Tiếp theo phần trước động từ HSK 1, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 2
ĐỘNG TỪ HSK 2
1 帮助/bāngzhù giúp đỡ
Zhège yào huì bāngzhù nǐ.
这个药会帮助你。
Thuốc này sẽ giúp bạn.
2 唱歌/chànggē hát
Tā bù huì chànggē
她不会唱歌.
Cô ấy không biết hát
3 出/chū ra
Wǒ xiànzài yào chūqù le.
我现在要出去了。
Tôi hiện tại cần đi ra rồi.
4 穿/chuān mặc
Wǒ xǐhuan chuān zhèzhǒng qúnzi.
我喜欢穿这种裙子。
Tôi thích mặc loại váy này.
5 到/dào đến
Tāmen yīnggāi shí diǎn qián huì dào.
他们应该十点前会到。
Họ nên đến trước 10 giờ
6 等/děng đợi
Tā zài zhèr děng le hěnjiǔ.
他在这儿等了很久。
Anh ta đợi ở đây rất lâu rồi.
7 告诉/gàosu nói
Wǒ lái gàosu nǐ wǒ zuówǎn jiàndào le shénme.
我来告诉你我昨晚见到了什么。
Tôi nói cho bạn biết tôi tối qua đã gặp được cái gì
8 给/gěi cho, cấp
Wǒ de jiějie gěi le wǒ yī běn shū.
我的姐姐给了我一本书。
Chị tôi cho tôi 1 cuốn sách.
9 欢迎/huānyíng hoan nghênh
Huānyíng lái dào wǒmen de píndào xuéxí zhōngwén.
欢迎来到我们的频道学习中文。
Hoan nghênh bạn đến với kênh học tiếng trung của chúng tôi
10 回答/huídá trả lời
Wǒ huídá bùliǎo zhège wèntí.
我回答不了这个问题。
Tôi không trả lời được câu hỏi này.
11 介绍/jièshào giới thiệu
Wǒ xiǎng jièshào nǐ gěi wǒ fùmǔ rènshi.
我想介绍你给我父母认识。
Tôi muốn giới thiệu bạn cho bố mẹ tôi biết.
12 进/jìn tiến vào
Wǒ kànjian tā jìn le fángjiān.
我看见她进了房间。
Tôi nhìn thấy cô ấy bước vào phòng
13 觉得/juéde cảm thấy
Wǒ juéde tā tài bàng le.
我觉得她太棒了。
Tôi cảm thấy cô ấy quá đỉnh
14 开始/kāishǐ bắt đầu
Wǒ xiànzài yào kāishǐ shuōhuà le.
我现在要开始说话了。
Tôi sẽ bắt đầu nói ngay bây giờ
15 可能/kěnéng có thể
Ràng wǒ gěi nǐ qián shì bù kěnéng de.
让我给你钱是不可能的。
Khiến tôi cho bạn tiền là không thể nào.
16 可以/kěyǐ có thể
Wǒ kěyǐ tán jítā gěi nǐ tīng.
我可以弹吉他给你听。
Tôi có thể chơi guitar cho bạn nghe.
17 旅游/lǚyóu du lịch
Shànggeyuè wǒmen qù lǚyóu le.
上个月我们去旅游了。
Tháng trước chúng tôi đã đi du lịch
18 跑步/pǎobù chạy bộ
Wǒ měitiān zǎoshang doū huì qù gōngyuán lǐ pǎobù.
我每天早上都会去公园里跑步。
Sáng nào tôi cũng chạy bộ trong công viên.
19 起床/qǐchuáng dậy
Míngtiān wǒ yào zǎodiǎn qǐchuáng.
明天我要早点起床。
Ngày mai tôi cần dậy sớm hơn .
20 让/ràng khiến
Wǒ nánpéngyou bù ràng wǒ chī là de shíwù.
我男朋友不让我吃辣的食物。
Bạn trai tôi không cho tôi ăn đồ cay.
