942 câu thành ngữ tiếng trung - P36
701 Như chân với tay 骨肉 相连 gǔròu xiānglián
702 Như đại hạn mong mưa 如饥似渴 rújīsìkě
703 Như đinh đóng cột 不 刊 之 论 ; 斩钉截铁 bú / bù kān zhī lùn zhǎndīngjiétiě
704 Như gà phải cáo 伤 弓 之 鸟 shāng gōng zhī niǎo
705 Như hình như bóng 如 影 随 形 ; 影 形 不 离 rú yǐng suí xíng yǐng xíng bú / bù lí
706 Như mất sổ gạo 然 若 失 rán ruò shī
707 Như nắng hạn gặp mưa rào, buồn ngủ gặp chiếu manh 如愿 以 偿 rúyuàn yǐ cháng
708 Như ngồi phải gai, như đứng đống lửa 如坐针毡 rúzuòzhēnzhān
709 Như tỉnh cơn mê 如梦初醒 rúmèngchūxǐng
710 Như vào chỗ không người 如 入 无 人 之 境 rú rù wú rén zhī jìng
Xem ngay bộ tài liệu học tiếng trung giao tiếp dành cho mọi người
711 Oan có đầu, nợ có chủ 冤 有 头 、 债 有 主 yuān yǒu tóu zhài yǒu zhǔ
712 Oan gia đường hẹp 冤家 路 窄 yuānjiā lù zhǎi
713 Ốc còn không lo nổi mình ốc 自顾不暇 zìgùbùxiá
714 Ôm rơm rặm bụng 自 讨 苦 吃 zì tǎo kǔ chī
715 Ông bỏ chân giò, bà thò nậm rượu (có đi có lại) 投桃报李 tóutáobàolǐ
716 ông nói gà, bà nói vịt 答 非 所 问 dá fēi / Fēi suǒ wèn
717 Ông nói ông phải, bà nói bà hay 公 说 公有 理 、 婆 说 [ 婆 有理 gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ
718 Ông trời có mắt 老天爷 有 眼 lǎotiānyé yǒu yǎn
719 Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác 好 心 ( 人 ) 好 报 ; 恶 人 恶 报 hǎo / hào xīn rén hǎo / hào bào ě / è / wù rén ě / è / wù bào
720 Ở lâu mới biết lòng người dở hay 日久 见 人心 rìjiǔ jiàn rénxīn
Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ !!!
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản