Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ HSK 2

29/11/2017 - 2888 lượt xem
Tiếp theo phần trước động từ HSK 1, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 2

ĐỘNG TỪ HSK 2



 

1 帮助/bāngzhù giúp đỡ
Zhège yào huì bāngzhù nǐ.
这个药会帮助你。
Thuốc này sẽ giúp bạn.

2 唱歌/chànggē hát
Tā bù huì chànggē
她不会唱歌.
Cô ấy không biết hát

3 出/chū ra
Wǒ xiànzài yào chūqù le.
我现在要出去了。
Tôi hiện tại cần đi ra rồi.

4 穿/chuān mặc
Wǒ xǐhuan chuān zhèzhǒng qúnzi.
我喜欢穿这种裙子。
Tôi thích mặc loại váy này.

5 到/dào đến
Tāmen yīnggāi shí diǎn qián huì dào.
他们应该十点前会到。
Họ nên đến trước 10 giờ

6 等/děng đợi
Tā zài zhèr děng le hěnjiǔ.
他在这儿等了很久。
Anh ta đợi ở đây rất lâu rồi.

7 告诉/gàosu nói
Wǒ lái gàosu nǐ wǒ zuówǎn jiàndào le shénme.
我来告诉你我昨晚见到了什么。
Tôi nói cho bạn biết tôi tối qua đã gặp được cái gì

8 给/gěi cho, cấp
Wǒ de jiějie gěi le wǒ yī běn shū.
我的姐姐给了我一本书。
Chị tôi cho tôi 1 cuốn sách.

9 欢迎/huānyíng hoan nghênh
Huānyíng lái dào wǒmen de píndào xuéxí zhōngwén.
欢迎来到我们的频道学习中文。
Hoan nghênh bạn đến với kênh học tiếng trung của chúng tôi

10 回答/huídá trả lời
Wǒ huídá bùliǎo zhège wèntí.
我回答不了这个问题。
Tôi không trả lời được câu hỏi này.

11 介绍/jièshào giới thiệu
Wǒ xiǎng jièshào nǐ gěi wǒ fùmǔ rènshi.
我想介绍你给我父母认识。
Tôi muốn giới thiệu bạn cho bố mẹ tôi biết.

12 进/jìn tiến vào
Wǒ kànjian tā jìn le fángjiān.
我看见她进了房间。
Tôi nhìn thấy cô ấy bước vào phòng

13 觉得/juéde cảm thấy
Wǒ juéde tā tài bàng le.
我觉得她太棒了。
Tôi cảm thấy cô ấy quá đỉnh

14 开始/kāishǐ bắt đầu
Wǒ xiànzài yào kāishǐ shuōhuà le.
我现在要开始说话了。
Tôi sẽ bắt đầu nói ngay bây giờ

15 可能/kěnéng có thể
Ràng wǒ gěi nǐ qián shì bù kěnéng de.
让我给你钱是不可能的。
Khiến tôi cho bạn tiền là không thể nào.

16 可以/kěyǐ có thể
Wǒ kěyǐ tán jítā gěi nǐ tīng.
我可以弹吉他给你听。
Tôi có thể chơi guitar cho bạn nghe.

17 旅游/lǚyóu du lịch
Shànggeyuè wǒmen qù lǚyóu le.
上个月我们去旅游了。
Tháng trước chúng tôi đã đi du lịch

18 跑步/pǎobù chạy bộ
Wǒ měitiān zǎoshang doū huì qù gōngyuán lǐ pǎobù.
我每天早上都会去公园里跑步。
Sáng nào tôi cũng chạy bộ trong công viên.

19 起床/qǐchuáng dậy
Míngtiān wǒ yào zǎodiǎn qǐchuáng.
明天我要早点起床。
Ngày mai tôi cần dậy sớm hơn .

20 让/ràng khiến
Wǒ nánpéngyou bù ràng wǒ chī là de shíwù.
我男朋友不让我吃辣的食物。
Bạn trai tôi không cho tôi ăn đồ cay.

