Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61

11/03/2014 - 10519 lượt xem



Cách dùng từ bài 61

Cách dùng từ bài 61

 

  • 终于(副)Cuối cùng (phó từ)
表示经过较长时间的努力或等待,最后出现了某种结果。这种结果多为希望得到的。
Biểu thị trải qua sự cố gắng hoặc chờ đợi trong một thời gian, cuối cùng cũng xuất hiện một kết quả nào đó. Kết quả này đa phần là việc đạt được mong muốn.

  1. 经过努力,他终于考上了大学。Jīngguò nǔlì, tā zhōngyú kǎo shàngle dàxué.
  2. 我很早就想到长城上来看看,今天我终于爬上了长城。Wǒ hěn zǎo jiù xiǎngdào chángchéng shànglái kàn kàn, jīntiān wǒ zhōngyú pá shàngle chángchéng.
  3. 她要到中国留学的愿望终于实现了。Tā yào dào zhōngguó liúxué de yuànwàng zhōngyú shíxiànle.
  • 如果(连)Nếu như (liên từ)
Biểu thị giả thiết
表示假设

  1. 如果有问题,可以来找我。Rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ lái zhǎo wǒ.
  2. 如果你想学太极拳,就去报名吧。Rúguǒ nǐ xiǎng xué tàijí quán, jiù qù bàomíng ba.
  3. 如果有钱,我一定去欧洲旅行。Rúguǒ yǒu qián, wǒ yīdìng qù ōuzhōu lǚxíng.
“如果...” 后边可以加助词 “的话”
Sau“如果...”có thể cho thêm trợ từ“的话”
(4)如果下雨的话,我们还去吗?Rúguǒ xià yǔ dehuà, wǒmen hái qù ma?

  • 果然(副)Quả nhiên (phó từ)
表示事实跟预想的或别人说一样。用在谓语动词、形容词或主语前。
Biểu thị hiện thực giống với dự tính hoặc như người khác nói. Đặt trước động từ, hình dung từ ở vị ngữ hoặc trước chủ ngữ.

  1. 听朋友说那个饭店的菜又好吃又便宜,我去吃了一次,果然不错。Tīng péngyǒu shuō nàgè fàndiàn de cài yòu hào chī yòu piányí, wǒ qù chīle yīcì, guǒrán bùcuò.
  2. 天气预报说今天有雨,果然下起来了。Tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guǒrán xià qǐláile.
  3. 大复说吃了这种药,我的病就会好的,吃了药以后,病果然一天比一天好了。Dà fù shuō chīle zhè zhǒng yào, wǒ de bìng jiù huì hǎo de, chīle yào yǐhòu, bìng guǒrán yītiān bǐ yītiān hǎole.
  • 只好(副)Chỉ có thể (phó từ)
表示(在某种情况下)没有别的选择,只能这样。
Biểu thị (trong một tình huống nào đó) không có sự lựa chọn khác, chỉ có thể như vậy.

  1. 回来的时候忽然下起了雨,我没带雨伞,只好淋着雨往回跑。Huílái de shíhòu hūrán xià qǐle yǔ, wǒ mò dài yǔsǎn, zhǐhǎo línzhe yǔ wǎng huí pǎo.
  2. 昨天晚上我回来时已经没有公共汽车了,只好坐出租车。Zuótiān wǎnshàng wǒ huílái shí yǐjīng méiyǒu gōnggòng qìchēle, zhǐhǎo zuò chūzū chē.
  3. 真倒霉!刚买的词典就丢了,只好再买一本。Zhēn dǎoméi! Gāng mǎi de cídiǎn jiù diūle, zhǐhǎo zài mǎi yī běn.
Tự Học tiếng trung online cùng vua tiếng Trung youtube
  • 对于(介)Đối với (giới từ)
“对于”可用在主语前,也可用在主语后;但不能用在动词、副词之后。
“对于”có thể đặt trước chủ ngữ, cũng có thể đặt sau chủ ngữ; tuy nhiên không thể đặt sau động từ, phó từ.

  1. 对于这个问题,大家都很感兴趣。Duìyú zhège wèntí, dàjiā dōu hěn gǎn xìngqù.
  2. 对于工作,他是很认真的。Duìyú gōngzuò, tā shì hěn rènzhēn de.
  3. 多跟中国人谈话,对于提高汉语听说能力非常有帮助。Duō gēn zhōngguó rén tánhuà, duìyú tígāo hànyǔ tīng shuō nénglì fēicháng yǒu bāngzhù.
注意:用“对于”的句子都能换用“对”;但用“对”的句子,有些不能换用“对于”。
Chú ý: câu dùng“对于” có thể dùng“对”thay thế; nhưng câu dùng “对”thì một số không thể dùng “对于”thay được.
(4)朋友们对我很热情。Péngyǒumen duì wǒ hěn rèqíng.


  • 而(1)(连)Và, còn (liên từ)
用于书面语。连接两个并列的形容词或形容词词组,表示互相补充。
Dùng trong văn viết. Để kết nối hai hình dung từ hoặc hai cụm hình dung từ, biểu thị sự bổ sung cho nhau.

