải tuyệt vời
77. Hậu vệ: 后卫 hòuwèi
后卫是一个很重要的位置
後衛是一個很重要的位置
Hòuwèi shì yīgè hěn zhòngyào de wèizhì
hâu guây cư y cưa khẩn chung giao tơ guây chư
Hậu vệ là một vị trí rất quan trọng
78. Thủ môn: 守门员 shǒuményuán
俱乐部这一季节已签约雇用一名新守门员。
俱樂部這一季節已簽約僱用一名新守門員。
Jùlèbù zhè yī jìjié yǐ qiānyuē gùyòng yī míng xīn shǒuményuán
chuy lơ bu chưa y chi chía ỷ chen giuê cu dung y míng xin sẩu mấn gioén
Câu lạc bộ đã kí hợp đồng với một thủ môn mới
79. Hiệp 1: 上半时 shàngbànshí
上半时确实表现不错,他们根本不是我们的对手,我们应该在比赛中击败他们
上半時確實表現不錯,他們根本不是我們的對手,我們應該在比賽中擊敗他們
Shàngbànshí quèshí biǎoxiàn bùcuò, tāmen gēnběn bùshì wǒmen de duìshǒu, wǒmen yīnggāi zài bǐsài zhōng jíbài tāmen
sang ban sứ chuê sứ bẻo xen bu chua tha mân cân bẩn bu sư ủa mân tơ tuây sẩu , ủa mân ying cai chai bỉ sai chung chí bai tha mân
Hiệp 1 thực sự biểu hiện rất tốt, bọn họ hoàn toàn không phải đối thủ của chúng ta, chúng ta nên tấn công họ trong trận đấu
80. Hiệp 2: 下半时 xiàbànshí
我们队员下半时比上半时玩得还漂亮
我們隊員下半時比上半時玩得還漂亮
Wǒmen duìyuán xiàbànshí bǐ shàngbànshí wán dé hái piàoliang
ủa mân tuây gioén xia ban sứ bỉ sang ban sứ guán tứa khái peo leng
Đội chúng ta chơi hiệp 2 còn hay hơn cả hiệp 1
81. Huấn luyện viên: 教练 jiàoliàn
教练让他到守门员的位置
教練讓他到守門員的位置
Jiàoliàn ràng tā dào shǒuményuán de wèizhì
cheo len rang tha tao sẩu mấn gioén tơ guây chư
Huấn luyện viên bảo anh ấy giữ vị trí thủ môn
82. Trọng tài: 裁判 cáipàn
他因为动作犯规而被裁判记下姓
他因為動作犯規而被裁判記下姓
Tā yīnwèi dòngzuò fànguī ér bèi cáipàn jì xià xìng
tha in guây tung chua phan guây ớ bây chái pan chi xia xing
Vì một hành động phạm quy nên anh ấy bị trong tài ghi lại
83. Trọng tài biên: 巡边员 xún biān yuán
那个足球运动员听取了巡边员的决定
那個足球運動員聽取了巡邊員的決定
Nàgè zúqiú yùndòngyuán tīngqǔle xún biān yuán de juédìng
na cưa chú chiếu uyn tung gioén thing chủy lơ xuýn ben gioén tơ chuế ting
Vận động viên bóng đá nghe phán quyết của trọng tài biên
85. Đội trưởng: 队长 duìzhǎng
队长给每个组都分派了任务
隊長給每個組都分派了任務
Duìzhǎng gěi měi gè zǔ dōu fēnpàile rènwù
tuây cháng cẩy mẩy cưa chủ tâu phân pai lơ rân u
Đội trưởng giao nhiệm vụ cho mỗi đội
86. Ông bầu: 领队 lǐngduì
他担任该贸易代表团的领队
他擔任該貿易代表團的領隊
Tā dānrèn gāi màoyì dàibiǎo tuán de lǐngduì
tha tan rân cai mao y tai bẻo thoán tơ lỉng tuây
Anh ấy là ông bầu của đoàn đại biểu này
87. Đấu loại: 预赛 yùsài
她在预赛中获胜。
她在預賽中獲勝。
tā zài yùsài zhōng huòshèng
tha chai uy sai chung khua sâng
cô ấy giành thắng lợi tại vòng đấu loại
88. Bán kết: 半决赛 bàn juésài
他在半决赛中居榜尾。
他在半決賽中居榜尾。
Tā zài bànjuésài zhōng jū bǎngwěi.
