Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ pháp bài 74 - tiengtrung.vn

16/04/2015 - 4771 lượt xem

Cách dùng từ bài 74

第七十四课: 词语用法



(一)有关(动)có quan hệ, có liên quan; liên quan đến, đề cập đến (động từ)
  1. 涉及到(的人或事)。可带名词、动词作宾语。Liên quan đến (người hoặc việc nào đó). Có thể mang danh từ, động từ làm tân ngữ.
(1)      他去图书馆查一些有关电脑网络的资料。Tā qù túshūguǎn chá yìxiē yǒuguān diànnǎo wǎngluò de zīliào.
(2)      我在网上查到了那个公司的有关情况。Wǒ zài wǎngshang chá dào le nà ge gōngsī de yǒuguān qíngkuàng.
(3)      张教授要开办一个有关国际关系的讲座。Zhāng jiàoshòu yào kāibàn yí ge yǒuguān guójì guānxì de jiǎngzuò.
2.   有关系。(与“无关”相对)前边与“和”、“跟”、“与”、“同”等相呼应。Có quan hệ, có liên quan. (trái ngược với “无关”) Phía trước phối hợp chặt chẽ với “和”,“跟”,“与”,“同”,...
(4)      发生环境污染问题与他们对保护环境不重视有关。Fāshēng huánjìng wūrǎn wèntí yǔ tāmen duì bǎohù huánjìng bù zhòngshì yǒuguān.
(5)      这件事跟他无关。Zhè jiàn shì gēn tā wúguān.
(6)      他学习成绩不好,跟他经常不上课有关。Tā xuéxí chéngjī bù hǎo, gēn tā jīngcháng bú shàngkè yǒuguān.
 
(二)不是…, 而是… không phải ..., mà là ...

“而”前后两部分一否定一肯定,对比说明一件事或一件事的两个方面。Hai bộ phận 1 phủ định, một khẳng định trước và sau “而”, so sánh nói rõ một sự việc hoặc hai mặt của một sự việc.
(1)      这不是一件小事,而是一件与国家将来发展有关的大事。Zhè bú shì yí jiàn xiǎoshì, ér shì yí jiàn yǔ guójiā jiānglái fāzhǎn yǒuguān de dàshì.
(2)      不是我不愿意去,而是没有时间。Bú shì wǒ bú yuànyì qù, ér shì méi yǒu shíjiān.
(3)      这不是我一个人的想法,而是大家讨论决定的。Zhè bú shì wǒ yí ge rén de xiǎngfǎ, ér shì dàjiā tǎolùn juédìng de.
 
(三)按(按照)(介)dựa vào, chiếu theo, theo, căn cứ vào (giới từ)

(1)      春季运动会要按时举行。Chūnjì yùndònghuì yào ànshí jǔxíng.
(2)      希望大家按照老师的要求做。Xīwàng dàjiā ànzhào lǎoshī de yāoqiú zuò.
(3)      这次旅行按照原来的计划进行。Zhè cì lǚxíng ànzhào yuánlái de jìhuà jìnxíng.
 
(四)适合(动)phù hợp, thích hợp (động từ)

符合实际情况或客观要求。可带名词、代词、动词、小句作宾语。可带“了”。可受程度副词修饰。不能重叠。
Phù hợp với tình hình thực tế, hoặc yêu cầu khách quan. Có thể mang danh từ, đại từ, động từ, phân câu làm tân ngữ. Có thể mang “了”. Có thể được phó từ mức độ tu bổ. Không được lặp lại.

