I.SỐ ĐẾM
1. Cách đếm từ 1 - 20
	
		
			| 
				一 | 
			
				Yī 
				y | 
			
				1 | 
		
		
			| 
				二 | 
			
				èr 
				ơ | 
			
				2 | 
		
		
			| 
				三 | 
			
				sān 
				xan | 
			
				3 | 
		
		
			| 
				四 | 
			
				sì 
				xư | 
			
				4 | 
		
		
			| 
				五 | 
			
				wǔ 
				ủ | 
			
				5 | 
		
		
			| 
				六 | 
			
				liù 
				liêu | 
			
				6 | 
		
		
			| 
				七 | 
			
				qī 
				chi | 
			
				7 | 
		
		
			| 
				八 | 
			
				bā 
				pa | 
			
				8 | 
		
		
			| 
				九 | 
			
				jiǔ 
				chiểu | 
			
				9 | 
		
		
			| 
				十 | 
			
				shí 
				sứ | 
			
				10 | 
		
		
			| 
				十一 | 
			
				
			 | 
			
				11 | 
		
		
			| 
				十二 | 
			
				
			 | 
			
				12 | 
		
		
			| 
				十三 | 
			
				
			 | 
			
				13 | 
		
		
			| 
				十四 | 
			
				
			 | 
			
				14 | 
		
		
			| 
				十五 | 
			
				
				 
					sứ ủ 
			 | 
			
				15 | 
		
		
			| 
				十六 | 
			
				
			 | 
			
				16 | 
		
		
			| 
				十七 | 
			
				
				 
					sứ chi 
			 | 
			
				17 | 
		
		
			| 
				十八 | 
			
				
			 | 
			
				18 | 
		
		
			| 
				十九 | 
			
				
			 | 
			
				19 | 
		
		
			| 
				二十 | 
			
				èr shí 
				ơ sứ | 
			
				20 | 
		
	
2. Cách đếm số hàng chục
	
		
			| 
				十 | 
			
				Shí 
				sứ | 
			
				10 | 
		
		
			| 
				 
					二十 
			 | 
			
				
				 
					ơ sứ 
			 | 
			
				20 | 
		
		
			| 
				三十 | 
			
				
			 | 
			
				30 | 
		
		
			| 
				四十 | 
			
				
				 
					xư sứ 
			 | 
			
				40 | 
		
		
			| 
				五十 | 
			
				
				 
					ủ sứ 
			 | 
			
				50 | 
		
		
			| 
				六十 | 
			
				
			 | 
			
				60 | 
		
		
			| 
				七十 | 
			
				
				 
					chi sứ 
			 | 
			
				70 | 
		
		
			| 
				八十 | 
			
				
				 
					pa sứ 
			 | 
			
				80 | 
		
		
			| 
				九十 | 
			
				
				 
					chiểu sứ 
			 | 
			
				90 | 
		
		
			| 
				一百 | 
			
				yī bǎi 
				y pải | 
			
				100 | 
		
	
3. Cách đếm từ 100 - 200
	
		
			| 
				一百 | 
			
				Yībǎi 
				y pải | 
			
				100 | 
		
		
			| 
				 
					一百零一 
			 | 
			
				
			 | 
			
				101 | 
		
		
			| 
				 
					一百零二 
			 | 
			
				
			 | 
			
				102 | 
		
		
			| 
				一百十 | 
			
				
			 | 
			
				110 | 
		
		
			| 
				一百十一 | 
			
				
			 | 
			
				111 | 
		
		
			| 
				一百二十 | 
			
				
				 
					y pải ơ sứ 
			 | 
			
				120 | 
		
		
			| 
				一百二十一 | 
			
				
				 
					y pải ơ sứ y 
			 | 
			
				121 | 
		
		
			| 
				一百九十九 | 
			
				
			 | 
			
				199 | 
		
		
			| 
				两百 | 
			
				liǎng bǎi 
				léng pải | 
			
				200 | 
		
	
4. Cách đếm hàng trăm trở lên
	
		
			| 
				两百 | 
			
				
				 
