Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ LI HỢP

20/06/2018 - 8021 lượt xem

 


Khi học tiếng Trung chúng ta phát hiện có rất nhiều điều thú vị , ví dụ , có những động từ đi đôi với nhau nhưng khi đặt vào trong câu lại không đứng cạnh nhau , giữa chúng có những thành phần khác . Tại sao lại như vậy ? Và cách dùng của những động từ li hợp này như thế nào. Bài viết dưới đây hy vọng sẽ giúp các bạn học tiếng trung giải đáp hết những thắc mắc về động từ li hợp này .

Động từ li hợp là gì ?


Là những động từ có kết cấu vô cùng đặc biệt, bản thân động từ này bao gồm kết cấu động từ + tân ngữ, chính vì thế đặc điểm lớn nhất của động từ li hợp đó chính là không thể trực tiếp mang tân ngữ vì kết cấu của nó đã bao gồm tân ngữ. Trong tiếng Trung có một số lượng không nhỏ động từ li hơp.

Cách dùng động từ li hợp ?


Khi dùng động từ li hợp các bạn cần lưu ý 4 quy tắc sau :
  • Động từ li hợp không thể trực tiếp mang theo tân ngữ, mà cần dùng một giới từ trước tân ngữ đó, và cụm giới tân đặt trước động từ li hợp
    VD:
Không nói 见面朋友mà là 跟朋友见面—gặp mặt bạn bè
。。。。。理发学生。。。给学生理发—cắt tóc cho học sinh
。。。。。唱歌大家。。。跟他家唱歌 —đi hát karaoke cùng mọi người
 
  •  Động từ li hợp không thể trực tiếp mang bổ ngữ, cần phải trùng điệp tiền tố rồi mới mang theo bổ ngữ được
    VD:
  • Không nói 结婚得顺利 mà phải dùng là 结婚结得顺利
    。。。。。跳舞得很好。。。。。。。。。跳舞跳得很好
 
  • Trợ từ động thái “着”,“过” và số lượng từ nên đặt giữa động từ li hợp
    VD:
 
见过面
洗了一次澡
唱了一首歌
  • Hình thức trùng điệp của động từ li hợp là AAB
    跳跳舞
    唱唱歌
    见见面

Những động từ li hợp thường gặp

 


 
1.见面 jiànmiàn: gặp mặt
你见过他的面了吗?
你見過他的面了嗎?
Nǐ jiànguò tā de miànle ma?
Cậu đã từng gặp mặt anh ấy chưa?
 
2. 结婚 jiéhūn : kết hôn
她结了婚的消息来得很突然
她結了婚的消息來得很突然
Tā jiéle hūn de xiāoxī láidé hěn túrán
Tin tức cô ấy đã kết hôn đến thật đột ngột
 
3.离婚 líhūn: li hôn
 
你不相信她离过婚吗?
你不相信她離過婚嗎?
 
Nǐ bù xiāngxìn tā líguò hūn ma?
Bạn không tin việc cô ấy đã từng kết hôn sao?
 
4.放假 fàngjià: nghỉ phép
你现在需要的就是放一个长假
你現在需要的就是放一個長假
 
Nǐ xiànzài xūyào de jiùshì fàng yīgè chángjià
Điều bạn cần bây giờ là một kỳ nghỉ phép dài
 
5.鼓掌 gǔzhǎng: vỗ tay
观众向演员们热烈鼓个掌
觀眾向演員們熱烈鼓個掌
 
Guānzhòng xiàng yǎnyuánmen rèliè gǔ gè zhǎng
Khán giả vỗ tay nhiệt liệt cho diễn viên
 
6.谈话 tánhuà: nói chuyện
我每天都跟朋友谈一些话
我每天都跟朋友談一些話
 
Wǒ měitiān dū gēn péngyǒu tán yīxiē huà
Mỗi ngày tôi đều nói chuyện một chút với bạn
 
7.聊天 liáotiān: tán dóc
他跟 老朋友聊几个小时天
他跟 老朋友聊幾個小時天
Tā gēn lǎo péngyǒu liáo jǐ gè xiǎoshí tiān
Anh ấy nói chuyện hàng tiếng đồng hồ
 
8.操心 cāoxīn: lo lắng
你已经去哪儿了,你知道妈妈在为你操着心吗?
你已經去哪兒了,你知道媽媽在為你操著心嗎?
 
