942 câu thành ngữ bằng tiếng trung - P41
801 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 花 架子
802 Tốt mã giẻ cùi 虚 有 其 表 ; 银 样 蜡 枪 头 ; 金玉 其 外 , 败 絮 其中 xū yǒu qí biǎo yín yàng là qiāng tóu jīnyù qí wài bài xù qízhōng
803 Tốt quá hóa lốp 过 犹 不 及 guò / guo yóu bú / bù jí
804 Tu hú đẻ nhờ 鸠 占 鹊 巢 jiū zhān / zhàn què cháo
805 Tùy cơ ứng biến 随机应变 suíjīyìngbiàn
806 Tuy hai mà một 不 分 彼此 bú / bù fèn / fēn bǐcǐ
807 Tự đánh trống tự thổi kèn 自吹自擂 zìchuīzìlěi
808 Tự lực cánh sinh 自力更生 ; 自食其力 zìlìgēngshēng zìshíqílì
809 Tức mà không dám nói 敢 怒 而 不 敢 言 gǎn nù ér bú / bù gǎn yán
810 Thả con săn sắt, bắt con cá rô 抛砖引玉 pāozhuānyǐnyù
Giải trí cùng học tiếng trung qua bài hát
811 Thà chết còn hơn mất tự do 不 自由 , 毋宁 死 bú / bù zìyóu wúnìng sǐ
812 Thà chết trong còn hơn sống đục 宁死不屈 nìngsǐbùqū
813 Thả hổ về rừng 纵 虎 归 山 zòng hǔ guī shān
814 Thà làm ngọc vỡ, cong hơn ngói lành 宁 为 玉 碎 , 不 为 瓦 全 nìng / níng wèi / wéi yù suì bú / bù wèi / wéi wǎ quán
815 Thả mồi, bắt bóng 舍 本 逐 未 shè / shě běn zhú wèi
816 Tham bát bỏ mâm 拣 了 芝麻 、 丢 了 丝 瓜 jiǎn liǎo / le zhīma diū liǎo / le sī guā
817 Tham tiền phụ nghĩa 见 利 忘 义 jiàn lì wàng yì
818 Tham thì thâm 贪 小便 宜 吃 大 亏 tān xiǎobiàn yí chī dài / dà kuī
819 Thao thao bất tuyệt, nói luyến thắng 滔滔不绝 tāotāobùjué
820 Thằn lằn đòi lay cột đình 蜉蝣 撼 大 树 ; 以 指 挠 沸 ; 以 指 测 河 fúyóu hàn dài / dà shù yǐ zhǐ náo fèi yǐ zhǐ cè hé
yī wàng wú jì
Chúc các bạn hoc tieng trung tốt !!!
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản