I. CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI HỌ TÊN
1. Cách hỏi lịch sự
• 我姓林。
Wǒ xìng lín.
ủa xinh lín
Tôi họ Lâm
2. Cách hỏi thông thường
• 我叫阿明。
Wǒ jiào ā míng.
ủa cheo a mính
tôi tên là Minh
4. Cách hỏi chiều cao, cân nặng
• 我体重六十公斤。
Wǒ tǐzhòng liùshí gōngjīn.
ủa thỉ trung liêu sứ cung chin
Tôi nặng 60kg
5. Một số họ của người Việt
姓阮 |
xinh roản
|
Họ Nguyễn |
姓陈
|
|
Họ Trần |
姓李 |
|
Họ Lí |
姓黎 |
|
Họ Lê |
姓武 |
xinh ủ
|
Họ Vũ |
姓刘 |
xinh liếu
|
Họ Lưu |
姓邓 |
xinh tâng
|
Họ Đặng |
姓郑 |
xinh trâng
|
Họ Trịnh |
姓裴 |
|
Họ Bùi |
姓吴 |
|
Họ Ngô |
姓杨 |
|
Họ Dương |
姓金 |
|
Họ Kim |
姓团 |
xinh thoán
|
Họ Đoàn |
姓宋 |
xinh xung
|
Họ Tống |
姓林 |
xinh lín
|
Họ Lâm |
Tham khảo thêm : Tên Trung Quốc phát âm hay dành cho bạn
II. CÁCH NÓI VỀ GIA ĐÌNH VÀ NGHỀ NGHIỆP
1. Hỏi kết hôn
• 结婚了。
Jiéhūnle
chía khuân lơ
Kết hôn rồi
2. Cách hỏi về con cái
• 我排行第一。
Wǒ páiháng dì yī.
ủa pái kháng ty y.
Tôi là con thứ nhất.
4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống
• 我是台湾人。
Wǒ shì táiwān rén.
ủa sư thái oan rấn.
Tôi là người Đài Loan
5. Cách nói về trình độ văn hóa
• 你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
nỉ chua sấn mơ cung chua?
Bạn làm nghề gì?
III. MẪU CÂU THÔNG DỤNG
• 七年了。
Qī niánle.
chi nén lơ.
7 năm rồi.
* Một số nghề cơ bản trong xã hội
工人 |
Gōngrén
cung rấn |
công nhân |
工程师 |
cung trấng sư
|
kiến trúc sư |
老师 |
lảo sư
|
giáo viên |
医生 |
yīshēng
y sâng |
bác sĩ |
翻译 |
fānyì
phan y |
phiên dịch |
售货员 |
shòuhuòyuán
sâu hua oén |
nhân viên bán hàng |
政治家 |
trâng trư chia
|
chính trị gia |
技术员 |
jìshùyuán
chi su oén |
kỹ thuật viên |
农民 |
nóngmín
núng mín |
nông dân |
IV. CÁCH HỎI VỀ NGÀY SINH
• 我省在六月二十四日。
ủa sâng chai liêu duê ơ sứ sư rư.
Tôi sinh 24/6
• 不是,我专科毕业。
Bùshì, wǒ zhuānkē bìyè.
pu sư,ủa chuan khưa pi dê.
Không ạ, em tốt nghiệp cao đẳng.
* Một số địa danh và tỉnh của Việt Nam
Suân hua sư
thành phố Huế
V. TỪ VỰNG
VI. GIẢI THÍCH TỪ
为什么
wèishéme |
Để đặt câu hỏi tại sao |
因为
yīnwèi |
Thường dùng để trả lời câu hỏi tại sao |
* Đặt câu hỏi với từ 哪 "nǎ"?
• 你是哪国人?
nǐ shì nǎ guórén?
nỉ sư nả cúa rấn?
bạn là người nước nào?
• 日本人。
Rìběn rén.
rư pẩn rấn
Nhật Bản
* Đặt câu hỏi với từ 那里 "Nàlǐ" ?
• 你那里不舒服?
nǐ nàlǐ bú shūfú?
nỉ na lỉ pu su phu?
Anh khó chịu ở đâu?
Ghi chú : Trong một số ngữ cảnh từ 那里 "Nàlǐ" còn có nghĩa là không dám.
VII. NGỮ PHÁP
1. Câu chữ 有 "Yǒu"
* Hình thức khẳng định
• 我有....
wǒ yǒu...
ủa giẩu...
Tôi có....
* Hình thức phủ định
• 我没有...
wǒ méiyǒu...
ủa mấy giẩu...
Tôi không có...
* Câu hỏi
• 你有。。。吗?
nǐ yǒu... ma?
nỉ giẩu...ma?
Bạn có...không?
• 你有没有。。。吗?
Nǐ yǒu méiyǒu... ma?
nỉ giẩu mấy giẩu...ma?
Bạn có hay không có...?
* Câu trả lời
你
yǒu
có
Ví dụ :
• 你有钱吗?
nǐ yǒu qián ma?
nỉ giẩu chén ma?
Bạn có tiền không?
• 有 (trả lời rút gọn)
Yǒu
giẩu
có
• 我有钱。 (trả lời đầy đủ)
wǒ yǒu qián.
ủa giẩu chén
tôi có tiền
VIII. HỘI THOẠI