Tiếp theo phần trước động từ HSK 3 Phần 1, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 3 Phần 2
ĐỘNG TỪ HSK 3
36 解决/jiějué giải quyết
Méiyǒu rén nénggòu jiějué zhège wèntí.
没有人能够解决这个问题。
Không ai có thể giải quyết hết vấn đề này
37 借/jiè mượn
Wǒ néng jiè nǐ de chē ma?
我能借你的车吗?
Tôi có thể mượn xe của bạn không?
38 经过/jīngguò trải qua
Wǒ měi cì huí jiā dōu huì jīngguò yī tiáo hé.
我每次回家都会经过一条河。
Mỗi lần về nhà tôi đều đi qua một con sông .
39 举行/jǔxíng tổ chức
Hūnlǐ zài nǎr jǔxíng?
婚礼在哪儿举行?
Hôn lễ tổ chức tại đâu??
40 决定/juédìng quyết định
Wǒ yǐjīng juédìng le yào mǎi yī bù xīn shǒujī.
我已经决定了要买一部新手机。
Tôi đã quyết định mua 1 cái điện thoại mới.
41 刻/kè khắc
Wǒ zài zhuō shàng kè le yī gè xīn.
我在桌上刻了一个心。
Tôi khắc 1 trái tim lên bàn.
42 哭/kū khóc
Qǐng nǐ bùyào kū la.
请你不要哭啦。
Bạn làm ơn đừng khóc nữa.
43 离开/líkāi rời khỏi
Wǒ xiǎng jǐnkuài líkāi zhège chéngshì.
我想尽快离开这个城市。
Tôi muốn rời xa thành phố này thật nhanh.
44 练习/liànxí luyện tập
Wǒ dà bùfen shíjiān dōu zài liànxí tīnglì.
我大部分时间都在练习听力。
Tôi tốn rất nhiều thời gian để luyện tập nghe.
45 了解/liǎojiě hiểu rõ
Wǒ duì tā yīdiǎn dōu bù liǎojiě.
我对她一点都不了解。
Tôi không hiểu cô ấy
46 卖/mài bán
Tā mài le zìxíngchē, kǎo le jiàzhào, bìng mǎi le liàng qìchē.
她卖了自行车,考了驾照,并买了辆汽车。
Cô ấy bán xe đạp đi, .lấy bằng lái xe và mua 1 chiếc ô tô
47 难过/nánguò khó chịu, buồn bã
Wǒ wúfǎ quèdìng wǒ shì gāoxìng háishi nánguò.
我无法确定我是高兴还是难过。
Tôi không thể quyết định bản thân mình vui hay buồn.
48 努力/nǔlì nỗ lực
Tā xuéxí fēicháng nǔlì.
他学习非常努力。
Anh ta nỗ lực học tập.
49 爬上/páshàng leo núi
Nàge xiǎohái pá shàng le yī kē dà shù.
那个小孩爬上了一棵大树。
Đứa trẻ kia trèo lên 1 cây to..
50 骑/qí cưỡi, lái
Tā tài xiǎo le, bùnéng qí jiǎotàchē.
她太小了,不能骑脚踏车。
Cô ấy quá bé, không thể đạp xe.
51 上网/shàngwǎng lên mạng
Nà liǎng gè rén yīnwèi guòyú shàngwǎng ér hūshì le tāmen de háizi.
那两个人因为过于上网而忽视了他们的孩子。
Cặp đôi kia bỏ bê con cái vì nghiện lên mạng.
52 生气/shēngqì tức giận
Wǒ hěn shēngqì, yīnwèi wǒ diào le qián.
我很生气,因为我掉了钱。
Tôi rất tức giận vì tôi đã làm mất tiền.
53 使/shǐ khiến
Tā mǔqīn shēngbìng de xiāoxi shǐ tā gǎndào bù’ān.
她母亲生病的消息使她感到不安。
Tin bố cô ấy mắc bệnh khiến cô ấy không yên.
