Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Tiếng Trung cơ bản cho người mới học phần 3

03/09/2017 - 17266 lượt xem

Tiengtrung.vn xin được giới thiệu với các bạn tổng hợp các mẫu câu khẩu ngữ tiếng trung cơ bản cho người mới học Phần 3




172. 这个电话号码是错的  
Zhège diànhuàhàomǎ shì cuò de
Số điện thoại này sai rồi.

173. 零乘以六得结果是零。  
líng chéngyĭ liù dé jiēguŏ shì líng
0 nhân 6 kết quả là 0.

174. 我没有手机。  
Wǒ méiyǒu shǒujī.
Tôi không có điện thoại.

175. 我叫李昌浩.
Wǒ jiào lǐ chānghào.
Tôi tên là Lý Xương Hạo.

176. 她是经理的秘书
Tā shì jīnglǐ de mìshū
Cô ấy là thư kí của giám đốc.

177. 先让我考虑一下。  
Xiān ràng wǒ kǎolǜ yīxià .
Để tôi suy nghĩ trước 1 lát nhé.

178. 你给大家介绍吧.
Nǐ gěi dàjiā jièshào ba.
Bạn giới thiệu mình với mọi người đi.

179. 这位是王老师.
Zhè wèi shì wáng lǎoshī.
Vị này là thầy giáo Vương.

180. 我爸爸是教授.
Wǒ bàba shì jiàoshòu.
Bố tôi là giáo sư.

181. 我们的校长很好.
Wǒmen de xiàozhǎng hěn hǎo.
Thầy hiệu trưởng của chúng tôi rất tốt.

182. 欢迎你们来我的家.
Huānyíng nǐmen lái wǒ de jiā.
Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi.

183. 他们是中国留学生.
Tāmen shì zhōngguó liúxuéshēng.
Bọn họ là lưu học sinh Trung Quốc.

184. 她爸爸是老师, 她姐姐也是老师.
Tā bàba shì lǎoshī, tā jiějiě yěshì lǎoshī.
Bố cô ấy là giáo viên, chị cô ấy cũng là giáo viên.

185. 我们都是越南人.
Wǒmen dōu shì yuènán rén.
Chúng tôi đều là người Việt Nam.

186. 我们俩是同班的。  
Wǒménliǎ shì tóngbān de.
Hai đứa chúng tôi cùng lớp.

187. 对我来说没什么区别。  
Duì wǒ láishuō méishénme qūbié.
Đối với tôi mà nói thì không có gì khác biệt.

188. 田芳不是美国人.
Tián fāng bùshì měiguó rén.
Điền Phương không phải là người Mĩ.

189. 罗兰很聪明.
Luólán hěn cōngmíng.
Roland rất thông minh.

190. 爱德华不比罗兰聪明.
Àidéhuá bùbǐ luólán cōngmíng.
Edward không thông minh bằng Roland.




191. 语言是交流的工具。  
Yǔyán shì jiāoliúde gōngjù.
Ngôn ngữ là công cụ để giao lưu.

192. 他刚刚大学毕业  
Tā gānggāng Dàxué bìyè
Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học.

193. 今天天气怎么样?  
Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Hôm nay thời tiết thế nào?

194. 我觉得不舒服  
Wǒ juéde bù shūfu
Tôi cảm thấy không thoải mái.

195. 现代汉语语法  
xiàndàihànyŭ yŭfă
Ngữ pháp tiếng hán hiện đại.

196. 我听不懂。  
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu.

197. 我和他在一起  
Wǒ hé tā zài yìqǐ
Tôi và anh ấy ở cùng nhau.

198. 她想说什么?  
Tā xiǎng shuōshénme ?
Cô ấy muốn nói gì?

199. 有比较才能鉴别.
Yǒu bǐjiào cáinéng jiànbié.
Có so sánh thì mới phân biệt được.

200. 天冷容易感冒。  
Tiānlěng róngyì gǎnmào.
Trời lạnh rất dễ bị cảm.

201. 我喜欢读时装杂志。  
Wǒ xǐhuan dú shízhuāngzázhì.
Tôi thích đọc tạp chí thời trang.

202. 他不会读也不会写  
Tā búhuì dú yě búhuì xiě
Anh ấy không biết đọc cũng không biết viết.

203. 工作很忙,但是她还坚持锻炼。  
Gōngzuò hěnmáng,dànshì tā hái jiānchí duànliàn.
Công việc rất bận nhưng anh ấy vẫn kiên trì luyện tập.

204. 给他看看照片。  
Gěi tā kànkàn zhàopiàn
Đưa cho anh ấy xem bức ảnh.