tha chai ban chuế sai chung chuy báng guẩy
Anh ta đứng vị trí cuối bảng tại vòng bán kết
89. Chung kết: 决赛 juésài
他依靠作弊进入决赛
他依靠作弊进入决赛
Tā yīkào zuòbì jìnrù juésài.
tha y khao chua bi chin ru chuế sai
Anh ta dựa vào gian lận bước vào trận chung kết
90. Tập huấn trước khi thi đấu: 赛前练习 sài qián liànxí
他们要赛前练习
他們要賽前練習
Họ cần luyện tập trước khi thi đấu
Tāmen yào sài qián liànxí
tha mân dao sai chén len xí
91. Cái bảo vệ cổ: 护胫 hù jìng
护胫是一种不可缺少的比赛工具
護脛是一種不可缺少的比賽工具
Hù jìng shì yīzhǒng bùkě quēshǎo de bǐsài gōngjù
khu ching sư y chủng bu khưa chuê sảo tơ bỉ sai cung chuy
Cái bảo vệ cổ là một vật dụng không thể thiếu trong thi đấu
92. Bao che ống quyển: 护腿 hùtuǐ
他有一套很安全护腿
他有一套很安全護腿
Tā yǒuyī tào hěn ānquán hùtuǐ
tha giẩu y thao khẩn an choén khu thuẩy
Anh ấy có một bộ bao che ống quyển rất an toàn
93. Cái bảo vệ đầu gối: 护膝 hùxī
"下一个人准备好了吗? " "没有,他正在戴护膝
"下一個人準備好了嗎? " "沒有,他正在戴護膝
"Xià yīgèrén zhǔnbèi hǎole ma? " "Méiyǒu, tā zhèngzài dài hùxī
xia y cưa rấn chuẩn bây khảo lơ ma , mấy giẩu tha châng chai tai khu xi
“Người tiếp theo chuẩn bị xong chưa”- Chưa, anh ấy đang đeo cái bảo vệ đầu gối
94. Giày đá bóng: 足球鞋 zúqiú xié
我给足 球鞋穿鞋带时总是遇到麻烦
我給足球鞋穿鞋帶時總是遇到麻煩
Wǒ gěi zúqiú xié chuān xié dài shí zǒng shì yù dào máfan
úa cẩy chú chiếu xía choan xía tai sứ chủng sư uy tao má phan
Tôi thường gặp phiền phức trong việc thắt dây giày thể thao
95. Giày đinh: 鞋底钉 xiédǐ dīng
鞋底钉保护队员的腿
鞋底釘保護隊員的腿
Xiédǐ dīng bǎohù duìyuán de tuǐ
xía tí ting bảo khu tuây gioén tơ thuẩy
Giày đinh giúp bảo vệ chân của các cầu thủ
96. Tất đá bóng: 足球袜 zúqiú wà
这是你的足球袜, 另外一个在哪里
這是你的足球襪, 另外一个在哪裡
zhè shì nĭ de zúqiú wà lìngwài yīgè zài nălĭ
chưa sư nỉ tơ chú chiếu gua ling guai y cừa chai ná lỉ
đây là tất đá bóng của bạn , ngoài ra một đôi nữa ở đâu
97. Áo cầu thủ: 球衣 qiúyī
他想要一套新的球衣。
他想要一套新的球衣
tā xiăngyào yītào xīn de qiúyī
tha xẻng giao y thao xin tơ chiếu y
Anh ấy muốn có một áo cầu thủ mới
98. Quần cầu thủ: 球裤 qiú kù
在贸易市场有成千上万的球裤类型
在貿易市場有成千上萬的球褲類型
Zài màoyì shìchǎng yǒu chéng qiān shàng wàn de qiú kù lèixíng
chai mao y sư cháng giẩu chấng chen sang guan tơ chiếu khu lây xíng
Trên thị trường thương mại có hàng nghìn mẫu mà quần cầu thủ