  1. 这本书适合不适合他们的水平?Zhè běn shū shìhé bu shìhé tāmen de shuǐpíng?
  2. 这个菜很适合我的口味。Zhè ge cài hěn shìhé wǒ de kǒuwèi.
  3. 这儿的气候不适合种这种花。Zhèr de qìhòu bú shìhé zhòng zhè zhǒng huā.
 Cùng học tiếng trung qua bài hát

  • 通过(动、介)đi qua; thông qua, qua (động từ - giới từ)
(动) 从一端或一侧到另一端或另一侧。带处所宾语。
(Động từ) Từ một đầu hoặc một bên đến một đầu khác hoặc một bên khác. Mang tân ngữ chỉ nơi chốn. (đi qua)
        (1) 从这儿到那儿去,必须通过这座桥。Cóng zhèr dào nàr qù, bìxū tōngguò zhè zuò qiáo.
(介)引进动作的媒介或手段。可用在主语前。
(Giới từ) Đưa ra môi giới hoặc biện pháp nào đó của động tác. Có thể đặt trước chủ ngữ.
        (2) 两国领导人通过翻译谈了一个多小时。Liǎng guó lǐngdǎo rén tōngguò fānyì tán le yí ge duō xiǎoshí.
          (3) 通过半年多的学习,我已经能用汉语跟中国人谈话了。Tōngguò bànnián duō de xuéxí, wǒ yǐjīng néng yòng Hànyǔ gēn Zhōngguó rén tánhuà le.
        (4) 通过小田的介绍我认识了小张。Tōngguò Xiǎo Tián de jièshào wǒ rènshi le Xiǎo Zhāng.
 
(六)为… 而… vì ... mà ...

“为”后边表示该动作的目的,“而”后边表示某动作。Phía sau “为”biểu thị mục đích của động tác, phía sau“而”biểu thị động tác.
(1)      他为以后在中国开展业务而来学习汉语。Tā wèi yǐhòu zài Zhōngguó kāizhǎn yèwù ér lái xuéxí Hànyǔ.
(2)      我是为开办公司而来的。Wǒ shì wèi kāibàn gōngsī ér lái de.
(3)      我们是为查清这个问题而来找你的。Wǒmen shì wèi chá qīng zhè ge wèntí ér lái zhǎo nǐ de.
 
(七)开办(动)xây dựng, mở, thiết lập, khai trương (động từ)

建立(公司、商店、医院、学校等)。Thành lập (công ty, mở cửa hàng, bệnh viện, trường học, v.v...)
(1)      A: 在中国,个人可以开办公司吗?Zài Zhōngguó, gèrén kěyǐ kāibàn gōngsī ma?
B: 当然可以了。Dāngrán kěyǐ le.
(2)      很多外国公司都在上海开办了分公司。Hěn duō wàiguó gōngsī dōu zài Shànghǎi kāibàn le fēn gōngsī.
(3)      这个大学是新开办的私立大学。Zhè ge dàxué shì xīn kāibàn de sīlì dàxué.
 
(八)作为(动)với tư cách, lấy tư cách; là, làm; xem như, coi như (động từ)

指明人的某种身份或事物的某种性质,必带名词宾语,不能带“了”、“着”、“过”。不能重叠。不能带补语。
Chỉ rõ thân phận nào đó của con người hoặc tính chất nào đó của sự vật, phải mang tân ngữ là danh từ, không được mang “了”,“着”,“过”. Không được lặp lại. Không thể mang bổ ngữ.
(1)      作为一个老师,我要对自己的学生负责。Zuòwéi yí ge lǎoshī, wǒ yào duì zìjǐ de xuéshēng fùzé.
(2)      作为一个大夫,她把病人当作自己的亲人。Zuòwéi yí ge dàifu, tā bǎ bìngrén dàng zuò zìjǐ de qīnrén.
当作…; 用来做…。带名词宾语。Coi là (coi như) ..., dùng làm... Mang tân ngữ là danh từ.
(3)  我想把这本书作为礼物送给他。Wǒ xiǎng bǎ zhè běn shū zuòwéi lǐwù sòng gěi tā.




PHẠM DƯƠNG CHÂU - trung tâm tiếng trung tốt tại hà nội

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
23/10/2024 - 8670 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400