Nǐ yǐjīng qù nǎ'erle, nǐ zhīdào māmā zài wèi nǐ cāozhe xīn ma?
Con đã đi đâu vậy, con có biết mẹ đang rất lo lắng cho con không?
 
9.跑步 pǎobù: chạy bộ
明天早晨你跟我一起去跑个步,好吗?
明天早晨你跟我一起去跑個步,好嗎?
 
Míngtiān zǎochén nǐ gēn wǒ yīqǐ qù pǎo gè bù, hǎo ma?
Sáng sớm ngày mai cậu đi chạy bộ cùng tôi được không ?
 
10.道歉 dàoqiàn: xin lỗi
不好意思,我替他道你歉
不好意思,我替他道你歉
 
Bù hǎoyìsi, wǒ tì tā dào nǐ qiàn
Thật ngại quá, tôi thay mặt nó xin lỗi bạn

 
  
 
11.打架 dǎjià: đánh nhau
 
如果你敢打我弟弟架,我跟你没完
如果你敢打我弟弟架,我跟你沒完
Rúguǒ nǐ gǎn dǎ wǒ dìdì jià, wǒ gēn nǐ méi wán
Nếu mày dám đánh em tao, mày không xong với tao đâu
 
12.发火 fāhuǒ: tức giận
 
我不是故意的,你发什么火?
我不是故意的,你發什麼火?
 
Wǒ bùshì gùyì de, nǐ fā shénme huǒ?
Tôi có cố ý đâu, cậu tức giận gì chứ?
 
13.考试 kǎoshì: kiểm tra
明天是不是你考中文试?
明天是不是你考中文試?
 
Míngtiān shì bùshì nǐ kǎo zhōngwén shì?
Ngày mai có phải bạn kiểm tra tiếng Trung không?
 
14.上班 Shàngbān : Đi làm
 
你每天 几点上公司的班?
你每天 幾點上公司的班?
 
Nǐ měitiān jǐ diǎn shàng gōngsī de bān
Mỗi ngày bạn mấy giờ  đi làm?
 
15.下班 xiàbān: Tan làm
 
今天你怎么早就下了班?
今天你怎麼早就下了班?
 
Jīntiān nǐ zěnme zǎo jiù xiàle bān?
Hôm nay sao bạn tan làm sớm thế?
 
16.爬山 páshān: Leo núi
昨天我们一起爬了一天山
昨天我們一起爬了一天山
Zuótiān wǒmen yīqǐ pále yī tiānshān
Hôm qua chúng tôi cùng nhau leo núi một ngày
 
17.跳舞 tiàowǔ: Khiêu vũ
昨天参加晚会的人都跳一个小时舞
昨天參加晚會的人都跳一個小時舞
 
Zuótiān cānjiā wǎnhuì de rén dōu tiào yīgè xiǎoshí wǔ
Người tham gia tiệc hôm qua đều khiêu vũ 1 tiếng
 
18.毕业 bìyè: tốt nghiệp
你毕过业了吗?
你畢過業了嗎?
 
Nǐ bìguò yèle ma?
Bạn đã tốt nghiệp chưa?
 
19.失业 shīyè: thất nghiệp
你失几月业了?
你失幾月業了?
 
Nǐ shī jǐ yuè yèle?
Bạn thất nghiệp mấy tháng rồi?
 
