Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Bài 6 - Đặt hàng - Kinh doanh thương mại

12/08/2019 - 7285 lượt xem

I. TỪ VỰNG


Giản thể Phổn thể Phiên âm - Cách đọc Nghĩa
贵公司 貴公司 guì gōngsī - quây cung sư Quý công ty (cách nói trân trọng, lịch sự)
新货 新貨 xīn huò - xin hua Hàng mới
产品 產品 chǎnpǐn - trán pỉn Sản phẩm
资料 資料 zīliào - trư leo Chất liệu
考究 考究 kǎojiu - khảo chiêu Tinh tế, cầu kỳ
质量 質量 zhìliàng - trư leng Chất lượng
保证 保證 bǎozhèng - pảo trâng Bảo đảm
样本 樣本 yàngběn - giang pẩn Mẫu (kiểu mẫu)
产品目录 產品目錄 chǎnpǐn mùlù - trán pỉn mu lu Danh mục sản phẩm
价格 價格 jiàgé - cha cứa Giá cả
提供 提供 tígòng - thí cung Cung cấp
收费 收費 shōufèi - sâu phây Phí
货物原产地证明书 貨物原產地證明書 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū - khua u doén trản ti trâng mính su Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
红票 紅票 hóng piào - húng peo Hóa đơn đỏ
资金 資金 zījīn - chư chin Vốn
当地制造的 當地製造的 dāngdì zhìzào de - tang ti trư chao tợ Sản xuất ngay tại địa phương
本国制造的 本國製造的 běnguó zhìzào de - bẩn cuá trư chao tợ Trong nước sản xuất
外国商品 外國商品 wàiguó shāngpǐn - goai cúa sang pỉn Hàng ngoại
出口货物 出口貨物 chūkǒu huòwù - tru khẩu khua u Hàng xuất khẩu
进口商品 進口商品 jìnkǒu shāngpǐn - chin khẩu sang pỉn Hàng hóa nhập khẩu
出口的制造品 出口的製造品 chūkǒu de zhìzào pǐn - tru khẩu tợ trư chao pỉn Hàng sản xuất để xuất khẩu
数量 數量 shùliàng - su leng Số lượng
涨价 漲價 zhǎng jià - trảng cha Tăng giá
降价 降價 jiàngjià - cheng cha Giảm giá
牌子 牌子 páizi - pái chự Nhãn hiệu
进货 進貨 jìnhuò - chin khua Nhập hàng
订单 訂單 dìngdān - ting tan Đơn đặt hàng
产品 价格 產品 價格 chǎnpǐn jiàgé - trán pỉn cha cứa Giá thành sản phẩm
产品 品种 產品 品種 chǎnpǐn pǐnzhǒng - trán pỉn pín trủng Chủng loại sản phẩm
产品 样本 產品 樣本 chǎnpǐn yàngběn - trán pỉn giang pẩn Hàng mẫu sản phẩm
产品 式样 產品 式樣 chǎnpǐn shìyàng - trán pỉn sư dang Hình thức sản phẩm
产品 花色 產品 花色 chǎnpǐn huāsè - trán pỉn hoa xưa Họa tiết sản phẩm
产品 质量 產品 質量 chǎnpǐn zhìliàng - trán pỉn trư leng Chất lượng sản phẩm


II. HỘI THOẠI

 



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 小林:

老闆,貴公司最近有沒有新貨?

老板,贵公司最近有没有新货?

Lǎobǎn, guì gōngsī zuìjìn yǒu méiyǒu xīn huò?

Láo pản, quây cung sư truây chin giẩu mấy giẩu xin hua?

Ông chủ, công ty của ông gần đây có hàng mới không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

這是新款的,你看看。

这是新款的,你看看。

Zhè shì xīnkuǎn de, nǐ kàn kan.

Trưa sư xin khoản tợ, nỉ khan khan.

Đây là hàng mới, bạn xem đi.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

這種產品怎麼樣?

这种产品怎么样?

Zhè zhǒng chǎnpǐn zěnme yàng?

Trưa trủng trán pỉn chẩn mơ giang?

Sản phẩm này thế nào?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

這種產品是從美國進口的,做工精細,是最受歡迎的產品,資料考究,質量保證。

这种产品是从美国进口的,做工精细,是最受欢迎的产品,资料考究,质量保证。

Zhè zhǒng chǎnpǐn shì cóng Měiguó jìnkǒu de, zuògōng jīngxì, shì zuìshòu huānyíng de chǎnpǐn, zīliào kǎojiu, zhìliàng bǎozhèng.

Trưa trủng trán pỉn sư chúng mẩy cúa chin khẩu tợ, chua cung chinh xi,sư truây sâu hoan ính tợ trán pỉn, trư leo khảo chiêu, trư leng pảo trâng.

Loại sản phẩm này được nhập khẩu từ Hoa Kỳ, được gia công tỉ mỉ, là sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay, chất liệu thì tinh tế, chất lượng đảm bảo.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

這兒有沒有這種?

这儿有没有这种?

Zhèr yǒu méiyǒu zhè zhǒng?

Trưa giẩu mấy giẩu trưa trủng?

Ở đây có mẫu này không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

請你看看產品目錄和產品價格。

请你看看产品目录和产品价格。

Qǐng nǐ kàn kan chǎnpǐn mùlù hé chǎnpǐn jiàgé.

Chính nỉ khan khan trán pỉn mu lu hứa trán pỉn cha cứa.

Mời bạn xem danh mục sản phẩm và giá sản phẩm.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 您要進入多少?