205. 我喜欢买新衣服。  
Wǒ xǐhuan mǎi xīn yīfu.
Tôi thích mua quần áo mới.

206. 我和她是同学。  
Wǒ hé tā shì tóngxué.
Tôi và cô ấy là bạn học cùng lớp.

207. 我的同屋比我起得晚。  
wŏ de tóngwū bĭ wŏ qĭ dé wăn
Bạn cùng phòng của rôi dạy muộn hơi tôi.

208. 我们班有23学生.
Wǒmen bān yǒu 23 xuéshēng.
Lớp chúng tôi có 23 học sinh.

209. 我在北京大学上学。  
wŏ zài bĕijīngdàxué shàngxué
Tôi học ở đại học Bắc Kinh.

210. 他是林老师.
Tā shì lín lǎoshī.
Ông ấy là thầy giáo Lâm.

211. 没关系.
Méiguānxì.
Không có gì.

212. 把箱子放在哪儿都行  
Bǎ xiāngzi fàngzài nǎer dōu xíng
Để vali ở đâu cũng được.

213. 你有钱吗?
Nǐ yǒu qián ma?
Bạn có tiền không?

214. 这个箱子很重.
Zhège xiāngzi hěn zhòng.
Cái vali này rất nặng.

215. 这件衣服是黑色的.
Zhè jiàn yīfu shì hēisè de.
Bộ quần áo này là màu đen.

216. 他的脸很红。  
Tā de liǎn hěn hóng.
Mặt anh ấy rất đỏ.

217. 她很轻.
Tā hěn qīng.
Cô ấy rất nhẹ.

218. 他的车很旧.
Tā de chē hěn jiù.
Xe của anh ấy rất cũ.

219. 如果你吃药,就会感觉好一些。  
Rúguǒ nǐ chīyào, jiù huì gǎnjué hǎo yìxiē.
Nếu như bạn uống thuốc thì sẽ cảm thấy đớ hơn đó.

220. 中药很难喝.
Zhōngyào hěn nán hē.
Thuốc đông y rất khó uống.

221. 西药不比中药苦.
Xīyào bùbǐ zhōngyào kǔ.
Thuốc tây không đắng bằng thuốc đông y.




222. 我们的茶叶不够了。  
wŏmen de cháyè bùgòu le
Lá chè của chúng tôi không đủ.

223. 这里有没有咖啡.
Zhè li yǒu méiyǒu kāfēi
ở đây có cafe không?

224. 我要买一些日用品.
Wǒ yāomǎi yīxiē rìyòngpǐn.
Tôi muốn mua 1 ít đồ dùng hàng ngày.

225. 这件毛衣太好看了.
Zhè jiàn máoyī tài hǎokànle.
Cái áo len này thật là đẹp.

226. 穿绿色衣服  
Chuān lǜsè yīfu
Mặc quần áo màu xanh.

227. 一把雨伞.
Yī bǎ yǔsǎn.
Một cái ô.

228. 我忘了带雨伞。  
Wǒ wàngle dài yǔsǎn.
Tôi quên mang ô rồi.

229. 他买了一瓶香水.
Tā mǎile yī píng xiāngshuǐ.
Anh ấy mua một bình nước hoa.

230. 他没有香水.
Tā méiyǒu xiāngshuǐ.
Cô ấy không có nước hoa.

231. 这本书很好看的.
Zhè běn shū hěn hǎokàn de.
Quyển sách này rất hay.

232. 汉英词典.
Hàn yīng cídiǎn.
Từ điển Hán – Anh.

233. 一张地图.
Yī zhāng dìtú.
Một tấm bản đồ.

234. 这本书带免费光盘吗?  
Zhèběnshū dài miǎnfèi guāngpán ma?
Quyển sách này có kèm đĩa CD không?

235. 他有两支笔.
Tā yǒu liǎng zhī bǐ.
Anh ấy có 2 cái bút.

236. 用你自己的笔吧,我的笔我还要用呢。  
yòng nĭ zìjĭ de bĭ ba wŏ de bĭ wŏ háiyào yòng ní
Dùng bút của bạn đi, bút của tôi tôi còn phài dùng.

237. 我给经理解释了我不在的原因。  
Wǒ gěi jīnglǐ jiěshìle wǒ bú zài de yuányīn.
Tôi giải thích với giám đốc lí do tôi không ở đó.

238. 好久不见了.
Hǎojiǔ bùjiànle.
Đã lâu không gặp.

