Phần chữ Hán + dịch Việt :
三头公牛在一起过活,狮子跟在后面,想捕捉他们,因为牛团结一致,狮子无从下手,就打算趁他们分散的时候,征服他们。
Ba con bò đực sống cùng nhau, sư tử đằng sau nghĩ cách bắt chúng. Bởi vì đàn bò đoàn kết với nhau, sư tử không có cách ra tay, dự định nhân lúc chúng phân tán mà giết chúng.
狮子于是唆使他们互相冲突,彼此分开,然后就轻易地把他们一个个地咬死了;而在他们联合在一起的时候,狮子是无法征服他们的。
Thế là sư tử khêu giục chúng xung đột lẫn nhau, tách nhau ra, sau đó dễ dàng cắn chết từng con trong đàn; mà trong lúc chúng đoàn kết với nhau, sư tử không cách nào giết chúng.
同样,齐心协力,是穷苦人的生路。
Tương tự, đồng lòng giúp sức nhau là con đường sống của người cùng khổ.
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
Phần Pinyin:
gōng niú hé shī zǐ
sān tóu gōng niú zài yī qǐ guò huó ,shī zǐ gēn zài hòu miàn ,xiǎng bǔ zhuō tā men ,yīn wei niú tuán jié yī zhì ,shī zǐ wú cóng xià shǒu ,jiù dǎ suàn chèn tā men fèn sàn de shí hòu ,zhēng fú tā men 。
shī zǐ yú shì suō shǐ tā men hù xiàng chōng tū ,bǐ cǐ fèn kāi ,rán hòu jiù qīng yì dì bǎ tā men yī gè gè dì yǎo sǐ le ;ér zài tā men lián hé zài yī qǐ de shí hòu ,shī zǐ shì wú fǎ zhēng fú tā men de 。
tóng yàng ,qí xīn xié lì ,shì qióng kǔ rén de shēng lù 。
《yī suǒ yù yán 》
Phần Từ vựng :
过活 [guòhuó] sống; sinh sống; sinh nhai。。
捕捉 [bǔzhuō] bắt; tóm; chụp; chộp
无从 [wúcóng] không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào。
征服 [zhēngfú] chinh phục; đánh chiếm
唆使 [suōshǐ] xui khiến; khêu giục; xúc xiểm。
互相 [hùcxiāng] lẫn nhau; với nhau。
彼此 [bǐcǐ] đây đó; hai bên; lẫn nhau; bên này với bên kia。
分开 [fēnkāi]
1. xa nhau; xa cách; tách biệt。
2. tách ra; rẽ。