					léng pải 
			 | 
			
				200 | 
		
		
			| 
				三百 | 
			
				sānbǎi 
				xan pải | 
			
				300 | 
		
		
			| 
				一千 | 
			
				yīqiān 
				y chen | 
			
				1000 | 
		
		
			| 
				一千一百 | 
			
				
				 
					y chen y pải 
			 | 
			
				1100 | 
		
		
			| 
				两千 | 
			
				
				 
					léng chen 
			 | 
			
				2000 | 
		
		
			| 
				一万 | 
			
				
				 
					y oạn 
			 | 
			
				10000 | 
		
		
			| 
				一万一千 | 
			
				
			 | 
			
				11000 | 
		
		
			| 
				两万 | 
			
				
				 
					lẻng oạn 
			 | 
			
				20000 | 
		
		
			| 
				九万 | 
			
				
				 
					chiểu oạn 
			 | 
			
				90000 | 
		
		
			| 
				十万 | 
			
				shí wàn 
				sứ oạn | 
			
				100000 | 
		
	
	
	II. SỐ THỨ TỰ
	
		
			| 
				第一 | 
			
				
			 | 
			
				Thứ nhất | 
		
		
			| 
				第二 | 
			
				
			 | 
			
				Thứ hai | 
		
		
			| 
				第十 | 
			
				dì shí 
				ti sứ | 
			
				Thứ 10 | 
		
	
	
	III. PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
Khác với cách đọc phân số của người Việt, người Trung Quốc đọc mẫu số trước, rồi đến gạch ngang (分之- Fēn zhī ) , tiếp đó mới đến tử số.
	
		
			| 
				百分之一 | 
			
				
			 | 
			
				1% | 
		
		
			| 
				 
					百分之二十五 
			 | 
			
				
			 | 
			
				25% | 
		
		
			| 
				三分之一 | 
			
				
			 | 
			
				1/3 | 
		
		
			| 
				四点四 | 
			
				
			 | 
			
				4.4 | 
		
		
			| 
				一半 | 
			
				yī bàn 
				y pan | 
			
				một nửa | 
		
	
	
	IV. CÁCH HỎI TUỔI
Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép tôn kính.
1. Cách hỏi tuổi trẻ em
	•你几岁了?
	
	
		ní chỉ xuây lơ?
		Cháu mấy tuổi rồi ?
		 
 
	•我五岁了。
	
	
		Úa ủ xuây lơ.
		Cháu 5 tuổi rồi.
		
		2. Cách hỏi tuổi thanh thiếu niên
		 
 
	•你多大了?
	
	
		nỉ tua ta lơ?
		Em bao tuổi rồi?
		 
 
	•我是五岁了。
	
	
		ủa sứ ủ xuây lơ
		Em 15 tuổi
		 
 
	•你二十几岁了?
	
	
		nỉ ơ sứ chỉ xuây lơ?
		Anh năm nay hai mươi mấy tuổi rồi?
		 
 
	•我二十五岁了。
	
	
		ủa ơ sứ ủ xuây lơ
		tôi 26 tuổi rồi
		
		3. Cách hỏi đối với người đứng tuổi
		 
 
	•你多大年纪了?
	
	
		nỉ tua ta nén chi lơ?
		Cô bao tuổi rồi?
		 
 
	•我五十五岁了。
	
	
		ủa ủ sứ ủ xuây lơ.
		Tôi 55 tuổi rồi
		
		4. Cách hỏi tuổi đối với người già
		 
 
	•您多大岁数了?
	
	
		nín tua ta xuây sụ lơ?
		Cụ năm nay bao tuổi rồi?
		 
 
	•您高寿了?
	
	
		nín cao sậu lơ?
		Cụ năm nay bao tuổi rồi?
		 
 
	•我八十岁了
	Wǒ bāshí suìle
	ủa pa sứ xuây lơ.
	Tôi 80 tuổi rồi.
	
