I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
Giản thể |
Phổn thể |
Phiên âm - Cách đọc |
Nghĩa |
去 |
去 |
qù - chuy |
Đi |
桂林 |
桂林 |
guìlín - quây lín |
Quế Lâm |
票 |
票 |
piào - peo |
Vé |
软座 |
軟座 |
ruǎn zuò - roản chua |
Ghế mềm |
硬座 |
硬座 |
yìngzuò - inh chua |
Ghế cứng |
卧铺 |
臥舖 |
wòpù - ua pu |
Giường nằm |
一共 |
一共 |
yígòng - ý cung |
Tổng cộng |
卖 |
賣 |
mài - mai |
Bán |
号 |
號 |
hào - hao |
Số |
去程票 |
去程票 |
qù chéng piào - chuy trấng peo |
Vé chiều đi |
回程票 |
回程票 |
huíchéng piào - khuấy trấng peo |
Vé chiều về |
问 |
問 |
wèn - guân |
Hỏi |
什么时候 |
什麼時候 |
shénme shíhòu - sấn mơ sứ hâu |
Khi nào, lúc nào? |
开车 |
開車 |
kāichē - khai chưa |
Lái xe (ô tô) |
今天 |
今天 |
jīntiān - chin then |
Hôm nay |
晚上 |
晚上 |
wǎnshàng - goản sang |
Buổi tối |
点 |
點 |
diǎn - tẻn |
Giờ |
II. HỘI THOẠI
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 我要買四張去桂林的票。
我要买四张去桂林的票。
Wǒ yàomǎi sì zhāng qù Guìlín de piào.
Ủa giao mải sư trang chuy quây lín tợ peo.
Tôi muốn mua bốn vé đi Quế Lâm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你要買軟座的還是硬座的?
你要买软座的还是硬座的?
Nǐ yào mǎi ruǎn zuò de háishì yìng zuò de?
Nỉ giao mải roản chua tợ hái sư inh chua tợ?
Bạn muốn mua vé ghế mềm hay vé ghế cứng?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我要買軟座的。一共多少錢?
我要买软座的。一共多少钱?
Wǒ yào mǎi ruǎnzuò de. Yígòng duōshǎo qián?
Ủa giao mải roản chua tợ. Ý cung tua sảo chén?
Tôi muốn mua vé ghế ngồi mềm. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 一共一千三百塊。
一共一千三百块。
Yígòng yìqiān sānbǎi kuài.
Ý cung y chen xan pải khoai.
Tổng cộng một nghìn ba trăm tệ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 賣給我十號的去程票,二十號的回程票。
卖给我十号的去程票,二十号的回程票。
Mài gěi wǒ shí hào de qù chéng piào, èrshí hào de huíchéng piào.
Mai cấy ủa sứ hao tợ chuy trấng peo, o sứ hao tợ khuấy trấng peo.
Bán cho tôi vé ngày đi là ngày 10, vé ngày về là ngày 20.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 還要問什麼嗎?
还要问什么吗?
Hái yào wèn shénme ma?
Hái giao guân sấn mơ ma?
Bạn cần hỏi gì nữa không?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 什麼時候開車?
什么时候开车?
Shénme shíhòu kāichē?
Sấn mơ sứ khâu khai trưa?
Bao giờ xe chạy?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 今天晚上9 點。
今天晚上9 点。
Jīntiān wǎnshàng 9 diǎn.
Chin then goản sang chiếu tẻn.
9 giờ tối hôm nay.
III. MẪU CÂU
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 車站在哪兒?
车站在哪儿?
Chēzhàn zài nǎr?
Trưa tran chai nả?
Bến xe ở đâu?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你要買幾張?
你要买几张?
Nǐ yàomǎi jǐ zhāng?
Nỉ giao mái chỉ trang?
Bạn muốn mua mấy vé?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 什麼時候到的?
什么时候到的?
Shénme shíhòu dào de?
Sấn mơ sứ khâu tao tợ?
Khi nào đến vậy?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 不好意思,13號的票沒有了。
不好意思,13号的票没有了。
Bù hǎoyìsi,13 hào de piào méiyǒule.
Pu hảo y xự, sứ xan hao tợ peo mấy giẩu lơ.
Xin lỗi, vé ngày 13 hết rồi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 大約兩個半小時就到了。
大约两个半小时就到了。
Dàyuē liǎng gè bàn xiǎoshí jiù dàole.
Ta duê lẻng cưa pan xẻo sứ chiêu tao lơ.
Mất khoảng 2 tiếng rưỡi là đến rồi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 軟座150塊。
软座150块。
Ruǎn zuò 150 kuài.
Roản chua y pải ủ sứ khoai.
Ghế ngồi mềm 150 tệ.