  1. 中国是个古老而念经的国家。Zhōngguó shìgè gǔlǎo ér niànjīng de guójiā.
  2. 这个故事简短而生动。Zhège gùshì jiǎnduǎn ér shēngdòng.
连接形容词、动词、小句,表示转折。用法与“但是”、“却”相同。
Liên kết hình dung từ, động từ, phân câu để biểu thị sự chuyển hướng. Cách dùng như “但是”、“却”.

  1. 这种西红柿好看而不好吃。Zhè zhǒng xīhóngshì hǎokàn ér bù hào chī.
  2. 哈尔滨还很冷,而中国南方已经春暖花开了。Hā'ěrbīn hái hěn lěng, ér zhōngguó nánfāng yǐjīng chūnnuǎn huā kāile.
  • 打算(动、名)Dự định
(动)计划,考虑。宾语是动词或动词词组。例如:
(Động từ) có nghĩa dự định, tính toán. Tân ngữ là động từ hoặc cụm động từ. Ví dụ:
(1)A: 你打算去哪儿旅行?Nǐ dǎsuàn qù nǎ'er lǚxíng?
        B: 我想去海南。Wǒ xiǎng qù hǎinán.
(2)大学毕业后他打算做什么?Dàxué bìyè hòu tā dǎsuàn zuò shénme?
(名)想法。多作“有”“作”等的宾语。
(Danh từ) có nghĩa là cách nghĩ, ý kiến, thường làm tân ngữ cho các động từ “有”,“作”
(3)A:毕业后你有什么打算?Bìyè hòu nǐ yǒu shé me dǎsuàn?
        B: 我想先工作两年,然后再读研究生。Wǒ xiǎng xiān gōngzuò liǎng nián, ránhòu zài dú yánjiūshēng.

  1. A:你想什么时候结婚?Nǐ xiǎng shénme shíhòu jiéhūn?
B: 我还想继续学习,这两年不作结婚的打算。Wǒ hái xiǎng jìxù xuéxí, zhè liǎng nián bùzuò jiéhūn de dǎsuàn.
  • 联系(动、名)Liên hệ (Động từ, danh từ)
  1. A: 她不是要去中国留学吗,走了没有?Tā bùshì yào qù zhōngguó liúxué ma, zǒuliǎo méiyǒu?
    1. :还没有呢,现在正在联系学校呢。Hái méiyǒu ne, xiànzài zhèngzài liánxì xuéxiào ne.
  2. 这是我的名片,咱们以后多联系吧。Zhè shì wǒ de míngpiàn, zánmen yǐhòu duō liánxì ba.
  3. A: 最近你们有没有联系? Zuìjìn nǐmen yǒu méiyǒu liánxì?
B: 刚毕业时我跟她还有联系,后来她出国了,我们就没有联系了。 Gāng bìyè shí wǒ gēn tā hái yǒu liánxì, hòulái tā chūguóle, wǒmen jiù méiyǒu liánxìle.
  • 临(介,动)Đến… (giới từ, động từ)
“临”作介词时,它的宾语是动词或动词词组,常说“临... 时/的时候” “临... 前/以前”等。
“临”khi làm giới từ, tân ngữ của nó là động từ hoặc cụm động từ, thường nói“临... 时/的时候” ,“临... 前/以前”…

  1. 临来时,她从国内给我打了个电话,让我去机场接她。Lín lái shí, tā cóng guónèi gěi wǒ dǎle gè diànhuà, ràng wǒ qù jīchǎng jiē tā.
  2. 她临走时来向我告别,我们一起吃了一顿饭。Tā lín zǒushí lái xiàng wǒ gàobié, wǒmen yīqǐ chīle yī dùn fàn.
  3. 临上飞机时,她让我给你带来一封信。Lín shàng fēijī shí, tā ràng wǒ gěi nǐ dài lái yī fēng xìn.
“临”作动词时,有“靠近”、 “到达” 的意思。例如:
“临”khi làm động từ, có ý nghĩa “sát vào, gần vào, dựa vào”. Ví dụ:

  1. 我的宿舍临街,所以很吵。Wǒ de sùshè línjiē, suǒyǐ hěn chǎo.
  2. 欢迎观临。Huānyíng guān lín.
  3. 儿子结婚,女子考上了大学,你们家真是双喜临门。Ér zǐ jiéhūn, nǚzǐ kǎo shàngle dàxué, nǐmen jiā zhēnshi shuāng xǐlínmén.
  • 恋恋不舍(成)(thành ngữ)
不愿意离开: ý nghĩa: không muốn chia tay, rời xa
  1. 看到父母恋恋不舍的样子,我的眼泪一下子也流了出来。Kàn dào fùmǔ liànliànbùshě de yàngzi, wǒ de yǎnlèi yīxià zi yě liúle chūlái.
  2. 我们在一起学习快一年了,要分别了,真有点儿恋恋不舍。Wǒmen zài yīqǐ xuéxí kuài yī niánle, yào fēnbiéle, zhēn yǒudiǎn er liànliànbùshě.
  3. 她恋恋不舍地告别同学和朋友,来到了中国。Tā liànliànbùshě de gàobié tóngxué hé péngyǒu, lái dàole zhōngguó.
PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung Trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400