1. 行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn: quản lý hành chính
2. 部门主管 bùmén zhǔguǎn: quản lý cục, ban
3. 总裁 zǒng cái: chủ tịch
4. 副总裁 fù zǒng cái: phó chủ tịch
5. 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ: Trợ lý chủ tịch
6. 总经理 zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành
7. 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ: Trợ lý giám đốc điều hành
8. 经理 jīnglǐ: Quản lý, quản đốc, giám đốc
9. 副经理 fù jīnglǐ: phó giám đốc
10. 部门经理 bùmén jīnglǐ: Department Manager
Tham gia lớp học tiếng trung giao tiếp cấp tốc ngay hôm nay
11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám đốc
12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ: trợ lý giám đốc
13. 董事长 dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng ban quản đốc
14. 董事 dǒngshì: ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
15. 业务代表 yèwù dàibiǎo: đại diện bán hàng, người chào hàng
16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người đại diện thương mại
17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch, đàm phán
18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị
PHẠM DƯƠNG CHÂU - địa chỉ học tiếng trung ở hà nội Việt - Trung
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595