您要进入多少?

Nín yào jìnrù duōshǎo?

Nín giao chin ru tua sảo?

Bạn muốn nhập bao nhiêu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

貴公司可以提供樣品嗎?

贵公司可以提供样品吗?

Guì gōngsī kěyǐ tígòng yàngpǐn ma?

Quây cung sư khứa ỷ thí cung giang pỉn ma?

Công ty của ông có thể cung cấp mẫu sản phẩm không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

我們可以提供樣品,可是要收費。

我们可以提供样品,可是要收费。

Wǒmen kěyǐ tígòng yàngpǐn, kěshì yào shōufèi.

 Ủa mân khứa ỷ thí cung giang pỉn, khửa sư giao sâu phây.

Chúng tôi có thể cung cấp mẫu sản phẩm, nhưng bạn mất phí.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

這種產品有貨物原產地證明書嗎?

这种产品有货物原产地证明书吗?

Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū ma?

Trưa trủng trán pỉn giẩu khua u doén trản ti trâng mính su ma?

Loại sản phẩm này có chứng nhận xuất xứ của sản phẩm không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

有啊。

有啊。

Yǒu a.

Giẩu a.

Có.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

我們訂500台,價格是多少?

我们订500台,价格是多少?

Wǒmen dìng 500 tái, jiàgé shì duōshǎo?

Ủa mân tinh ú pải thái, cha cứa sư tua sảo?

Chúng tôi đặt 500 bộ, giá là bao nhiêu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

100塊一台。

100块一台。

100 kuài yì tái.

Y pải khoai y thái.

100 đồng một bộ.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

你們可以發紅票嗎?

你们可以发红票吗?

Nǐmen kěyǐ fā hóng piào ma?

Nỉ mân khứa ỷ pha húng peo ma?

Các ông có thể xuất hóa đơn đỏ không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 明经理:

當然可以,發紅票要多收百分之十的。

当然可以,发红票要多收百分之十的。

Dāngrán kěyǐ, fà hóng piào yào duō shōu bǎi fēn zhī shí de.

Tang rán khứa ỷ, pha húng peo giao tua sâu pải phân trư sứ tợ.

Đương nhiên là được, thu thêm phí xuất hóa đơn đỏ là 10%.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 小林:

好的。

好的。

Hǎo de.

Hảo tợ.

Được.


III. MẪU CÂU



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 我要大量訂購。

我要大量订购。

Wǒ yào dàliàng dìnggòu.

Ủa giao ta leng tinh câu.

Tôi muốn đặt hàng số lượng lớn.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 我得等多久才有這種產品?

我得等多久才有这种产品?

Wǒ děi děng duōjiǔ cái yǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?

Ủa tấy tẩng tua chiểu chái giẩu trưa trủng trán pỉn?

Tôi phải đợi bao lâu mới có loại sản phẩm này?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 如果你訂800件以上,我會給你這個價格。

如果你订800件以上,我会给你这个价格。

Rúguǒ nǐ dìng 800 jiàn yǐshàng, wǒ huì gěi nǐ zhège jiàgé.

Rú của nỉ tinh pa pải chen ỷ sang, ủa huây cấy nỉ trưa cưa cha cứa.

Nếu bạn đặt 800 cái trở lên, tôi sẽ để cho bạn giá này.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 現在市場已經穩定了,這個產品會降價嗎?

现在市场已经稳定了,这个产品会降价吗?

Xiànzài shìchǎng yǐjīng wěndìngle, zhège chánpǐn huì jiàngjià ma?

Xen chai sư trảng ỷ chinh guẩn tinh lợ, trưa cưa chán pỉn huây cheng cha ma?

Hiện giờ thị trường đã ổn định, loại sản phẩm này sẽ giảm giá chứ?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 因為原料價格上漲, 所以這次產品價格會貴一點兒。請您諒解。

因为原料价格上涨, 所以这次产品价格会贵一点儿。请您谅解。

Yīnwèi yuánliào jiàgé shàngzhǎng, suǒyǐ zhècì chǎnpǐn jiàgé huì guì yìdiǎnr. Qǐng nín liàngjiě.

In guây doén leo cha cứa sang trảng, súa ỷ trưa chư trán pỉn cha cứa huây quây y tẻn. Chỉnh nín leng chỉa.

Vì giá nguyên liệu tăng, nên giá hàng lần này sẽ đắt hơn một chút. Mong ngài hiểu cho.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 進貨需要大筆資金, 所以下個月我們才訂單。

进货需要大笔资金, 所以下个月我们才订单。

Jìnhuò xūyào dà bǐ zījīn, suǒyǐ xià gè yuè wǒmen cái dìngdān.

Chin khua xuy giao ta bỉ chư chin, xúa ỷ xi-a cưa giuê ủa mân chái tinh tan.

Nhập hàng cần phải có nguồn vốn lớn, cho nên tháng sau chúng tôi mới đặt hàng.


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 你們可以保證自己產品的質量嗎?

你们可以保证自己产品的质量吗?

nǐmen kěyǐ bǎozhèng zìjǐ chǎnpǐn de zhìliàng ma?

Nỉ mân khứa ỷ pảo trâng chư chỉ trán pỉn tợ trư leng ma?

Các bạn có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm của mình không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 請確認商品的訂單。

请确认商品的订单。

Qǐng quèrèn shāngpǐn de dìngdān.

Trỉnh truê rân sang pỉn tợ tinh tan.

Xin hãy xác nhận đơn hàng.




Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5038 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400