54 刷牙/shuāyá đánh răng
Shàngchuáng shuìjiào qián yào shuāyá.
上床睡觉前要刷牙。
Trước khi lên giường đi ngủ cần đánh răng.
55 认为/rènwéi nghĩ rằng
Wǒ rènwéi nǐ shuō de duì.
我认为你说得对。
Tôi nghĩ rằng bạn nói đúng
56 提高/tígāo đề cao
Wǒmen bìxū jǐnkuài de tígāo gōngzuò xiàolǜ.
我们必须尽快地提高工作效率。
Chúng tôi cần phải thật nhanh nâng cao hiệu quả công việc.
57 完成/wánchéng hoàn thành
Wánchéng zhège gōngchéng huāfèi le tāmen shí yì duō měiyuán.
完成这个工程花费了他们十亿多美元。
Hoàn thành công trình này tiêu của chúng tôi hơn tỷ đô.
58 忘记/wàngjì quên
Wǒ yǒngyuǎn bù huì wàngjì nǐ.
我永远不会忘记你。
Tôi vĩnh viễn không thể quên bạn
59 洗澡/xǐzǎo tắm rửa
Hǎo rè a! Wǒ xiǎng xǐzǎo.
好热啊!我想洗澡。
Nóng quá đi! Tôi cần đi tắm
60 相信/xiāngxìn tin tưởng
Wǒ xiāngxìn nǐ huì chénggōng de.
我相信你会成功的。
Tôi tin rằng bạn sẽ thành công.
61 需要/xūyào cần thiết
Wǒ xūyào qián hé shíjiān lái wánchéng zhège xiàngmù.
我需要钱和时间来完成这个项目。
Tôi cần tiền và thời gian để hoàn thành đề mục này
62 选择/xuǎnzé lựa chọn
Hóngsè hé lán sè, nǐ xuǎnzé nǎ yī gè?
红色和蓝色,你选择哪一个?
Bạn chọn màu nào, xanh hay lục?
63 要求/yāoqiú yêu cầu
Tā yāoqiú wǒ gěi tā mǎi yī méi jièzhi.
她要求我给她买一枚戒指。
Cô ấy yêu cầu tôi mua một chiếc nhẫn.
64 以为/yǐwéi cho rằng
Wǒ yǐwéi wǒ shì duì de.
我以为我是对的
Tôi cho rằng tôi đúng.
65 用/yòng dùng
Tā yòng qiānbǐ zuò le jìhao.
他用铅笔做了记号。
Anh ta sử dụng bút chì để đánh dấu.
66 遇到/yùdào gặp được
Tā zài sēnlín lǐ yùdào le yī zhī lǎohǔ.
她在森林里遇到了一只老虎。
Cô ấy đang trong rừng thì gặp phải 1 con hổ.
67 越/yuè vượt
Bùyào yuè lán.
不要越栏。
đừng vượt rào
68 站/zhàn đừng
Tā hūrán zhàn le qǐlái.
他忽然站了起来。
Anh ta đợt nhiên đứng lên.
69 长/zhǎng trưởng, dài
Qùnián chūntiān yǔshuǐ tài duō, shūcài zhǎng de bù hǎo.
去年春天雨水太多,蔬菜长得不好。
Năm ngoái mùa xuân mưa nhiều, nên rau phát triển không tốt.
70 着急/zháojí lo lắng, nôn nóng
Nǐ bié zháojí, yīshēng mǎshàng jiù lái le.
你别着急,医生马上就来了。
Đừng lo lắng, bác sĩ lập tức đến rồi.
71 照顾/zhàogu chiếu cố
Wǒ xūyào nǐ zhàogu háizi.
我需要你照顾孩子。
Tôi cần bạn chiếu cố con
72 祝/zhù chúc
Zhù nǐ hǎo yùn!
祝你好运!
Chúc bạn may mắn
Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
và đây :
http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng Trung Quốc cơ bản
Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung