Linh |
玲 |
Líng |
Tiếng ngọc va nhau (cổ văn): Linh linh
Cụm từ: Linh long [* (vật dụng) tinh xảo; * (người) lanh lẹ; Kiều tiểu linh long] |
Linh |
拎 |
Líng |
Xách mang: Tha linh trước thống đả thuỷ (y đem thùng kín nước) |
Linh |
玲 |
Líng |
(Đám) rầm rộ: Linh đình |
Linh |
蛉 |
Líng |
Ruồi vàng đốt đau (sand fly): Bạch linh
Lặt vặt: Linh tinh (sao ruồi vàng!) |
Linh |
鲮 |
Líng |
Loại cá nhỏ: Linh ngư (dace) |
Linh |
靈 |
Líng |
Mau lẹ, sắc sảo: Tâm linh thủ xảo
Có hiệu lực lạ thường: Linh dược
Phần thiêng liêng của con người: Linh hồn; Anh linh (hồn người chết)
Xác người chết: Linh xa (hearse); Linh cữu (hòm có xác)
Mức khôn loài vật: Linh tính |
Linh |
龄 |
Líng |
Tuổi: Niên linh; Cao linh (tuổi đã nhiều)
Thời gian: Công linh (thời gian phục vụ); Đảng linh (tuổi đảng) |
Linh |
翎 |
Líng |
Lông đuôi khá đẹp của nhiều chim: Khổng tước linh
Cụm từ: Linh mao (* lông đuôi * loại tranh TH hay hoạ cầm thú) |
Linh |
鸰 |
Líng |
Tên chim wagtail: Tích linh |
Linh |
苓 |
Líng |
Vị thuốc: Phục linh (Poris cocos) |
Linh |
铃 |
Líng |
Cái chuông: Môn linh (chuông gọi cửa); Linh đang hoặc đương (chuông nhỏ)
Trống nhỏ chơi trong giàn nhạc: Linh cổ
Có hình chuông: Linh lan (lily of the valley); Linh á (chuông câm: quả tạ: dumbbell)
Bó: Miên linh (kiện bông: cotton boll) |
Linh |
羚 |
Líng |
Dê rừng: Linh dương; Linh ngưu (dê Tây tạng lông dài, sừng quặt về đàng sau) Linh dương giác (sừng dê làm thuốc) |
Linh |
羚 |
Líng |
Họ
Đào kép (tiếng xưa)
Mau trí khôn: Linh lợi; Linh nha lợi xỉ (khéo nói)
Cô đơn không ai chăm sóc: Linh đinh |
Linh |
纹 |
Líng |
Cụm từ: Dây văn (dây nhỏ ở đàn gảy) |
Linh |
蚊 |
Líng |
Con muỗi: Văn hương (nhang trừ muỗi); Văn trướng (màn muỗi) |
Linh |
雯 |
Líng |
Mây như có vân hoa
|