		
		V. MỘT SỐ TỪ CHỈ VỀ MỐI QUAN HỆ TRONG GIA ĐÌNH
	
	
	
		
			
				| 
					爷爷 | 
				
					Yéye 
					dế dê | 
				
					ông nội | 
			
			
				| 
					奶奶 | 
				
					nǎinai 
					nải nai | 
				
					bà nội | 
			
			
				| 
					外母 | 
				
					
				 | 
				
					bà ngoại | 
			
			
				| 
					叔叔 | 
				
					shūshu 
					sù su | 
				
					chú ruột | 
			
			
				| 
					叔公 | 
				
					shūgōng 
					sù cung | 
				
					chú chồng | 
			
			
				| 
					叔母 | 
				
					shúmǔ 
					sù mủ | 
				
					thím | 
			
			
				| 
					舅舅 | 
				
					jiùjiu 
					chiêu chiêu | 
				
					cậu | 
			
			
				| 
					舅母 | 
				
					jiùmu 
					chiêu mu | 
				
					mợ | 
			
			
				| 
					父母 | 
				
					fùmǔ 
					phu mủ | 
				
					bố mẹ | 
			
			
				| 
					爸爸,父亲 | 
				
					
					 
						pạ pa,phụ chin 
				 | 
				
					bố | 
			
			
				| 
					妈妈,母亲 | 
				
					
					 
						ma ma, mủ chin 
				 | 
				
					mẹ | 
			
			
				| 
					哥哥 | 
				
					gēgē 
					cưa cưa | 
				
					anh trai | 
			
			
				| 
					弟弟 | 
				
					
				 | 
				
					em trai | 
			
			
				| 
					姐姐 | 
				
					jiějiě 
					chỉa chia | 
				
					chị gái | 
			
			
				| 
					妹妹 | 
				
					mèimei 
					mậy mây | 
				
					em gái | 
			
			
				| 
					男孩 | 
				
					
					 
						nán khái 
				 | 
				
					con trai | 
			
			
				| 
					女孩 | 
				
					nǚhái 
					nủy khái | 
				
					con gái | 
			
			
				| 
					孩子 | 
				
					háizi 
					khái chự | 
				
					con cái | 
			
		
	
	
		
		VI. NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG DÙNG
	
	
	
	
	
	
	
	
	
		•祝你健康长寿
		zhù nǐ jiànkāng chángshòu
		Tru nỉ chen khang cháng sâu
		Chúc ông mạnh khỏe sống lâu
		
			
			VII. TỪ VỰNG
		
		
		
		
			
			VIII. GIẢI THÍCH TỪ
		
		
		
			
				
					
						多大 
						duōdà | 
					
						dùng khi hỏi tuổi, không dùng 多少 - duōshǎo | 
				
				
					
						上 
						Shàng | 
					
						có nghĩa là "trên,bên trên" | 
				
			
		
	 
 
	Ví dụ :
	• 桌子上
	
		Zhuōzi shàng
	
		Trua chự sang
		Trên bàn
		
		
			
				
					
						下 
						xià | 
					
						có nghĩa là "dưới,bên dưới" | 
				
			
		
	 
 
Ví dụ : 
• 桌子下
	zhuōzi xià
	Trua chự xia
	Dưới bàn
	
	Tuy nhiên, từ 上 và 下 cũng có thể chỉ thời gian, 上 chỉ quá khứ, còn 下 chỉ tương lai.
	
	Ví dụ :
	• 上个月
	
		shàng gè yuè
	
		sang cưa duê
		Tháng trước
		
		• 下个月
	
		
			xià gè yuè
		
			xia cưa duê
			Tháng sau
			
			Ngoài ra, 上 và 下 cũng có thể dùng như một động từ.
			
			Ví dụ : 
			• 上班
			
				shàngbān
			
				sang pan
				Đi làm
				 
		 
		
			• 下班
			xiàbān
			xia pan
			Tan sở
	 
 
	
	IX. HỘI THOẠI
	• 我爷爷九十岁了。
	 
	• 我弟弟二十岁了。
	
	
		nỉ ti ti ơ sứ xuây lơ.
		Em trai tôi 20 tuổi rồi.