第四课 Bài 4
您贵姓?
Ngài họ gì ?
May know your name?
I. 句子 MẪU CÂU
我叫玛丽。 Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary)
Wǒ jiào mǎlì. Iam Mary
认识你, 很高兴。 Rất hân hạnh được biết ông (bà)
Rènshì nǐ, hěn gāoxìng. I am pleased to meet you.
您贵姓? Ông họ gì?
Nín guìxìng? May I know your name?
你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Nǐ jiào shénme míngzì? What your name?
他姓什么? Ông ấy họ gì?
Tā xìng shénme? What’s his name?
她不是老师, Cô ấy không phải là giáo viên,
Tā bùshì lǎoshī, She is not a teacher
她是施学生。 Cô ấy là học sinh.
tā shì shī xuéshēng. She is a student.
II. 会话 ĐÀM THOẠI
玛丽:我叫玛丽,你姓什么?
Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì, nǐ xìng shénme?
王兰:我姓王,我叫王兰。
Wáng lán: Wǒ xìng wáng, wǒ jiào wáng lán.
玛丽:认识你, 很高兴。
Mǎlì: Rènshì nǐ, hěn gāoxìng.
王兰:认识你,我也很高兴。
Wáng lán: Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
-----------------------------
大卫:老师, 您贵姓?
Dà wèi: Lǎoshī, nín guìxìng?
张 :我姓张。你叫什么 名字?
Zhāng : Wǒ xìng zhāng. Nǐ jiào shénme míngzì?
大卫:我叫大卫。他姓什么?
Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi. Tā xìng shénme?
张 :她姓王。
Zhāng : Tā xìng wáng.
大卫:她是老师吗?
Dà wèi: Tā shì lǎoshī ma?
张 :她不是老师,他是学生。
Zhāng : Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng.
CHÚ THÍCH
1. 您贵姓? Họ của ông là chi?
Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói là 我姓。。。 chứ không thể nói là 我贵姓。。。。
2. 你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Cũng có thể nói 你叫什么? trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những người trẻ với nhau. Đối với những người lớn hơn mình hoặc khi cần bày tỏ sự tôn kính, lịch sự thì không thể dùng câu này được
3. 他姓什么 ? Ông ấy họ gì ?
Dùng khi hỏi họ của người thứ 3. Không thể dùng 他贵姓 ?
III. 生词 TỪ MỚI
1 |
叫 |
jiào |
Khiếu |
gọi, tên là |
2 |
认识 |
rènshì |
Nhận thức |
biết, quen biết |
3 |
高兴 |
gāoxìng |
Cao hứng |
vui,sung sướng |
4 |
贵 |
guì |
Quý |
1. quý (xưng hô tôn trọng họ tên, đơn vị học tập,công tác..
2. mắc,đắt |
5 |
姓 |
xìng |
Tính |
họ |
6 |
什么 |
shénme |
Thậm ma |
gì, nào ( đại từ nghi vấn ) |
7 |
名字 |
míngzì |
Danh tự |
tên |
8 |
是 |
shì |
Thị |
là,phải,vâng.... |
9 |
那 |
nà |
Na |
đó,kia |
10 |
个 |
gè |
Cá |
lượng từ chỉ người, vật |
11 |
这 |
zhè |
Giá |
đây, này |
12 |
人 |
rén |
Nhân |
người |
13 |
大夫 |
dàfū |
Đại phu |
bác sĩ |
14 |
留学生 |
liúxuéshēng |
Lưu học sinh |
lưu học sinh, học sinh nước ngoài |
15 |
朋友 |
péngyǒu |
Bằng hữu |
bạn |
专名 DANH TỪ RIÊNG
IV. 语音 NGỮ ÂM
1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )
声母
Thanh mẫu ( phụ âm ) |
b |
p |
m |
f |
d |
t |
n |
l |
g |
k |
h |
|
韵母
Vận mẫu ( vần ) |
a |
o |
e |
i |
u |
ü |
ai |
ei |
ao |
ou |
en |
ie |
an |
ang |
ing |
iou |
(-iu) |
|
V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM
1. 辨音 Phân biệt âm
piāoyáng (飘扬) |
biǎoyáng (表扬) |
dǒngle (懂了) |
tōngle (通了) |
xiāoxī (消息) |
jiāojí (焦急) |
gǔzhǎng (鼓掌 |
kù zhǎng (裤长) |
shǎo chī (少吃) |
xiǎochī (小吃) |
2. Phân biệt thanh điệu
běifāng (北方) |
běi fáng (北房) |
fènliàng (分量) |
fēn liáng (分粮) |
mǎi huār (买 花儿) |
mài huār (卖 花儿) |
dǎ rén (打人) |
dàrén (大人) |
lǎo dòng (老动) |
láodòng (劳动) |
róngyì (容易) |
róng yī (绒衣) |
3. Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh 1
fēijī(飞机) |
cānjiā(参加) |
fāshēng(发生) |
jiāotōng(交通) |
qiūtiān(秋天) |
chūntiān(春天) |
xīngqí(星期) |
yīnggāi(应该) |
chōuyān(抽烟) |
guānxīn(关心) |