21 上班/shàngbān đi làm
Jīntiān wǒ gǎnmào le, suǒyǐ bùyòng qù shàngbān.
今天我感冒了,所以不用去上班。
Hôm nay tôi cảm rồi, cho nên không thể đi làm

22 生病/shēngbìng sinh bệnh
Tōngcháng wǒ huì zài dōngtiān de shíhou shēngbìng.
通常我会在冬天的时候生病。
Bình thường mùa đông tôi sẽ mắc bệnh

23 送/song tặng, đưa
Nǐ kěyǐ sòng wǒ yī gè wáwa ma?
你可以送我一个娃娃吗?
Bạn có thể tặng tôi 1 con búp bê được không?

24 踢足球/tī zúqiú đá bóng
Wǒ cónglái bù cuòguò tī zúqiú de jīhuì.
我从来不错过踢足球的机会。
Tôi chưa bao giờ có cơ hội đá bóng.

25 跳舞/tiàowǔ nhảy múa
Wǒ xiànzài jiù xiǎngyào tiàowǔ.
我现在就想要跳舞。
Tôi hiện tại muốn nhảy múa

26 玩/wán chơi
Shuìjiào zhīqián wǒ xǐhuan wán shǒujī.
睡觉之前我喜欢玩手机。
Trước khi đi ngủ tôi thích chơi điện thoại

27 完/wán làm xong
Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.
我已经完成作业了。
Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.

28 问/wèn hỏi
Rúguǒ nǐ bù dǒng zhège dāncí, kěyǐ suíshí wèn wǒ.
如果你不懂这个单词,可以随时问我。
Nếu bạn không hiểu từ đơn này, lúc nào cũng có thể hỏi tôi.

29 希望/xīwàng hi vọng
Zhēn xīwàng wǒ néng chéngwéi bǎi wàn fùwēng.
真希望我能成为百万富翁。
Thật hi vọng tôi có thể trở thành triệu phú .

30 洗/xǐ tẩy, rửa
Wǒ měitiān doū xǐ tóufa.
我每天都洗头发。
Tôi gội đầu mỗi ngày.

31 笑/xiào cười
Wǒ bù xǐhuan xiào.
我不喜欢笑。
Tôi không thích cười .

32 休息/xiūxi nghỉ ngơi
Wǒmen xiūxi yīhuǐr ba.
我们休息一会儿吧。
Chúng tôi nghỉ 1 lúc nhé.

33 要/yào muốn, cần
Děng yīxià wǒ yào qù chī miàn.
等一下我要去吃面。
Chờ 1 chút tôi cần đi ăn .

34 游泳/yóuyǒng bơi lội
Wǒ xiǎng qù yóuyǒngchí lǐ yóuyǒng.
我想去游泳池里游泳。
Tôi muốn đi bơi.

35 运动/yùndòng hoạt động
Tā měitiān doū huì yùndòng yī xiǎoshí.
她每天都会运动一小时。
Tôi mỗi ngày đều hoạt động 1 giờ.

36 找/zhǎo tìm kiếm
Nàge nǚhái zhèngzài zhǎo tā de ěrhuán.
那个女孩正在找她的耳环。
Cô gái kia đang tìm khuyên tai của mình.

37 知道/zhīdào biết
Wǒ zhīdào nǐ zhù nǎr.
我知道你住哪儿.
Tôi biết nơi bạn sống .

38 准备/zhǔnbèi chuẩn bị
Wǒ xūyào zhǔnbèi jǐ gè bēizi.
我需要准备几个杯子。
Tôi cần phải chuẩn bị mấy cái cốc.

39 走/zǒu đi
Nǐ zǒu le yǐhòu, wǒmen dōu hěn xiǎng nǐ.
你走了以后,我们都很想你。
Sau khi bạn đi, chúng tôi đều rất nhớ bạn
 

Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5041 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400