20.住院 zhùyuàn: nhập viện
 
我奶奶生病,住一个月院了
我奶奶生病,住一個月院了
 
Wǒ nǎinai shēngbìng, zhù yīgè yuè yuànle
Bà nội tôi bị bệnh, nhập viện cả tháng rồi
 
21.散步 sànbù: dạo bộ
 
我每天的爱好就是在公园散散步
我每天的愛好就是在公園散散步
 
Wǒ měitiān de àihào jiùshì zài gōngyuán sàn sànbù
Sở thích mỗi ngày của tôi là dạo bộ tại công viên
 
22.上课 shàngkè: lên lớp
我最喜欢是上英文课
我最喜歡是上英文課
 
Wǒ zuì xǐhuān shì shàng yīngwén kè
Tiết tôi thích học nhất là lớp Anh văn
 
23.下课 Xiàkè: Tan học
 
终于就下数学课了,太累了
終於就下數學課了,太累了
 
Zhōngyú jiù xià shùxué kèle, tài lèile
 
24.游泳 yóuyǒng: bơi lội
我一个夏天都没游过泳
我一個夏天都沒游過泳
Wǒ yīgè xiàtiān dū méi yóuguò yǒng
 
Cả một mùa hè tôi chưa đi bơi lần nào?
 
25.下雨 xià yǔ: mưa
 
昨天晚上下一阵大雨
昨天晚上下一陣大雨
Zuótiān wǎnshàng xià yīzhèn dàyǔ
Tối hôm qua mưa rất to
 
26.起床 qǐchuáng: thức dậy
他一直睡到现在,就没起过床
他一直睡到現在,就沒起過床
 
Tā yīzhí shuì dào xiànzài, jiù méi qǐguò chuáng
Anh ấy ngủ một mạch đến bây giờ, chưa dậy.
 
27.睡觉 Shuìjiào: Đi ngủ
我下班后,先睡了一觉才做饭的
我下班後,先睡了一覺才做飯的
 
Wǒ xiàbān hòu, xiān shuìle yī jué cái zuò fàn de
Sau khi làm về, tôi ngủ một giấc trước sau đó mới nấu cơm.
 
28.帮忙 bāngmáng: giúp đỡ
多谢你已经帮我一个忙
多謝你已經幫我一個忙
 
Duōxiè nǐ yǐjīng bāng wǒ yīgè máng
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi
 
29.发烧 fāshāo: sốt
我孩子发了一天一夜的烧,我非常担心
我孩子發了一天一夜的燒,我非常擔心
 
Wǒ hái zǐ fāle yītiān yīyè de shāo, wǒ fēicháng dānxīn
Con tôi sốt một ngày một đêm rồi, tôi rất lo lắng
 
30.生气 shēngqì: tức giận
 
别生我的气,反正我也没做出什么大错误
別生我的氣,反正我也沒做出什麼大錯誤
 
Bié shēng wǒ de qì, fǎnzhèng wǒ yě méi zuò chū shénme dà cuòwù
Đừng tức giận với tôi, dù sao tôi cũng có phạm sai lầm lớn quá đâu
 
31.生病 shēngbìng: bị bệnh
 
今年我身体还比较好,到现在为止,还没生过病
今年我身體還比較好,到現在為止,還沒生過病
 
Jīnnián wǒ shēntǐ hái bǐjiào hǎo, dào xiànzài wéizhǐ, hái méi shēngguò bìng
 
Năm nay tôi khá khỏe, cho đến bây giờ, vẫn chưa ốm lần nào
 
32. 洗澡 Xǐzǎo: Tắm giặt
每天他洗至少一次澡
每天他洗至少一次澡
 
Měitiān tā xǐ zhìshǎo yīcì zǎo
Mỗi ngày ít nhất anh ấy tắm một lần
 
33.请假 Qǐngjià: xin nghỉ phép
我打算向老板请一个星期的假,一边去旅游
我打算向老闆請一個星期的假,一邊去旅遊
 
Wǒ dǎsuàn xiàng lǎobǎn qǐng yīgè xīngqí de jiǎ, yībiān qù lǚyóu
Tôi định xin sếp nghỉ một tuần để đi du lịch
 
34.唱歌 chànggē: hát hò
我喜欢唱中文歌
我喜歡唱中文歌
Wǒ xǐhuān chàng zhōngwén gē
Tôi thích hát bài hát tiếng Trung.

---------------------------------------------------------------------------

XEM THÊM :

Tiếng Trung cơ bản cho người mới học phần 2 


Tiếng Trung cơ bản cho người mới học phần 3 

1000 CHỦ ĐỀ HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP 
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400