21 上班/shàngbān đi làm
Jīntiān wǒ gǎnmào le, suǒyǐ bùyòng qù shàngbān.
今天我感冒了,所以不用去上班。
Hôm nay tôi cảm rồi, cho nên không thể đi làm
22 生病/shēngbìng sinh bệnh
Tōngcháng wǒ huì zài dōngtiān de shíhou shēngbìng.
通常我会在冬天的时候生病。
Bình thường mùa đông tôi sẽ mắc bệnh
23 送/song tặng, đưa
Nǐ kěyǐ sòng wǒ yī gè wáwa ma?
你可以送我一个娃娃吗?
Bạn có thể tặng tôi 1 con búp bê được không?
24 踢足球/tī zúqiú đá bóng
Wǒ cónglái bù cuòguò tī zúqiú de jīhuì.
我从来不错过踢足球的机会。
Tôi chưa bao giờ có cơ hội đá bóng.
25 跳舞/tiàowǔ nhảy múa
Wǒ xiànzài jiù xiǎngyào tiàowǔ.
我现在就想要跳舞。
Tôi hiện tại muốn nhảy múa
26 玩/wán chơi
Shuìjiào zhīqián wǒ xǐhuan wán shǒujī.
睡觉之前我喜欢玩手机。
Trước khi đi ngủ tôi thích chơi điện thoại
27 完/wán làm xong
Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.
我已经完成作业了。
Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.
28 问/wèn hỏi
Rúguǒ nǐ bù dǒng zhège dāncí, kěyǐ suíshí wèn wǒ.
如果你不懂这个单词,可以随时问我。
Nếu bạn không hiểu từ đơn này, lúc nào cũng có thể hỏi tôi.
29 希望/xīwàng hi vọng
Zhēn xīwàng wǒ néng chéngwéi bǎi wàn fùwēng.
真希望我能成为百万富翁。
Thật hi vọng tôi có thể trở thành triệu phú .
30 洗/xǐ tẩy, rửa
Wǒ měitiān doū xǐ tóufa.
我每天都洗头发。
Tôi gội đầu mỗi ngày.
31 笑/xiào cười
Wǒ bù xǐhuan xiào.
我不喜欢笑。
Tôi không thích cười .
32 休息/xiūxi nghỉ ngơi
Wǒmen xiūxi yīhuǐr ba.
我们休息一会儿吧。
Chúng tôi nghỉ 1 lúc nhé.
33 要/yào muốn, cần
Děng yīxià wǒ yào qù chī miàn.
等一下我要去吃面。
Chờ 1 chút tôi cần đi ăn .
34 游泳/yóuyǒng bơi lội
Wǒ xiǎng qù yóuyǒngchí lǐ yóuyǒng.
我想去游泳池里游泳。
Tôi muốn đi bơi.
35 运动/yùndòng hoạt động
Tā měitiān doū huì yùndòng yī xiǎoshí.
她每天都会运动一小时。
Tôi mỗi ngày đều hoạt động 1 giờ.
36 找/zhǎo tìm kiếm
Nàge nǚhái zhèngzài zhǎo tā de ěrhuán.
那个女孩正在找她的耳环。
Cô gái kia đang tìm khuyên tai của mình.
37 知道/zhīdào biết
Wǒ zhīdào nǐ zhù nǎr.
我知道你住哪儿.
Tôi biết nơi bạn sống .
38 准备/zhǔnbèi chuẩn bị
Wǒ xūyào zhǔnbèi jǐ gè bēizi.
我需要准备几个杯子。
Tôi cần phải chuẩn bị mấy cái cốc.
39 走/zǒu đi
Nǐ zǒu le yǐhòu, wǒmen dōu hěn xiǎng nǐ.
你走了以后,我们都很想你。
Sau khi bạn đi, chúng tôi đều rất nhớ bạn
Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
và đây :
http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng Trung Quốc cơ bản
Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung