Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 4

26/02/2014 - 16054 lượt xem

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 4

课 Bài 4

您贵姓?
Ngài họ gì ?
May know your name?

I. 句子 MẪU CÂU
 
我叫玛丽。                           Tôi là Mary.(Tôi tên là Mary)
Wǒ jiào mǎlì.                        Iam Mary

认识你, 很高兴。                Rất hân hạnh được biết ông (bà)
Rènshì nǐ, hěn gāoxìng.       I am pleased to meet you.

您贵姓?                             Ông họ gì?
Nín guìxìng?                       May I know your name?

你叫什么名字?                   Bạn tên là gì?
Nǐ jiào shénme míngzì?       What your name?

他姓什么?                         Ông ấy họ gì?
Tā xìng shénme?               What’s his name?

她不是老师,                    Cô ấy không phải là giáo viên,
Tā bùshì lǎoshī,                  She is not a teacher

她是施学生。                    Cô ấy là học sinh.
tā shì shī xuéshēng.          She is a student.


II. 会话 ĐÀM THOẠI

玛丽:我叫玛丽,你姓什么?
Mǎlì: Wǒ jiào mǎlì, nǐ xìng shénme?
 
王兰:我姓王,我叫王兰。
Wáng lán: Wǒ xìng wáng, wǒ jiào wáng lán.

玛丽:认识你, 很高兴。
Mǎlì: Rènshì nǐ, hěn gāoxìng.

王兰:认识你,我也很高兴。
Wáng lán: Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.

-----------------------------

大卫:老师, 您贵姓?
Dà wèi: Lǎoshī, nín guìxìng?

张    :我姓张。你叫什么 名字?
Zhāng    : Wǒ xìng zhāng. Nǐ jiào shénme míngzì?

大卫:我叫大卫。他姓什么?
Dà wèi: Wǒ jiào dà wèi. Tā xìng shénme?

张    :她姓王。
Zhāng    : Tā xìng wáng.

大卫:她是老师吗?
Dà wèi: Tā shì lǎoshī ma?

张    :她不是老师,他是学生。
Zhāng    : Tā bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng.


CHÚ THÍCH 

1. 您贵姓? Họ của ông là chi?
Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói là 我姓。。。 chứ không thể nói là 我贵姓。。。。

2. 你叫什么名字? Bạn tên là gì?
Cũng có thể nói 你叫什么? trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những người trẻ với nhau. Đối với những người lớn hơn mình hoặc khi cần bày tỏ sự tôn kính, lịch sự thì không thể dùng câu này được

3. 他姓什么 ? Ông ấy họ gì ?
Dùng khi hỏi họ của người thứ 3. Không thể dùng 他贵姓 ?


III. 生词 TỪ MỚI
 

1 jiào Khiếu gọi, tên là
2 认识 rènshì Nhận thức biết, quen biết
3 高兴 gāoxìng Cao hứng vui,sung sướng
4 guì Quý 1. quý (xưng hô tôn trọng họ tên, đơn vị học tập,công tác.. 
2. mắc,đắt
5 xìng Tính họ
6 什么 shénme Thậm ma gì, nào ( đại từ nghi vấn )
7 名字 míngzì Danh tự tên
8 shì Thị là,phải,vâng....
9 Na  đó,kia
10 lượng từ chỉ người, vật
11 zhè Giá đây, này
12 rén Nhân người
13 大夫 dàfū Đại phu bác sĩ
14 留学生 liúxuéshēng Lưu học sinh lưu học sinh, học sinh nước ngoài
15 朋友 péngyǒu Bằng hữu bạn

专名 DANH TỪ RIÊNG

1 美国 Měiguó nước Mỹ


IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

声母
Thanh mẫu ( phụ âm )
b p m f
d t n l
g k h  
韵母
Vận mẫu ( vần )
a o e i u ü
ai ei ao ou en ie
an ang ing iou (-iu)  


V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

piāoyáng (飘扬) biǎoyáng (表扬)
dǒngle (懂了) tōngle (通了)
xiāoxī (消息) jiāojí (焦急)
gǔzhǎng (鼓掌   kù zhǎng (裤长)
shǎo chī (少吃) xiǎochī (小吃)

2. Phân biệt thanh điệu

běifāng (北方) běi fáng (北房)
fènliàng (分量) fēn liáng (分粮)
mǎi huār ( 花儿) mài huār ( 花儿)
dǎ rén (打人) dàrén (大人)
lǎo dòng (老动) láodòng (劳动)
róngyì (容易) róng yī (绒衣)

3. Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 +  thanh 1

fēijī(飞机) cānjiā(参加)
fāshēng(发生) jiāotōng(交通)
qiūtiān(秋天) chūntiān(春天)
xīngqí(星期) yīnggāi(应该)
chōuyān(抽烟) guānxīn(关心)

Bạn đang tìm khóa học tiếng trung cấp tốc online

Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc bạn 
học tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!
 
    
 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400