Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ HSK 3 ( Phần 2 )

29/11/2017 - 21280 lượt xem
Tiếp theo phần trước động từ HSK 3 Phần 1, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 3 Phần 2

ĐỘNG TỪ HSK 3
 


 

36 解决/jiějué giải quyết
Méiyǒu rén nénggòu jiějué zhège wèntí.
没有人能够解决这个问题。
Không ai có thể giải quyết hết vấn đề này

37 借/jiè mượn
Wǒ néng jiè nǐ de chē ma?
我能借你的车吗?
Tôi có thể mượn xe của bạn không?

38 经过/jīngguò trải qua
Wǒ měi cì huí jiā dōu huì jīngguò yī tiáo hé.
我每次回家都会经过一条河。
Mỗi lần về nhà tôi đều đi qua một con sông .

39 举行/jǔxíng tổ chức
Hūnlǐ zài nǎr jǔxíng?
婚礼在哪儿举行?
Hôn lễ tổ chức tại đâu??

40 决定/juédìng quyết định
Wǒ yǐjīng juédìng le yào mǎi yī bù xīn shǒujī.
我已经决定了要买一部新手机。
Tôi đã quyết định mua 1 cái điện thoại mới.

41 刻/kè khắc
Wǒ zài zhuō shàng kè le yī gè xīn.
我在桌上刻了一个心。
Tôi khắc 1 trái tim lên bàn.

42 哭/kū khóc
Qǐng nǐ bùyào kū la.
请你不要哭啦。
Bạn làm ơn đừng khóc nữa.

43 离开/líkāi rời khỏi
Wǒ xiǎng jǐnkuài líkāi zhège chéngshì.
我想尽快离开这个城市。
Tôi muốn rời xa thành phố này thật nhanh.

44 练习/liànxí luyện tập
Wǒ dà bùfen shíjiān dōu zài liànxí tīnglì.
我大部分时间都在练习听力。
Tôi tốn rất nhiều thời gian để luyện tập nghe.

45 了解/liǎojiě hiểu rõ
Wǒ duì tā yīdiǎn dōu bù liǎojiě.
我对她一点都不了解。
Tôi không hiểu cô ấy

46 卖/mài bán
Tā mài le zìxíngchē, kǎo le jiàzhào, bìng mǎi le liàng qìchē.
她卖了自行车,考了驾照,并买了辆汽车。
Cô ấy bán xe đạp đi, .lấy bằng lái xe và mua 1 chiếc ô tô

47 难过/nánguò khó chịu, buồn bã
Wǒ wúfǎ quèdìng wǒ shì gāoxìng háishi nánguò.
我无法确定我是高兴还是难过。
Tôi không thể quyết định bản thân mình vui hay buồn.

48 努力/nǔlì nỗ lực
Tā xuéxí fēicháng nǔlì.
他学习非常努力。
Anh ta nỗ lực học tập.

49 爬上/páshàng leo núi
Nàge xiǎohái pá shàng le yī kē dà shù.
那个小孩爬上了一棵大树。
Đứa trẻ kia trèo lên 1 cây to..

50 骑/qí cưỡi, lái
Tā tài xiǎo le, bùnéng qí jiǎotàchē.
她太小了,不能骑脚踏车。
Cô ấy quá bé, không thể đạp xe.

51 上网/shàngwǎng lên mạng
Nà liǎng gè rén yīnwèi guòyú shàngwǎng ér hūshì le tāmen de háizi.
那两个人因为过于上网而忽视了他们的孩子。
Cặp đôi kia bỏ bê con cái vì nghiện lên mạng.

52 生气/shēngqì tức giận
Wǒ hěn shēngqì, yīnwèi wǒ diào le qián.
我很生气,因为我掉了钱。
Tôi rất tức giận vì tôi đã làm mất tiền.

53 使/shǐ khiến
Tā mǔqīn shēngbìng de xiāoxi shǐ tā gǎndào bù’ān.
她母亲生病的消息使她感到不安。
Tin bố cô ấy mắc bệnh khiến cô ấy không yên.

