Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ HSK 3 ( Phần 1 )

29/11/2017 - 2886 lượt xem
Tiếp theo phần trước động từ HSK 2, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 3

ĐỘNG TỪ HSK 3
 


 

1 搬/bān chuyển
Guò jǐ tiān wǒ yào bān qù nóngcūn zhù.
过几天我要搬去农村住。
Qua mấy ngày nữa tôi cần chuyển đến nông thôn sống.
 
2 帮忙/bāngmáng giúp đỡ 
Wǒ xiǎng qǐng nǐ bāngmáng.
我想请你帮忙。
Tôi muốn xin bạn giúp đỡ tôi.
 
3 比较/bǐjiào tương đối
Bǎ nǐ de dá’àn hé lǎoshī de bǐjiào yīxià.
把你的答案和老师的比较一下。
Đem đáp án của bạn và của thầy giáo so sánh chút.
 
4 必须/bìxū cần thiết, phải
Nǐ bìxū zūnshǒu guīzé.
你必须遵守规则。
Bạn cần phải tuân thủ quy định.

5 表示/biǎoshì biểu thị
Tā dàizhe jiéhūn jièzhi, biǎoshì tā yǐ jiéhūn.
她戴着结婚戒指,表示她已结婚。
Cô ấy đeo chiếc nhẫn cưới, nghĩa là cô ấy đã kết hôn.

6 表演/biǎoyǎn biểu diễn
Yǔ zài lùyīn péng lǐ lùyīn xiāng bǐ, tā gèng xǐhuan xiànchǎng biǎoyǎn.
与在录音棚里录音相比,她更喜欢现场表演。
She’s much happier performing live than in a recording studio.
So với âm nhạc thu âm, cô ấy càng thích âm nhạc trực tiếp hơn.

7 参加/cānjiā tham gia 
Wǒmen jiāng cānjiā mǎlāsōng.
我们将参加马拉松。
Chúng tôi sẽ tham gia maraton.

8 迟到/chídào đến muộn 
Qǐng yuánliàng wǒ chídào.
请原谅我迟到。
Xin thứ lỗi tôi đến muộn.

9 出现/chūxiàn xuất hiện
Wǒ bù zhīdào tā shénme shíhou huì chūxiàn.
我不知道他什么时候会出现。
Tôi không biết anh ta sẽ xuất hiện lúc nào

10 打扫/dǎsǎo dọn dẹp
Nǐ gāi dǎsǎo nǐ de fángjiān.
你该打扫你的房间。
Bạn nên dọn dẹp phòng của mình

11 带/dài mang 
Nǐ dài diànnǎo le ma?
你带电脑了吗?
Bạn mang theo máy tính không?

12 担心/dānxīn lo lắng
Wǒ hěn dānxīn nǐ.
我很担心你。
Tôi rất lo lắng cho bạn.

13 懂/dǒng hiểu
Jīhū méiyǒu xuésheng néng dǒng tā suǒ shuō de huà.
几乎没有学生能懂他所说的话。
Hình như không có học sinh nào hiểu được lời anh ta nói.

14 锻炼/duànliàn luyện tập
Zhǐyǒu shǎo chī duō duànliàn cáinéng yōngyǒu jiànkāng de shēntǐ.
只有少吃多锻炼才能拥有健康的身体。
Chỉ có ăn ít luyện tập nhiều mới có thể rèn luyện sức khỏe.

15 饿/è đói 
Tā bù è.
他不饿。
Anh ta không đói

16 发现/fāxiàn phát hiện
Bùyào gěi jǐngchá fāxiàn nǐ shēnshang yǒu qiāng.
不要给警察发现你身上有枪。
Đừng cho cảnh sát phát hiện trên người bạn có sung.

17 放/fang đặt
Bǎ shū fàng zài nàli.
把书放在那里。
Đặt sách để đó.

18 放心/fàngxīn yên tâm 
Fàngxīn ba! Wǒ huì zhàogu wǒ zìjǐ de.
放心吧!我会照顾我自己的。
Yên tâm đi, tôi sẽ chăm sóc tốt bản thân.

19 分/fēn phân
Qǐng bǎ pīsà fēn chéng sān fèn.
请把披萨分成三份。
Hãy đem miếng pizza phân làm 3 phần.

20 复习/fùxí ôn tập 
Wǒmen bǎ shēngcí zài fùxí yī biàn ba.
我们把生词再复习一遍吧。
Chúng tôi ôn lại từ mới 1 lần nữa.

21 敢/gǎn dám
Wǒ bù gǎn kàn kǒngbù diànyǐng.
我不敢看恐怖电影。
Tôi không dám xem phim kinh dị.

22 跟/gēn theo, cùng
Nǐ bié gēn zhe wǒ!
你别跟着我!
Đừng theo tôi.

23 刮风/guāfēng gió thổi
Yǒu tiān yèli wǒ xǐng le, tīngjiàn zài guāfēng.
有天夜里我醒了,听见在刮风。
Có một đêm tôi tỉnh, nghe thấy tiếng gió thổi.

24 关/guān đóng
Bié wàngjì guān chuānghu.
别忘记关窗户。
Đừng quên đóng cửa sổ.

25 关心/guānxīn quan tâm
Tā fēicháng guānxīn tā érzi de jiānglái.
他非常关心他儿子的将来。
Anh ta vô cùng quan tâm tương lai của con mình.

26 害怕/hàipà sợ hãi
Tā shífēn hàipà tā.
她十分害怕他。
Anh ta vô cùng sợ tôi

27 换/huàn đổi
Néng gěi wǒ huàn gè fángjiān ma?
能给我换个房间吗?
Bạn có thể đổi tôi phòng được không?

28 记得/ jìde nhớ
Wǒ jìde wǒ jiànguò tā.
我记得我见过他。
Tôi nhớ đã gặp qua anh ta.

29 检查/jiǎnchá kiểm tra
Wǒmen ānpái le zuì hǎo de yīshēng gěi tā jiǎnchá.
我们安排了最好的医生给他检查。
Chúng tôi xếp cho anh ta bác sĩ tốt nhất để làm kiểm tra.

30 见面/jiànmiàn gặp mặt
Wǒ bā diǎn huì gēn nǐ jiànmiàn.
我八点会跟你见面。
Tôi với bạn gặp nhau lúc 8 giờ nhé.

31 讲/jiǎng nói chuyện
Tā yāoqiú wǒ jiǎng màn yīdiǎn.
他要求我讲慢一点。
Anh ta yêu cầu tôi nói chậm chút.

32 教/jiāo dạy
Wǒ de péngyou zài jiāo wǒ xiězuò.
我的朋友在教我写作。
Bạn của tôi đang dạy tôi viết văn.

33 接/jiē tiếp, nhận
Tā méiyǒu jiē zhù qiú, bǐsài shū le.
他没有接住球,比赛输了。
Anh ta không tiếp được bóng, trận đấu thua rồi.

34 结婚/jiéhūn kết hôn
Tā juédìng hé tā jiéhūn.
她决定和他结婚。
Cô ấy quyết định cưới anh ta

35 结束/jiéshù kết thúc
Tāmen juédìng jiéshù bǐcǐ de guānxi.
他们决定结束彼此的关系。
Họ quyết định kết thúc mối quan hệ này .

Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5041 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400