Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Các bộ phận trên khuôn mặt

15/08/2013 - 17000 lượt xem

Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung


Trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài tổng hợp từ vựng chủ đề

Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

 
1) Đầu – Head – 头 (Tóu) – Đầu
 
2) Trán – Forehead – 前额 (Qián'é) – Tiền Ngạch
 
3) Thái dương – Temple – 太阳穴 (Tàiyángxué) – Thái Dương Huyệt
 
4) Mắt – Eyes – 眼睛 (Yǎnjīng) – Nhãn Tinh
 
5) Lông mày – Eyebrow – 眼眉 (Yǎnméi) – Nhãn Mi 
 
6) Lông mi – Eyelash – 睫毛 (Jiémáo) – Tiệp Mao 
 
7) Lòng đen – Pupil – 瞳孔 (Tóngkǒng) – Đồng Hổng
 
8) Con ngươi – Iris – 虹膜 (Hóngmó) – Hồng Mô
 
9) Mí mắt – Eyelid – 眼皮 (Yǎnpí) – Nhãn Bì
 
10) Má – Cheek – 面颊 (Miànjiá- Diện Giáp
 
11) Mũi – Nose – 鼻子 (Bízi) – Tị Tử
 
12) Mồm – Mouth – 嘴巴 (Zuǐba) – Chủy Ba
 
13) Môi – Lips – 嘴唇 (Zuǐchún) – Chủy Thần
 
14) Lưỡi – Tongue – 舌头 (Shétou) – Thiệt Đầu 
 
15) Tai – Ears – 耳朵 (Ěrduo) – Nhĩ Đóa
 
16) Ráy tai – Ear lobe – 耳垂 (Ěrchuí)- Nhĩ Thùy
 
17) Cằm – Chin – 下巴 (Xiàba) – Hạ Ba
 
18) Họng – Throat – 喉咙 (Hóulóng) – Hầu Lung
 
Bài viết lên quan : Các chủ đề tự học tiếng Trung
Xem thêm: học tiếng trung theo chủ đề

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595


 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400