54 刷牙/shuāyá đánh răng
Shàngchuáng shuìjiào qián yào shuāyá.
上床睡觉前要刷牙。
Trước khi lên giường đi ngủ cần đánh răng.

55 认为/rènwéi nghĩ rằng
Wǒ rènwéi nǐ shuō de duì.
我认为你说得对。
Tôi nghĩ rằng bạn nói đúng

56 提高/tígāo đề cao
Wǒmen bìxū jǐnkuài de tígāo gōngzuò xiàolǜ.
我们必须尽快地提高工作效率。
Chúng tôi cần phải thật nhanh nâng cao hiệu quả công việc.

57 完成/wánchéng hoàn thành
Wánchéng zhège gōngchéng huāfèi le tāmen shí yì duō měiyuán.
完成这个工程花费了他们十亿多美元。
Hoàn thành công trình này tiêu của chúng tôi hơn tỷ đô.

58 忘记/wàngjì quên
Wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì nǐ.
我永远不会忘记你。
Tôi vĩnh viễn không thể quên bạn

59 洗澡/xǐzǎo tắm rửa
Hǎo rè a! Wǒ xiǎng xǐzǎo.
好热啊!我想洗澡。
Nóng quá đi! Tôi cần đi tắm

60 相信/xiāngxìn tin tưởng
Wǒ xiāngxìn nǐ huì chénggōng de.
我相信你会成功的。
Tôi tin rằng bạn sẽ thành công.

61 需要/xūyào cần thiết
Wǒ xūyào qián hé shíjiān lái wánchéng zhège xiàngmù.
我需要钱和时间来完成这个项目。
Tôi cần tiền và thời gian để hoàn thành đề mục này

62 选择/xuǎnzé lựa chọn
Hóngsè hé lán sè, nǐ xuǎnzé nǎ yī gè?
红色和蓝色,你选择哪一个?
Bạn chọn màu nào, xanh hay lục?

63 要求/yāoqiú yêu cầu
Tā yāoqiú wǒ gěi tā mǎi yī méi jièzhi.
她要求我给她买一枚戒指。
Cô ấy yêu cầu tôi mua một chiếc nhẫn.

64 以为/yǐwéi cho rằng
Wǒ yǐwéi wǒ shì duì de.
我以为我是对的
Tôi cho rằng tôi đúng.

65 用/yòng dùng
Tā yòng qiānbǐ zuò le jìhao.
他用铅笔做了记号。
Anh ta sử dụng bút chì để đánh dấu.

66 遇到/yùdào gặp được
Tā zài sēnlín lǐ yùdào le yī zhī lǎohǔ.
她在森林里遇到了一只老虎。
Cô ấy đang trong rừng thì gặp phải 1 con hổ.

67 越/yuè vượt
Bùyào yuè lán.
不要越栏。
đừng vượt rào

68 站/zhàn đừng
Tā hūrán zhàn le qǐlái.
他忽然站了起来。
Anh ta đợt nhiên đứng lên.

69 长/zhǎng trưởng, dài
Qùnián chūntiān yǔshuǐ tài duō, shūcài zhǎng de bù hǎo.
去年春天雨水太多,蔬菜长得不好。
Năm ngoái mùa xuân mưa nhiều, nên rau phát triển không tốt.

70 着急/zháojí lo lắng, nôn nóng
Nǐ bié zháojí, yīshēng mǎshàng jiù lái le.
你别着急,医生马上就来了。
Đừng lo lắng, bác sĩ lập tức đến rồi.

71 照顾/zhàogu chiếu cố
Wǒ xūyào nǐ zhàogu háizi.
我需要你照顾孩子。
Tôi cần bạn chiếu cố con

72 祝/zhù chúc
Zhù nǐ hǎo yùn!
祝你好运!
Chúc bạn may mắn


Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung
 

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5006 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5013 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400