239. 这次考试考得马马虎虎。  
Zhè cì kǎoshì kǎo dé mǎmǎhǔhǔ.
Lần này thi cũng bình thường.

240. 你最近在干什么?  
Nǐ zuìjìn zài gànshénme ?
Gần đây bạn làm gì?

241. 我刚从商店回来。  
Wǒ gāng cóng shāngdiàn huílái.
Tôi vừa từ cửa hàng về.

242. 什么时候开学?  
shénme shíhòu kāixué
Lúc nào thì khai giảng?

243. 他有点儿古怪。  
Tā yǒudiǎnr gǔguài.
Cậu ấy có chút kì quặc.

244. 你喝咖啡还是可乐?
Nǐ hē kāfēi háishì kělè?
Bạn uống cafe hay coca?

245. 咖啡是免费的。  
Kāfēi shì miǎnfèi de.
Cafe miễn phí đó.

246. 喝杯茶吧.
Hē bēi chá bā.
Uống cốc trà đi.

247. 他的车坏了。  
Tā de chē huài le.
Xe của anh ấy hỏng rồi.

248. 我的自行车被偷了。  
Wǒde zìxíngchē bèi tōu le .
Xe đạp của tôi bị trộm rồi.

249. 他喜欢开汽车。  
Tā xǐhuan kāi qìchē.
Anh ấy thích lái xe ô tô.

250. 为了保证安全,驾驶摩托车一定要带帽盔。  
Wèile bǎozhèng ānquán,jiàshǐ mótuōchē yídìng yào dài màokuī.
Vì đảm bảo an toàn, khi điều khiển xe máy nhất định phải đội mũ bảo hiểm.

251. 他一边和女朋友聊天,一边等出租车。  
Tā yìbiān hé nǚpéngyou liáotiān, yìbiān děng chūzūchē.
Anh ấy vừa nói chuyện với bạn gái, vừa đợi xe taxi.

252. 你最喜欢什么颜色?  
Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè ?
Bạn thích màu gì nhất.

253. 我喜欢蓝色.
Wǒ xǐhuān lán sè.
Tôi thích màu xanh.

254. 他们有辆新车。  
Tāmen yǒu liàng xīn chē.
Bọn học có chiếc xe mới.

255. 你好棒啊!  
Nǐhǎo bàng a!
Bạn thật là giỏi.

256. 你关门吧.
Nǐ guānmén ba.
Bạn đóng cửa đi.

257. 全都对.
Quándōu duì.
Tất cả đều đúng.

258. 这张照片很美。  
Zhè zhāng zhàopiàn hěn měi.
Bức ảnh này rất đẹp.

259. 我昨天晚上去看京剧了。  
Wǒ zuótiānwǎnshàng qù kàn jīngjù le.
Tối qua tôi đi xem kinh kịch rồi.

260. 我姐姐结婚了.
Wǒ jiějie jiéhūnle.
Chị gái tôi kết hôn rồi.

261. 她只是一个普通的人.
Tā zhǐshì yīgè pǔtōng de rén.
Cô ấy chỉ là một người bình thường.




262. 把作业做完  
bǎ zuòyè zuòwán
Làm hết bài tập.

263. 她爸是大夫.
Tā bà shì dàfū.
Bố cô ấy là bác sỹ.

264. 她是医院的护士。  
Tā shì yīyuàn de hùshì.
Cô ấy là y tá của bệnh viện.

265. 他被公司开除了。  
Tā bèi gōngsī kāichúle.
Anh ta bị công ty khai trừ rồi.

266. 她在商店里买东西.  
Tā zài Shāngdiàn lǐ mǎi dōngxī.
Cô ấy ở cửa hàng mua đồ.

267. 我想见我的律师。  
Wǒ xiǎngjiàn wǒ de lǜshī.
Tôi muốn gặp luật sư của tôi.

268. 我们是一家外贸公司.
Wǒmen shì yījiā wàimào gōngsī.
Chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.

269. 她的脸很小.
Tā de liǎn hěn xiǎo.
Mặt cô ấy rất nhỏ.

1.    大概 dàgài – khoảng
大 – Đại

270. 我想他大概60岁  
Wǒ xiǎng tā dàgài 60 suì
Tôi nghĩ ông ấy khoảng 60 tuổi.

271. 他以为她是外国人。  
Tā yǐwéi tā shì wàiguórén.
Anh ấy tưởng rằng cô ấy là người nước ngoài.


Các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết sau :

1. Bí quyết học tốt tiếng Trung quốc

2. 214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ

3. Tài liệu học tiếng trung cho người mới bắt đầu 

4. Khóa học tiếng trung online


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400